70 Câu trắc nghiệm Phần vật lý hạt nhân

 

1. Trong PỨHN điều nào sau đây là sai :

A. Khối lượng được bảo toàn B. Năng lượng toàn phần được bảo toàn

C. Số khối được bảo toàn D. Số Nuclon được bảo toàn.

2. Trong hạt nhân có :

A. 8 prôtôn và 6 nơtrôn B. 6 prôtôn và 8 electrôn

C. 6 prôtôn và 14nơtrôn D. 6 prôtôn và 8 nơtrôn

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 70 Câu trắc nghiệm Phần vật lý hạt nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN VẬT LÝ HẠT NHÂN 1. Trong PỨHN điều nào sau đây là sai : A. Khối lượng được bảo toàn B. Năng lượng toàn phần được bảo toàn C. Số khối được bảo toàn D. Số Nuclon được bảo toàn. 2. Trong hạt nhân có : A. 8 prôtôn và 6 nơtrôn B. 6 prôtôn và 8 electrôn C. 6 prôtôn và 14nơtrôn D. 6 prôtôn và 8 nơtrôn 3. Trong phương trình phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X là : A. B. C. D. 4. Sau thời gian t, độ phóng xạ của một chất phóng xạ b- giảm 128 lần. Chu kỳ bán rã của chất đó là : A. 128t B. C. D. 5. Chọn câu trả lời đúng : Lực hạt nhân là : A. Lực tĩnh điện B. Lực liên kết giữa các nuclơn C. Lực liên kết giữa các nơtrôn D. Lực liên kết giữa các prôtôn 6. Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ. A. 10-6 – 10-9m B. 10-3 – 10-8m C. 10-14– 10-15m D. 10-16– 10-20m 7. Chọn câu trả lời đúng : Đơn vị khối lượng nguyên tử là : A. Khối lượng của 1 nguyên tử hidrô B. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon. C. Khối lượng của 1 nuclôn D. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon 12. 8. Chọn câu trả lời sai : A. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại ¼. B. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại ½ C. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/9 D. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ¾ 9. Chọn câu trả lời sai : A. Nơtrinơ là hạt sơ cấp B. Nơtrinô xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ a C. Nơtrinô xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ b D. Nơtrinô không có điện tích. 10. Chọn câu trả lời sai : A. Khi đi ngang qua tụ điện, tia a bị lệch về phía bản âm của tụ. B. Tia a bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli. C. Tia b- không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm. D. Tia gamma là sống điện từ có năng lượng cao. 11. Chọn câu trả lời sai: A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Tia a bao gồm các nguyên tử Hêli. C. Tia có bản chất là sóng điện từ. D. Tia b ion hóa môi trường yếu hơn tia a. 12. Chọn câu trả lời sai: A. Tia a có tính Ion hóa mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất. B. Tia b ion hóa yếu và xuyên sâu vào môi trường mạnh hơn tia a. C. Trong cùng môi trường tia chuyển động nhanh hơn ánh sáng. D. Có 3 loại tia phóng xạ : a, b và . 13. Chọn đáp án đúng : Đồng vị phóng xạ chuyển thành đã phóng ra. A. Hạt a B. Hạt b- C. Hạt b+ D. Hạt prôtôn 14. Có thể làm tăng hằng số phân rã l của đồng vị phóng xạ bằng cách nào ? A. Đặt nguồn phóng xạ trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ vào điện trường mạnh. C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. D. Hiện nay ta không biết cách nào có thể làm thay đổi hằng số phân rã phóng xạ. 15. Chọn câu đúng : A. Trong phóng xạ b- hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ b+ hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. C. Trong phóng xạ hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao. D. Trong phóng xạ b- số nuclôn của hạt nhân không đổi và số nơtrôn giảm 1. 16. Tính chất hóa học của 1 nguyên tử phụ thuộc. A. Số khối B. Nguyên tử số C. Năng lượng liên kết D. Số các đồng vị. 17. Khối lượng nguyên tử của hạt nhân bằng A. 1u B. 2u C. 3u D. 4u 18. Chọn câu trả lời đúng : Trong phân rã b+ ngoài electron được phát ra còn có A. Hạt a B. Hạt prôtôn C. Hạt nơtrôn D. Hạt nơtrinô 19. Chọn câu trả lời đúng : A. Số khối của hạt nhân là số chẵn thì số prôtôn và nơtrôn là số chẵn. B. Số khối của hạt nhân là số chẵn thì số prôtôn và nơtrôn là số lẽ. C. Số khối của hạt nhân là số chẵn thì số prôtôn và nơtrôn có thể chẵn hoặc lẽ. D. Cả A, B, C đều đúng. 20. Chọn câu trả lời đúng : Phóng xạ b+ là do : A. Prôtôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra. B. Nơtrôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra. C. Do Nuclôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra. D. Cả A, B, C đều sai. 21. Chọn câu trả lời đúng : Phóng xạ b- là do : A. Prôtôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra. B. Nơtrôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra. C. Do Nuclôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra. D. Cả A, B, C đều sai. 22. Chọn câu trả lời đúng : Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là : A. Tia µ B. Tia b C. Tia D. Cả 3 tia có vận tốc như nhau. 23. Chọn câu trả lời đúng : Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t được tính bởi biểu thức : A. m(t) = moelt B. m(t) = moe C. m(t) = mo2t/T D. m(t) = mo2-t/T 24. Chọn câu trả lời đúng: Hiện tượng phóng xạ : A. Hiện tượng hạt nhân phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác khi bị kích thích. B. Hiện tượng hạt nhân bị vở thành 2 hay nhiều mảnh chi bị nơtrôn bắn vào. C. Là trường hợp đặc biệt của PỨHN tỏa năng lượng. D. Là hiện tượng hạt nhân biến thành hạt nhân khác khi hấp thụ nơtrôn và phát ra tia b, a hay 25. Chọn câu trả lời đúng:Trong các hiện tượng vật lý sau, hiện tượng nào không phụ thuộc vào tác động từ bên ngoài : A. Tán sắc ánh sáng B. Giao thoa ánh sáng C. Phóng xạ D. Quang điện 26. Chọn câu trả lời sai : Độ phóng xạ H(t) của một khối chất phóng xạ . Xác định phụ thuộc vào : A. Khối lượng chất phóng xạ B. Chu kỳ bán rã C. Bản chất của chất phóng xạ D. Điều kiện ngoài. 27. Hằng số phân rã của rubidi là 0,00077s1-. Chu kỳ bán rã sẽ tương ứng là : A. 15 phút B. 15 (s) C. 15 ngày D. 15 giờ 28. Một mẫu chất phóng xạ có T=3,8 ngày chứa 1010 nguyên tử. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử đã bị phân rã sau 1 ngày. A. 1,67.108 B. 1,67.109 C. 1,68.107 D. 1,67.106. 29. Sau 1 năm, lượng hạt nhân ban đầu của 1 chất đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Nó sẽ giảm bao nhiêu lần trong 2 năm ? A. 6 lần B. 4 lần C. 12 lần D. 9 lần 30. Xác định chu kì bán rã của 210Bi biết 1g Bi phóng xạ 4,58.1015 hạt b- trong 1 s. A. 7,02 ngày B. 14 ngày C. 3,5 ngày D. 7,02 giờ 31. Xác định chu kì bán rã của 210Po nếu 1g chất đó trong 1 năm tạo ra 89,5cm3 hêli ở đkc. A. 13,8 ngày B. 138 ngày C. 138 giờ D. 13,8 giờ 32. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm tỷ số giữa hạt nhân còn lại và hạt nhân ban đầu là : A. 0,4 B. 0,242 C. 0,758 D. 0,082 33. Chọn câu trả lời đúng : Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có NO = 2,86.1016 hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra 2,29.1015 tia phóng xạ chu kỳ bán rã của đồng vị A là : A. 8 giờ B. 8 giờ 30 phút C. 8 giờ 15 phút D. 8 giờ18 phút 34. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ? A. H (+) = B. H (+) = C. H(t) = lN(t) D. H(t) = Ho 2-t/T 35. Kết luận nào dưới đây là không đúng ? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của 1 lượng chất phóng xạ. B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của 1 chất phóng xạ. C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ , tỷ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ. D. Độ phóng xạ của 1 lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian qui luật hàm số mũ. 36. Trong phóng xã b+ hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây ? A. p ® n + e+ + B. P ® n + e+ C. n ® p + e- + D. n ® P + e- 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Tia a là dòng các hạt nhân nguyên tử . B. Khi đi qua điện trường giữa 2 bản của tụ điện tia a bị lệch về phía bản âm. C. Tia a Ion hóa không khí rất mạnh. D. Tia a có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. 38. Na là chất phóng xạ b- với chu kỳ bán rã là 15 giờ. Ban đầu có 1 lượng Na thì sau 1 thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%. A. 7h30 min B. 15h00 min C. 22h30min D. 30h00 min 39. Một lượng chất phóng xạ ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là : A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày 40. Quá trình biến đổi thành chỉ xảy ra phóng xạ a và b- . Số lần phóng xạ a và b- lần lượt là : A. 8 và 10 B. 8 và 6 C. 10 và 6 D. 6 và 8 41. Sau thời gian t, độ phóng xạ của 1 chất phóng xạ b- giảm 128 lần. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là: A. 128t B. C. D. 42. Trong phương trình phản ứng hạt nhân : + a ® X + n . Hạt nhân X là A. B. C. D. 43. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì : A. Càng dễ phá vỡ B. Càng bền C. Năng lượng liên kết lớn D. B, C đúng 44. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Năng lượng liên kết và toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghĩ. B. Năng lượng liên kết là năng lượng tạo ra khi các nuclêon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử . 45. Chọn câu trả lời đúng : A. Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn. B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn. C. Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn. D. Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtrôn. 46. Trong các hạt nhân bền vững thì số nơtron : A. Nhỏ hơn số prôton. B. Nhỏ hơn hoặc bằng số prôtôn C. Lớn hơn số prôton D. Lớn hơn hoặc bằng số prôtôn. 47. Trong lò phản ứng hạt nhân, hệ số nhân nơtrôn S có trị số : A. S = 1 B. S > 1 nếu lò cần tăng công suất C. S < 1 nếu lò cần giảm công suất D. S ³ 1 48. Điều kiện có hạt nhân dây chuyền là : A. Phải làm chậm nơtrôn B. Hệ số nhân nơtrôn S £ 1 C. Khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn. D. A, V đúng 49. Để so sánh độ bền vững giữa 2 hạt nhân ta dựa vào đại lượng. A. Số khối A của hạt nhân B. Độ hụt khối hạt nhân C. Năng lượng liên kết hạt nhân D. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân 50. Trong phản ứng hạt nhân, khối lượng không bảo toàn là vì : A. Số hạt tạo thành sau phản ứng có thể khác với số hạt nhân tham gia phản ứng B. Phản ứng tỏa năng lượng hoặc thu năng lượng. C. Độ hụt khối của từng hạt nhân trước và sau pứ khác nhau. D. Cả A, B, C đúng 51. Xét phản ứng :. Điều gì sau đây đúng. A. Đây là phản ứng, nhiệt hạch. B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là ở nhiệt độ rất cao. D. Cả A, B, C đúng. 52. Chọn câu sai : A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hê li kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch. B. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng toả năng lượng. C. Urani là nguyên tố thường dùng trong phản ứng phân hạch. D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch. 53. Chọn câu trả lời đúng : Lý do khiến con người quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch. A. Nó cung cấp cho con người nguồn năng lượng vô tận. B. Về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch. C. Có ít chất thải phóng xạ làm ô nhiễm môi trường. D. A, B, C đều đúng. 54. Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của protôn là 1,0073u và khối lượng nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là: A. 70,5Mev B. 70,4 Mev C. 48,9 Mev D. 54,4Mev 55. Chất phóng xạ phát ra tia a và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là : mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, ma=4,0026u. Năng lượng tỏa ra chỉ một hạt nhân Phạm tội bị phân rã. A. 4,8Mev B. 5,4Mev C. 5,9Mev D. 6,2Mev 56. Chất phóng xạ phát ra tia a và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là : mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, ma=4,0026u. Năng lượng tỏa ra chỉ 10gPo phân rã hết là : A. 2,2.1010J B. 2,5.1010J C. 2,7.1010J D. 2,8.1010J 57. Cho phản ứng hạt nhân : NA = 6,02.1023. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là ? A. 423,808.103J B. 503,272.103J C. 423,808.109J D. 503,272.109J 58. Năng lượng tối thiểu để chia hạt nhân thành 3 hạt a là bao nhiêu ? (mC = 11,9967u, ma = 4,0015u) A. 7,2618 J B. 7,2618Mev C. 1,16189.10-19 D. 1,16189.10-13Mev 59. Hạt nhân tridi (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtron. Cho độ hụt khối của các hạt là DmT = 0,0087u, DmD = 0,0024u, Dma = 0,0305u. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : A. 18,0614 Mev B. 38,7296 Mev C. 18,0614 J D. 38,7296 J 60. Chọn câu đúng : Khối lượng hạt nhân = 22,9837 u, 1u=931 Mev/C2 = 1,66055.10-27kg. Năng lượng nghỉ của hạt nhân là : A. 2,14.104Mev B. 2,14.1010Mev C. 3.10-8J D. 3.10-10J 61. Chọn câu đúng : MRa = 225,977u , mRn = 221,970u , ma = 4,0015u. Động năng của hạt a là A. 0,09Mev B. 5,03Mev C. 5,12Mev D. 5,21Mev 62. Động năng hạt a bay ra khỏi hạt nhân của nguyên tử Ra 226 trong phân rã phóng xạ bằng 4,87Mev. Vận tốc hạt a là : A. 1,52.104m/s B. 1,52.105m/s C. 1,52.106 m/s D. 1,52.107m/s 1. Khi phóng xạ á thì hạt nhn nguyn tử thay đổi như thế nào ?    A.  Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.    B.  Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 4.    C.  Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 4.    D.  Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 2. 2. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia á và một tia â- thì hạt nhn nguyn tử sẽ biến đổi như thế nào ?    A.  Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.    B.  Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.    C.  Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.    D.  Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. 3. Một nguồn phĩng xạ nhn tạo cĩ chu kỳ bn r 2 giờ, cĩ độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này ?    A.  12 giờ.    B.  128 giờ.    C.  6 giờ.    D.  24 giờ. 4. Sự khác biệt quan trọng nhất của tia ă đối với tia á và tia â là tia ă :    A.  là bức xạ điện từ.    B.  tác dụng lên kính ảnh.    C.  khả năng đâm xuyên mạnh.    D.  gây ra phản ứng quang hóa. 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ :    A.  l qu trình hạt nhn tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.    B.  l qu trình tuần hồn cĩ chu kỳ T gọi l gọi l chu kỳ bn r.    C.  Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng.    D.  là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. 6. U sau một số lần phn r á và â- biến thnh hạt nhn chì Pb bền vững. Hỏi qu trình ny đ phải tri qua bao nhiu lần phn r á và â- ?    A.  8 lần phn r á v 6 lần phn r â-.    B.  6 lần phn r á v 8 lần phn r â-.    C.  12 lần phn r á v 9 lần phn r â-.    D.  9 lần phn r á v 12 lần phn r â-. 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử :    A.  Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.    B.  Hạt nhn cĩ nguyn tử số Z thì chứa Z prơtơn.    C.  Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.    D.  Hạt nhn trung hịa về điện. 1. Một chất phĩng xạ cĩ hằng số phn r ë = 1,44.10-3 (h-1). Trong thời gian bao lu thì 75% hạt nhn ban đầu sẽ bị phân r ?    A.  40,1 ngày.    B.  36 ngày.    C.  39,2 ngày.    D.  37,4 ngày. 2. Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn có cùng khối lượng. Chu kỳ bán r của C là 5570 năm. Tìm tuổi của mĩn đồ cổ ấy.    A.  1678 năm.    B.  1704 năm.    C.  1800 năm.    D.  1793 năm. 3. Ban đầu có 2g radon Rn l chất phĩng xạ với chu kỳ bn r T = 3,8 ngy. Sau thời gian t = 5,7 ngy thì độ phóng xạ của radon là :    A.  H = 4,25.1015 (Bq).    B.  H = 5,22.1015 (Bq).    C.  H = 3,15.1015 (Bq).    D.  H = 4,05.1015 (Bq). 4. Một mảnh gỗ cổ (đồ cổ) có độ phóng xạ của 14C l 3 phn r/pht. Một lượng gỗ mới tương đương cho thấy tốc độ đếm xung là 14 xung/phút. Chu kỳ bán r của 14C là 5568 năm. Tuổi của mảnh gỗ đó là :    A.  12376 năm.    B.  12650 năm.    C.  1240 năm.    D.  124000 năm. 5. Phịng thí nghiệm nhận về 100g chất iốt phĩng xạ I , sau 8 tuần lễ thì chỉ cịn lại 0,78g. Chu kỳ bn r của iốt phĩng xạ l :    A.  5 ngày đêm.    B.  7 ngày đêm.    C.  6ngày đêm.    D.  8 ngày đêm. 6. Số nguyên tử đồng vị của 55Co sau mỗi giờ giảm đi 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là :    A.  ë = 0,0387(h-1).    B.  ë = 0,0268(h-1).    C.  ë = 0,0452(h-1).    D.  ë = 0,0526(h-1). 7. Người ta nhận về phịng thí nghiệm m(g) một chất phĩng xạ A cĩ chu kỳ bn r l 192 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ cịn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra xử dụng là :    A.  32 ngày.    B.  36 ngày.    C.  24ngày.    D.  48 ngày. 8. Phản ứng phn r của pơlơni l :       Po -----> á + Pb Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 2T số nguyn tử á v chì tạo thnh l :    A.  36,12.1019 nguyên tử.    B.  12,04.1019 nguyên tử.    C.  1,204.1019 nguyên tử.    D.  3,612.1019 nguyên tử. 9. Phân tích một mẫu đá lấy từ mặt trăng, các nhà khoa học xác định được 82% nguyên tố 40K phn r thnh 40Ar. Qu trình ny cĩ chu kỳ bn r l 1,2.109 năm. Tuổi của mẫu đá này là :    A.  1,5.109 năm.    B.  4,5.109 năm.    C.  6.109 năm.    D.  2,9.109 năm. 10. Phản ứng phn r của pơlơni l :       Po -----> á + Pb Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 4T số nguyn tử pơlơni bị phn r l :    A.  45,15.1019 nguyên tử.    B.  3.1019 nguyên tử.    C.  4,515.1019 nguyên tử.    D.  0,3.1019 nguyên tử. 1. Hạt nhân đơteri (D hoặc H) có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu ? Biết mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV .    A.  2,23 MeV.    B.  4,86 MeV.    C.  3,23 MeV.    D.  1,69 MeV. 2. Hạt á có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol hêli là bao nhiêu ? Cho mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV ; NA = 6,02.1023hạt/mol    A.  2,73.1012 (J).    B.  3,65.1012 (J).    C.  2,17.1012 (J).    D.  1,58.1012 (J). 3. Hạt nhân Li có khối lượng 7,0144u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu ? Cho mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV .    A.  39,4 MeV.    B.  45,6 MeV.    C.  30,7 MeV.    D.  36,2 MeV. 4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau : F ; N ; U. Cho biết : mF = 55,927u ; mN = 13,9992u ; mU = 238,0002u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u.    A.  N ; U ; F.    B.  F ; U ; N.    C.  F ; N ; U.    D.  N ; F ; U 5. Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1g He thành các prôtôn và nơtrôn tự do ? Cho mHe = 4,0015u ; mn = 1,0087u ; 1u.c2 = 931MeV ; 1eV = 1,6.10-19(J).    A.  6,833.1011 (J).    B.  5,364.1011 (J).    C.  7,325.1011 (J).    D.  8,273.1011 (J). 6. Năng lượng cần thiết để bứt một nơtrôn khỏi hạt nhân Na là bao nhiêu ? Cho mNa = 22,9837u ; mn = 1,0087u ; 1u.c2 = 931MeV    A.  12,4 MeV.    B.  6,2 MeV.    C.  3,5 MeV.    D.  17,4 MeV. 7. Năng lượng nhỏ nhất để tách hạt nhân He thành hai phần giống nhau là bao nhiêu ? Cho mHe = 4,0015u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV    A.  23,8 MeV.    B.  12,4 MeV.    C.  16,5 MeV.    D.  3,2 MeV. 8. Năng lượng liên kết cho một nuclon trong các hạt nhân Ne ; He và C tương ứng bằng 8,03 MeV ; 7,07 MeV và 7,68 MeV. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân Ne thành hai hạt nhân He và một hạt nhân C là :    A.  11,9 MeV.    B.  10,8 MeV.    C.  15,5 MeV.    D.  7,2 MeV. 9. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U phóng xạ tia á và tạo thành đồng vị Thôri Th. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt á là 7,1 MeV, của 234U là 7,63 MeV, của 230Th là 7,7 MeV.    A.  13,98 MeV.    B.  10,82 MeV.    C.  11,51 MeV.    D.  17,24 MeV. 10. Xét phản ứng hạt nhân sau :      D + T -----> He + n Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ; He lần lượt là ÄmD = 0,0024u ; ÄmT = 0,0087u ; ÄmHe = 0,305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là :    A.  18,1 MeV.    B.  15,4 MeV.    C.  12,7 MeV.    D.  10,5 MeV.

File đính kèm:

  • docTrac nghiem LTDH Vat ly hat nhan.doc
Giáo án liên quan