Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt

I/ Mục tiêu bài dạy

1) Yêu cầu về kiến thức:

- HS Nắm được đặc điểm sinh thái, tình hình phát triển và phân bố cây trồng chủ yếu trên thế giới

- Biết dược vai trò và hiện trạng phát triển của ngành trồng rừng

2) Yêu cầu về kĩ năng:

- Xác định trên bản đồ những khu vực phân bố các cây lương thực chính

- Nhận diện được hình thái của một số cây lương thực , cây công nghiệp chủ yếu trên thế giới ( không trồng ở Việt Nam )

- Xây dựng và phân tích biểu đồ sản lượng lương thực toàn thế giới

3) Về thái độ hành vi:

- Nhận thức được những thế mạnh cũng như hạn chế trong việc trồng cây lương thực và các cây công nghiệp ở nước ta và địa phương

- Tham gia tích cực và unggr hộ những chủ trương , chính sách phát triển cây lương thực cây công nghiệp , trồng rừng của Đảng và nhà nước

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn Ngày giảng Tiết : 32 Bài: 28 : Địa lí ngành trồng trọt A/ Phần chuẩn bị I/ Mục tiêu bài dạy Yêu cầu về kiến thức: HS Nắm được đặc điểm sinh thái, tình hình phát triển và phân bố cây trồng chủ yếu trên thế giới Biết dược vai trò và hiện trạng phát triển của ngành trồng rừng Yêu cầu về kĩ năng: Xác định trên bản đồ những khu vực phân bố các cây lương thực chính Nhận diện được hình thái của một số cây lương thực , cây công nghiệp chủ yếu trên thế giới ( không trồng ở Việt Nam ) Xây dựng và phân tích biểu đồ sản lượng lương thực toàn thế giới Về thái độ hành vi: Nhận thức được những thế mạnh cũng như hạn chế trong việc trồng cây lương thực và các cây công nghiệp ở nước ta và địa phương Tham gia tích cực và unggr hộ những chủ trương , chính sách phát triển cây lương thực cây công nghiệp , trồng rừng của Đảng và nhà nước II/ Chuẩn bị Thầy : - Bản đồ nông nghiệp thế giới lược đồ phân bố các cây lương thực và các cây công nghiệp Vẽ biểu đồ sản lượng lương thực của thế giới qua các năm 2) Trò: Học bài cũ , chuẩn bị trước bài mới B/ Phần thể hiện I/ Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : Nêu các đặc điểm của ngành sản xuất nông nghiệp Đáp án Đất trồng là tư liệu sản xuất , cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động Phụ thuộc vào tự nhiên , mang tính mùa vụ , mamg tính sản xuất hàng hoá II/ Giảng bài mới Trong cơ cấu ngành nông nghiệp ngoài ngành trồng trọt là nền tảng của ngành sản xuất nông nghiệp thì ngàhn chăn nuôi cũng giữ một vai trò quan trọng Hoạt động của thầy và trò t Nội dung chính ? Vai trò của ngành trồng trọt ? Hiện nay có > 1500 loài cây khác nhau căn cứ vào đặc điểm sinh thái , trên thế giới có 10 trung tâm phát sinh giống cây trồng - Vành đai nhiệt đới - 2 trung tâm thuộc vành đai cận nhiệt 2 trung tâm thuộc vành đai cận nhiệt và một phần ở ôn đới à Do vai trò to lớn của cây lương thực và khả năng bảo quản lâu dài nên 1/ 2 diện tích đất canh tác để trồng cây lương thực các nước phát triển chỉ 1/4 sản lượng làm lương thực cho con người còn 3/4 cho chăn nuôi ngược lại các nước đang phát triển HS hoạt động theo nhóm ( 6 nhóm ) nhóm 1,3 cây lúa gạo nhóm 2,5 cây lúa mì nhóm 4,6 cây ngô và các cây lương thực khác GV yêu cầu các nhóm quan sát bảng các cây lương thực chính ? Nêu đặc điểm sinh thái của cây Dựa trên lược đồ chỉ ra khu vực trồng nhiều GV yêu cầu đại dện các nhóm lên trình bày sau đó chuẩn kiến thức cho HS ? kể tên 2 vựa lúa gạo quan tọng của Việt Nam ? Năm 2003 châu phi , châu á vẫn thiếu lương thực Châu mĩ : 535kg/ người Châu âu : 495 kg/ người Châu á 268kg / ng Châu phi : 143kg/ ng ? Dựa vào nội dung SGK hãy nêu vai trò đặc điểm cây công nghiệp GV Yêu cầu HS nghiên cứu bảng biểu trong SGK ? Chỉ trên lược đồ các cây công nghiệp chỉ ra nơi trồng nhiều, vùng trồng nhiều Bằng hiểu biết hãy nêu vai trò của rừng ? 1980 trồng 17,8 tr ha 1990 trồng 43,6t ha 2000 trồng 187 tr ha ? Hãy kể tên những biện pháp bảo vệ rừng? I) Vai trò Cung cấp : Lương thực , thực phẩm Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến Cơ sở phát triển chăn nuôi Nguồn xuất khẩu có giá trị 1) Cây lương thực a) Cây lúa gạo ưa khí hậu nóng ẩm chân ruộng ngập nước , đất phù sa nhiều phân bón trồng nhiều ở miền nhiệt đới đặc biệt vùng châu á gió mùa b) Cây lúa mì Là cây lương thực vùng ôn đới , cận nhiệt . ưa khí hậu ấm khô, đầu kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp c) Cây ngô ưa khí hậu nóng , đất ẩm nhiều mùn dễ thoát nước dễ thích nghi với sự dao động cuả khí hậu d) các cây lương thực khác Chủ yếu làm thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm Có khả năng chịu hạn giỏi, không đòi nhiều công chăm sóc 2) Cây công nghiệp a) vai trò đặc điểm Làm nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng , công nghiệp thực phẩm ưa nhiệt ưa ẩm cần đất thích hợp, lao động có kĩ thuật , kinh nghiệm trồng ở những nơi có điều kiện thuận lợi nhất tạo thành các vùng trồng cây công nghiệp tập trung b) Các cây công nghiệp chủ yếu + Cây lấy đường : mía, củ cải đường + Cây lấy sợi : bông, đay + Cây lấy dầu: đậu tương , lạc + Cây cho chất kích thích : chè, cà phê, ca cao + Cây lấy nhựa : cao su III) Ngành trồng rừng 1) Vai trò Điều hoà nước trên mặt Duy trì cân bằng sinh thái Nguồn gien quý , cung cấp nguyên liệu cho : công nghiệp , xây dựng , dân sinh , nguyên liệu giấy , htực phâm dược liệu 2) Tình hình rừng trên thế giới + Hiện trạng Rừng đâng bị tàn phá do con người Hiện nay rừng đang được trồng mới trung bình 4,5 triệu ha + biện pháp Khai thác rừng hợp lí Trồng rừng III/ Hướng dẫn học và làm bài về nhà: Làm bài tập 1 SGK Trả lời câu hỏi 2,3 Chuẩn bị trước bài mới VI/ Phần bổ xung sau bài dậy:

File đính kèm:

  • docdia li nganh trong trot.doc