Bài 35: bài thực hành số 5 tính chất các hợp chất của lưu huỳnh

I - Mục tiêu bài học:

 - Củng cố và khăc sâu kiến thức về tính chất hoá học của các hợp chất của lưu huỳnh như:

 + Tính khử của lưu huỳnh hiđro sunfua.

 + Tính khử và tính oxi hoá của lưu huỳnh đioxit.

 + Tính oxi hoá mạnh của axit sunfuric.

- Tiếp tục rèn luyện các thao tác thí nghiệm. Quan sát hiện tượng. Đặc biệt yêu cầu thực hiện thí

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 10801 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 35: bài thực hành số 5 tính chất các hợp chất của lưu huỳnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH BÀI 35: BÀI THỰC HÀNH SỐ 5 TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH Tuần Tiết Người soạn Ngày soạn Ngày lên lớp Dạy lớp 28 60 Trần Thị Liên Hương 15/3/2009 19/3 /2009 10/9 Ban cơ bản I - Mục tiêu bài học: - Củng cố và khăc sâu kiến thức về tính chất hoá học của các hợp chất của lưu huỳnh như: + Tính khử của lưu huỳnh hiđro sunfua. + Tính khử và tính oxi hoá của lưu huỳnh đioxit. + Tính oxi hoá mạnh của axit sunfuric. - Tiếp tục rèn luyện các thao tác thí nghiệm. Quan sát hiện tượng. Đặc biệt yêu cầu thực hiện thí nghiệm an toàn với những hoá chất độc, dễ gây nguy hiểm như: SO2, H2S, H2SO4 đặc. * Kiến thức cần ôn tập: + HS ôn tập kiến thức liên quan đến bài thực hành: tính chất hoá học của H2S, các hợp chất có oxi của lưu huỳnh, axit sunfuric. + Nghiên cứu trước để biết các dụng cụ, hoá chất, cách tiến hành từng thí nghiệm. II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học: DỤNG CỤ HOÁ CHẤT - Ống nghiệm. - Ống nghiệm có nhám. - Giá để ống nghiệm. - Bộ giá thí nghiệm cải tiến. - Ống dẫn thuỷ tinh ( Chữ L, thẳng, vuốt nhọn) - Lọ thuỷ tinh rộng miệng có nắp kính đậy. - Nút cao su có khoan lỗ. - Ống dẫn cao su dài 3- 5 cm. - Nút cao su không khoan lỗ. - Đèn cồn. - Dung dịch H2SO4 đậm đặc. - Dung dịch HCl. - Dung dịch brom loãng. - Sắt (II) sunfua. - Đồng phoi bào (Cu). - Dung dịch Na2SO3 Dụng cụ hoá chất đủ cho HS thực hành theo nhóm. III – Phương pháp dạy học chủ yếu. - Nghiên cứu lý thuyết thông qua thực hành thí nghiệm cụ thể. Hoạt động dạy học: I. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM VÀ CÁCH TIẾN HÀNH. Hoạt động 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HSø Nội dung * GV nêu những yêu cầu của buổi thực hành. Đặc biệt nhấn mạnh yêu cầu về cẩn thận, an toàn trong khi làm thí nghiệm với các hoá chất độc và dễ gây nguy hiểm như : H2S, SO2, H2SO4. * GV hướng dẫn HS một số thao tác, làm mẫu cho HS quan sát dụng cụ được lắp ráp để thực hiện thí nghiệm tính khử của H2S, SO2. HS chú ý thực hiện theo sự dặn dò của GV. Hoạt động 2 Thí nghiệm 1. ĐIỀU CHẾ VÀ CHỨNG MINH TÍNH KHỬ CỦA HĐRO SUNFUA GV hướng dẫn HS làm TN theo SGK. ( hình 6.1). Lắp ống nghiệm theo hình vẽ. H2S HCl FeS HS làm TN theo SGK. a) Hiện tượng: - dd HCl phản ứng với FeS tạo bọt khí. - Đốt thấy ngọn lửa cháy sáng mờ. b) Phản ứng: 2HCl + FeS " H2S + FeCl2 2H2S + 3O2"2H2O + 2SO2 + Q Lưu ý: Khí H2S không màu, mùi trứng thối, khí SO2 không màu mùi sốc, cả 2 khí đều rất độc. Hoạt động 3 Thí nghiệm 2. TÍNH KHỬ CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT GV hướng dẫn HS làm TN theo SGK. dd brom loãng Na2SO3 đd H2SO4 đặc hình 6.2). Lắp ống nghiệm theo hình vẽ. Hoạt động 4 Thí nghiệm 3. TÍNH OXI HOÁ CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT GV hướng dẫn HS làm TN theo SGK. FeS H2O Dd HCl HCl ( hình 6.2). Lắp ống nghiệm theo hình vẽ. Hoạt động 5 Thí ngiệm 4. TÍNH OXI HOÁ CỦA H2SO4 ĐẶC. GV hướng dẫn HS làm TN theo SGK. ( hình 6.2). Lắp ống nghiệm theo hình vẽ. 1. Cu; 2. H2SO4 đặc; 3. khí SO2; 4. Giấy quì tím; 5. Nước. 5 4 3 3 2 1 Hoạt động 6. Luyện tập, củng cố - Nhận xét, đánh giá buổi thực hành. - GV yêu cầu HS dọn dẹp phịng thí nghiệm sạch sẽ. - GV yêu cầu HS nộp lại bản tường trình thí nghiệm V.Tổng kết kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… VI. Nhận xét của GVHD: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đà Nẵng, ngày 15 thán 3 năm 2009 BCĐTTSP GVHDGD GSTT LÊ PHƯỚC DŨNG NGUYỄN VŨ ANH DUY TRẦN THỊ LIÊN HƯƠNG

File đính kèm:

  • docbai thuc hanh 5(1).doc
Giáo án liên quan