Bài dạy lớp 2 tuần 2

Tập đọc

PHẦN THƯỞNG

I – MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới, các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa của các từ mới và những từ quan trọng. Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Rèn kĩ năng đọc – hiểu.

- Thái độ: Giáo dục HS biết thương yêu và giúp đỡ bạn.

II – CHUẨN BỊ:

- GV: Tranh, SGK, bảng

- HS: SGK

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài dạy lớp 2 tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2007 Tập đọc PHẦN THƯỞNG I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới, các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa của các từ mới và những từ quan trọng. Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Rèn kĩ năng đọc – hiểu. - Thái độ: Giáo dục HS biết thương yêu và giúp đỡ bạn. II – CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, SGK, bảng - HS: SGK III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Tự thuật 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2 * MT: Đọc đúng từng câu, từng đoạn. * PP: - Đọc mẫu. - Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a) Đọc từng câu b) Đọc từng đoạn trước lớp. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm e) Đọc đồng thanh. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2 * MT: Hiểu nội dung đoạn 1, 2 * PP : + Câu chuyện này nói về ai? + Bạn ấy có đức tính gì? + Hãy kể những việc làm tốt của Na? + Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ? - Hát - Đọc và trả lời câu hỏi. Hoạt động lớp _ Lắng nghe. - HS lần lượt đọc từng câu. - 2 HS đọc đoạn 1, 2 - HS đọc theo nhóm. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Nói về bạn Na. - Tốt bụng, hay giúp bạn - Na là người sẵn sàng giúp bạn: Gọt bút chì giúp bạn Lan, cho bạn Minh nửa cục tẩy, trực nhật giúp các bạn bị mệt. - Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người. TIẾT 2 Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn 3 * MT: Đọc đúng từng câu, từng đoạn. * PP: - Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a) Đọc từng câu b) Đọc từng đoạn trước lớp. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm e) Đọc đồng thanh. Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3, 4 * MT: Hiểu nội dung đoạn 3,4 * PP : + Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không? Vì sao? + Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng? Vui mừng như thế nào? Hoạt động 5: Luyện đọc lại * MT: Đọc diễn cảm toàn bài * PP: - Cho HS thi đọc lại câu chuyện. 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Làm việc thật là vui Hoạt động lớp - HS lần lượt đọc từng câu. - 2 HS đọc đoạn 1, 2 - HS đọc theo nhóm. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Na xứng đáng được thưởng, vì người tốt cần được thưởng. /….. - Na vui mừng: tưởng mình nghe nầm, đỏ bừng mặt. Cô giáo và các bạn vui mừng: vỗ tay vang dậy. Mẹ vui mừng : khóc đỏ hoe cả mắt. Hoạt động lớp - HS thi đọc câu chuyện. Rút kinh nghiệm : Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2007 Toán LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm. tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác, biết đổi các số ra đúng đơn vị, so sánh được giữa các số theo đơn vị đo. - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ., chính xác. II – CHUẨN BỊ: - GV: Thước, bảng. - HS: thước, vở. III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi dộng: 2- Bài cũ: Đêximet 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm * MT: Nhận biết độ dài, quan hệ dm và cm * PP: Bài 1: - Cho HS nêu kết quả bài a. - Cho Hs thực hiện theo nhóm câu b, c Bài 2: - Cho HS chỉ vạch 2dm - Yêu cầu HS nêu kết quả câu b. Bài 3: Số - Cho HS làm bài vào vở. Hoạt động 2: Ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế. * MT: Biết cách đo và ước lượng * PP: - Cho HS thảo luận để tìm kết quả cần điền 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Số bị trừ – Số trừ - Hiệu - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp, nhóm - Nêu yêu cầu đề bài. - Hs nêu - HS thảo luận ghi kết quả. - Nêu yêu cầu bài - Thực hiện tìm vạch 2dm - HS nêu - Nêu yêu cầu đề - Làm vào vở. Hoạt động nhóm, lớp - Trình bày kết quả thảo luận Rút kinh nghiệm : Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2007 Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập. Đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới; làm quen với một số câu hỏi. - Kĩ năng: Tìm được các từ liên quan đến học tập. Rèn kĩ năng đặt câu. Biết đặt dấu chấm hỏi sau mỗi câu hỏi. - Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu thích Tiếng Việt, bồi dưỡng thói quen dùng từ, nói và viết thành câu. II – CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, SGK - HS: SGK, vở III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Từ và câu 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Từ ngữ về học tập. * MT: Tìm được các từ liên quan đến học tập * PP: Bài 1: Tìm các từ có tiếng học, tập - Cho HS tìm từ và nêu các từ có tiếng học, tiếng tập. - Cho HS viết một số từ vào vở. Bài 2: Đặt câu với từ vừa tìm được ở bài 1 - Hướng dẫn HS cách đặt câu. - Yêu cầu HS đặt câu trước lớp. - Cho HS làm vào vở. Bài 3: - Cho HS đọc câu mẫu. - Hướng dẫn HS cách sắp câu lại cho đúng và phù hợp để thành câu mới. - Cho HS làm vào vở. Hoạt động 2: Dấu chấm hỏi * MT: Điền đúng dấu chấm hỏi vào câu hỏi. * PP: Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu - Hướng dẫn HS cách làm - Cho HS làm vào vở. 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Tuần 3 _ Hát. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu bài. - HS nêu nhanh các từ: học hành, chăm học, …, tập thể dục, tập hát…. - Làm vào vở - Nêu yêu cầu đề. - Lắng nghe. - HS đặt câu. - Làm bài vào vở - Nêu yêu cầu bài. - HS đọc. - Nghe và sắp xếp câu. - Làm bài. Hoạt động lớp - Đọc yêu cầu đề - Lắng nghe. - Làm vào vở Rút kinh nghiệm : Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2007 Toán SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS: Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Củng cố về phép trừ ( không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn - Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính đúng, tính nhanh. Rèn kĩ năng nhớ tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng. - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ. II – CHUẨN BỊ: - GV: Bảng, thẻ. - HS: Vở toán, đồ dùng III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Luyện tập 3- Bài mới: - Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ – số trừ - hiệu * MT: Biết tên gọi các thành phần * PP: - Giới thiệu tên gọi của các thành phần trong phép trừ cho HS biết: số bị trừ – số trừ - hiệu - Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại tên gọi của các thành phần trong phép trừ. - Hướng dẫn HS đặt tính dọc và nêu tên gọi các thành phần. Hoạt động 2: Thực hành * MT: Nêu đúng tên gọi và tính đúng. * PP: Bài 1: Viết số thích hợp. - Cho HS nêu tên gọi các thành phần - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi vào SGK Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu - Yêu cầu HS làm vào vở Bài 3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài và làm bài vào vở. 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị : Luyện tập - Hát. - HS thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - HS nghe và nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trừ Hoạt động cá nhân, lớp - Nêu yêu cầu đề bài. - HS nêu - HS thực hành tính - Nêu yêu cầu của bài. - HS đặt tính và tính - Nêu đề toán - HS làm bài vào vở. Rút kinh nghiệm : Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2007 Chính tả PHẦN THƯỞNG I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Phần thưởng. Củng cố quy tắc viết s/ x. Điền đúng các chữ cái. Thuộc toàn bộ 29 chữ cái. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chính tả. Học thuộc lòng bảng chữ cái - Thái độ: Giáo dục HS biết rèn chữ giữ vở. II – CHUẨN BỊ: - GV : SGK, bảng lớp - HS: vở chính tả. III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Ngày hôm qua đâu rồi? 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép * MT: Viết lại đúng đoạn trích * PP: - Đọc đoạn chép - Hướng dẫn HS tìm hiểu đoạn chép + Đoạn chép có mấy câu? + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Những chữ nào được viết hoa? - Cho HS tập viết từ khó - Cho HS viết bài vào vở. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập * MT: Điền đúng các từ, thuộc bảng chữ cái * PP: Bài 1: - Cho HS điền vào chỗ trống Bài 2: - Hướng dẫn HS viết những chữ cái còn thiếu vào bảng. Bài 3: - Hường dẫn HS học thuộc lòng bảng chữ cái. 4 – Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Làm việc thật là vui. - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Nhìn bảng. - 2 câu. - Dấu chấm. - Chữ đầu câu. - Viết từ khó vào bảng con - Viết bài. Hoạt động lớp, nhóm - Nêu yêu cầu bài. - HS thực hiện làm bài. - Nêu yêu cầu đề - HS điền các chữ cái - Nêu yêu cầu đề - HS đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết. Rút kinh nghiệm : Thứ ngày tháng 9 năm 2007 Tự nhiên xã hội BỘ XƯƠNG I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nhận biết vị trí và nói tên một số xương và khớp xương của cơ thể. - Kĩ năng: Biết được đặc điểm và vai trò của bộ xương. Hiểu được rằng cần đứng, đi, ngồi đúng tư thế và không mang, xách vật nặng để cột sống không bị cong vẹo. - Thái độ: HS biết cách và có ý thức bảo vệ xương. II – CHUẨN BỊ : - GV: Tranh, SGK - HS: SGK, VBT III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động : 2- Bài cũ: Cơ quan vận động 3- Bài mới : - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ bộ xương * MT: Nhận biết vị trí của một số xương * PP: - Cho HS quan sát tranh. + Hình dạng và kích thước các xương có giống nhau không? - Nêu vai trò của bộ xương Hoạt động 2: Thảo luận về cách giữ gìn, bảo vệ bộ xương * MT: Biết cách bảo vệ xương * PP: - Cho HS quan sát tranh + Tại sao hằng ngày chúng ta phải ngồi, đi, đứng đúng tư thế? + Tại sao không nên mang, vác vật nặng? + Cần làm gì để xương phát triển tốt? + Cần tránh những việc làm nào có hại cho xương? - Chốt 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Hệ cơ - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Quan sát tranh - Không giống nhau - Lắng nghe Hoạt động nhóm , lớp - Quan sát tranh - Tránh cột sống bị cong vẹo - Vì cơ thể sẽ không phát triển được. - Ngồi, đi, đứng đúng tư thế, tập thể dục, thể thao, làm việc và nghỉ ngơi hợp lý, ăn uống đủ chất. - Làm việc nhiều, leo trèo, mang vác vật nặng. Rút kinh nghiệm : Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2007 Tập đọc LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn. Biết nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ. Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới. Biết được lợi ích công việc của mỗi người, vật, con vật. Nắm được ý của bài: mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Rèn kĩ năng đọc – hiểu. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích công việc, ham làm việc. II – CHUẨN BỊ: - GV: tranh, SGK - HS: SGK III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Phần thưởng 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn * MT: Đọc đúng từng câu, từng đoạn. * PP: - Đọc mẫu. - Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a) Đọc từng câu b) Đọc từng đoạn trước lớp. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm e) Đọc đồng thanh. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu đoạn * MT: Hiểu nội dung đoạn * PP : + Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì? + Hãy kể thêm một vài vật, con vật có ích? + Bé làm những việc gì? + Hằng ngày em làm việc gì? + Đặt câu với mỗi từ: rực rỡ, tung bừng. - Đặt câu mẫu. - Cho HS đặt câu Hoạt động 3: Luyện đọc lại * MT: Đọc diễn cảm toàn bài * PP: - Cho HS thi đọc lại câu chuyện. 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ - Hát - Đọc và trả lời câu hỏi. Hoạt động lớp _ Lắng nghe. - HS lần lượt đọc từng câu. - 2 HS đọc đoạn 1, 2 - HS đọc theo nhóm. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Cái đồng hồ báo giờ; cành đào làm đẹp mùa xuân; con gà trống đánh thức mọi người; tu hú báo mùa vải chín; chim bắt sâu bảo vệ mùa màng. - Con trâu, con chó, …. - Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau , chơi với em đỡ mẹ. - HS kể. - HS đặt câu Hoạt động lớp - Thi đọc diễn cảm. Rút kinh nghiệm : Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2007 Toán LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Phép trừ (không nhớ): tính nhẩm, tính viết ( đặt tính rồi tính), tên gọi thành phần và kết quả. Giải toán có lời văn. Bước đầu làm quen với bài tập có dạng” Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn” - Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính, giải toán - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ. II – CHUẨN BỊ: - GV: bảng, SGK - HS: Vở. III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu. 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Tính * MT: Tính đúng kết quả * PP: Bài 1: Tính - Cho HS làm vào bảng con. Bài 2: Tính nhẩm - Cho HS nêu nhanh kết quả. Bài 3: Đặt tính rồi tính - Cho HS đặt tính và tính vào vở Bài 4: - Hướng dẫn HS tìm hiểu và làm bài Hoạt động 2: Trắc nghiệm Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - Cho HS tính và khoanh vào kết quả 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị : Luyện tập chung - Hát - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu bài - Thực hiện làm bài - Nêu yêu cầu đề. - HS nêu nhanh kết quả - Nêu yêu cầu đề bài - HS thực hiện tính - Đọc đề toán - HS làm bài Hoạt động lớp - Đọc kĩ đề toán - Khoanh vào kết quả đúng Rút kinh nghiệm: Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2007 Tập viết Ă, Â –Ăn chậm nhai kĩ I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ. Viết Ă (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ : GV: Chữ mẫuĂ. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (’) 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa * MT: Viết được chữĂ * PP: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Chữ A cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ Ă và miêu tả: GV hướng dẫn cách viết. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * MT: Viết đúng độ cao câu ứng dụng * PP: Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Ă n lưu ý nối nét Ă và HS viết bảng con v Hoạt động 3: Viết vở * MT: Viết đủ và đúng bài * PP: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Chuẩn bị : B - Hát Hoạt động lớp - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nét - HS quan sát Hoạt động lớp - HS đọc câu - Ă, h,k: 2,5 li; a, n, c, m, i,â : 1 li - (.) dưới â và(~) trên o - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con Hoạt động cá nhân - HS viết vở Rút kinh nghiệm : Thứ ngày tháng 9 năm 2007 Đạo đức HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T2) I – MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ - Kĩ năng: Lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu. - Thái độ: Đồng tính với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ II – CHUẨN BỊ: - GV: Bìa màu, sách - HS: VBT III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Học tập sinh hoạt đúng giờ 3- Bài cũ: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Thảo luận lớp * MT: Hiểu ích lợi việc học tập sinh hoạt đúng giờ * PP: - Cho HS nêu ý kiến tán thành hay không tán thành và giải thích lí do. + Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ. + Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ. + Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi. + Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ. Hoạt động 2: Những việc cần làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ * MT: Biết sắp xếp thời gian hợp lí. * PP: - Cho HS thảo luận về lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. + Lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ. + Lợi ích khi học tập đúng giờ. + Những việc cần làm để học tập đúng giờ. + Những việc cần làm để sinh hoạt đúng giờ. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm * MT: Nhận biết về thời gian biểu của mình * PP: - Cho HS trao đổi về thời gian biểu của mình + Đã hợp lí chưa? + Đã thực hiện như thế nào? + Có làm đủ các việc đã đề ra chưa? 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp, cá nhân - HS suy nghĩ đưa ý kiến của minh bằng thẻ từ. Hoạt động nhóm, lớp - Các nhóm thảo luận và trình bày. Hoạt động nhóm, lớp - Các nhóm trao đổi. Rút kinh nghiệm : Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2007 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Đọc, viết các số có hai chữ số, số tròn chục, số liền trước và số liền sau của một số. Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không nhớ) và giải toán có lời văn. - Kĩ năng: Rèn tính chính xác, kĩ làm tính đúng. - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II – CHUẨN BỊ: - GV : Bảng, SGK - HS: vở. III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động : 2- Bài cũ: Luyện tập 3- Bài mới : - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Đọc, viết các số có hai chữ số. Số liền trước, số liền sau. * MT: Viết được và đúng các số * PP: Bài 1: Viết các số - Cho HS nêu liên tiếp các số Bài 2: Viết - Cho HS điền kết quả đúng vào bảng con Hoạt động 2: Thực hiện phép cộng, trừ ( không nhớ) và giải toán có lời văn * MT: Làm tính đúng * PP: Bài 3: Đặt tính rồi tính - Cho HS làm bài vào vở Bài 4: - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề và làm bài 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập chung - Hát - Thực hiện theo yêu cầu Hoạt động lớp, cá nhân - Nêu yêu cầu bài - Lần lượt nêu kết quả - Nêu yêu cầu đề. - Tìm nhanh kết quả và ghi vào bảng con Hoạt động lớp, cá nhân - Nêu yêu cầu đề - HS đặt tính và tính vào vở - Đọc đề toán - Làm bài vào vở Rút kinh nghiệm : Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2007 Chính tả LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nghe – viết đoạn cuối trong bài Làm việc thật là vui. Củng cố quy tắc viết g/gh. Thuộc lòng bảng chữ cái. Bước đầu biết sắp xếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng chính tả. Ôn bảng chữ cái. - Thái độ: Giáo dục HS tính tỉ mỉ, cẩn thận, biết rèn chữ giữ vở. II – CHUẨN BỊ: - GV: bảng, SGK - HS: Vở III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Phần thưởng 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết * MT: Viết đúng toàn bài * PP: - Đọc toàn bài chính tả - Hướng dẫn tìm hiểu đoạn viết + Bài chính tả có mấy câu? + Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất? - Hướng dẫn HS cách trình bày vở. - Đọc cho HS chép bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập * MT: Điền đúng các từ và chữ cái. * PP: Bài 1: - Cho HS thi tìm nhanh các chữ bắt đầu g hay gh . Bài 2: - Hướng dẫn HS cách xếp tên theo thứ tự 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ _ Hát - Thực hiện theo yêu cầu Hoạt động lớp - Lắng nghe - 3câu - Câu thứ 2 - Viết bài Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu bài - HS thi tìm nhanh - nêu yêu cầu bài. - HS xếp tên theo hướng dẫn Rút kinh nghiệm : Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2007 Tập làm văn CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn. Biết viết một bản tự thuật ngắn - Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe – nói. Rèn kĩ năng viết - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt. II – CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, SGK - HS: SGK, vở III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động : 2- Bài cũ: Tự giới thiệu. Câu và bài 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Chào hỏi * MT: Biết cách chào hỏi khi gặp người khác * PP: Bài 1: Nói lời của em - Cho HS lần lượt nói câu chào của mình - Thái độ khi chào hỏi như thế nào? Bài 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh + Tranh vẽ những ai? + Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào? + Mít chào Bóng Nhựa và Bút Thép và tự giới thiệu như thế nào? Hoạt động 2: Tự giới thiệu Bài 3: Viết bản tự thuật - Hướng dẫn HS viết bản tự thuật vào vở. 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh - Hát - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu bài - HS nêu - Lễ phép, vui vẻ. - Nêu yêu cầu đề - Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít - HS nêu - HS nêu Hoạt động lớp - HS đọc đề bài - Viết bản tự thuật của mình vào vở Rút kinh nghiệm: Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2007 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Phân tích số có hai chữ số thành tổng các số chục và số đơn vị. Phép cộng, phep trừ. Giải toán có lời văn. Quan hệ giữa dm và cm - Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính chính xác. - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ. II – CHUẨN BỊ: - GV: Bảng, SGK - HS: vở III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Luyện tập chung 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Phân tích các số có hai chữ số thành tổng các số chục và số đơn vị. * MT: Phân tích đúng * PP: Bài 1: Viết theo mẫu - Cho HS phân tích vào vở Hoạt động 2: Phép cộng, phép trừ. Giải toán * MT: Làm tính đúng * PP: Bài 2: - Cho ghi kết quả vào bảng con Bài 3: - Yêu cầu HS làm tính vào vở Bài 4: - Hướng dẫn HS thực hiện làm bài. Hoạt động 3: Quan hệ giữa dm và cm * MT: Nhận biết được mối quan hệ * PP: Bài 5: - Cho HS nêu lại mối quan hệ của dm và cm 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Kiểm tra - Hát - Thực hiện theo yêu cầu Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu đề bài - HS thực hiện phân tích Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu bài - HS thực hiện tính - Nêu yêu cầu bài - Làm vào vở - Đọc đề bài - Làm bài vào vở Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu - HS nêu Rút kinh nghiệm : Thứ ngày tháng 9 năm 2007 Kể chuyện PHẦN THƯỞNG I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kể lại được câu chuyện Phần thưởng - Kĩ năng: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ýtrong tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. - Thái độ: Thích kể chuyện và làm theo gương của bạn Na II – CHUẨN BỊ: - GV: SGK, tranh - HS: câu chuyện III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Có công mài sắt, có ngày nên kim 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện từng đoạn theo tranh * MT: Kể được từng đoạn của truyện * PP: - Cho HS quan sát tranh - Cho HS tập kể chuyện trong nhóm - Cho HS kể chuyện theo tranh, từng nhóm kể Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện * MT: Kể được cả câu chuyện * PP: - Cho 4 HS lên kể liên tiếp câu chuyện. 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ - Hát - Thực hiện theo yêu cầu Hoạt động nhóm, lớp - Quan sát. - Kể trong nhóm - Thực hiện lên kể từng nhóm Hoạt động lớp - 4 HS lần lượt kể liên tiếp Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docGA T2.doc