Bài giảng Bài 1 : Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0o đến 180o

- Hiểu được đ/n giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 0o180o .

- Vận dụng định nghĩa để tính góc lượng giác của 1 số góc.

- Hiểu được mối liên hệ giữa các TSLG của 2 cung phụ nhau.

- Vận dụng chúng để tìm GTLG của 1 số góc thông qua GTLG của các góc đặc biệt.

- Hiểu định nghĩa góc giữa 2 vectơ và vận dụng vào việc xác định góc giữa 2 vectơ.

- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong việc tính các góc GTLG của 1 góc và ngược lại.

2 . Phương tiện dạy học :

 

doc24 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 1 : Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0o đến 180o, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng Bài 1 : GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ Oo ĐẾN 180o Số tiết :1 Ngày soạn: Ngày dạy: 1.Mục tiêu: Hiểu được đ/n giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 0ồ180o . Vận dụng định nghĩa để tính góc lượng giác của 1 số góc. Hiểu được mối liên hệ giữa các TSLG của 2 cung phụ nhau. Vận dụng chúng để tìm GTLG của 1 số góc thông qua GTLG của các góc đặc biệt. Hiểu định nghĩa góc giữa 2 vectơ và vận dụng vào việc xác định góc giữa 2 vectơ. Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong việc tính các góc GTLG của 1 góc a và ngược lại. 2 . Phương tiện dạy học : Học sinh đã biết TSLG của góc nhọn a Máy tính bỏ túi Fx 500MS 3.Phương pháp : Gợi mở giải quyết vấn đề. 4. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Học sinh nhắc lại TSLG của góc nhọn trong r vuông . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Cho r ABC ^ tạiA ABC = a nhọn như hình vẽ . A B C * Nêu TSLG của góc a * Nghe yêu cầu của GV quan sát hình vẽ và trả lời Hoạt động 2: HS tập làm quen với các ĐN sina ,cosa ,tana , cota . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Nêu định nghĩa ½ đường tròn và cách xác định góc nhọn a trên ½ đường tròn đo.ù * Chia 2 nhóm CM :sina = y0 , cosa = x0 Xác định gt, kl của yêu cầu Hai nhóm nêu lời giải , hai nhóm còn lại Cả lớp cùng CM tana= y0/ x0 cota= x0/ y0 Hoạt động 3:HS tự nêu định nghĩa cacù GTLG của góc 0o £ a£ 180o Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi mở cho HS nêu định nghĩa tương tự cho các sin , cos,tan,cot của góc a Giúp HS ghi nhớ sự khác biệt cách gọi TSLG, GTLG Hướng dẫn HS vẽ hình, đặt góc a= 45o vào ½ đường tròn Yêu cầu HS trao đổi cách tính Hướng dẫn HS xác định dấu Mỗi nhóm nêu một định nghĩa về sin, cos, tan, cot do GV chỉ định Ghi nội dung định nghĩa vào tập và vẽ hình Vẽ hình ,xác định góc a= 45o Trao đổi giữa các bạn Lần lượt 4 HS len bảng cho kết quả và giải thích Suy luận trực tiếp trên đường tròn đơn vị 1.Định nghĩa: (SGK) a.Ví dụ:Tìm GTLG của góc45o. Giải b. Chú ý :SGK Hoạt động 4: HS độc lập tìm ra mối liên hệ giữa các GTLG của 2 góc bù nhau Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Vẽ hình Yêu cầu HS so sánh toạ độ 2 điểm M và N. Gọi HS rút ra kết luận về mối liên hệ Gọi HS nêu TSLG của các góc nhọn đặc biệt . Yêu cầu HS trao đổi => các góc tù Vẽ vào tập . Đứng tại chổ trả lời câu hỏi Ghi vào vở phần kết luận Lần lượt trả lời câu hỏi Hai HS trao đổi nhau => kết quả Tính chất :(SGK) GTLG của các góc đặc biệt (SGK) Chú ý (SGK) VD:cho góc a=135o .Hãytínhsina,cosa ,tana và cota Hoạt động 5: HS tự tìm góc giữa 2 vectơ có sự hướng dẫn của giáo viên . HS trao đổi trong nhóm giải VD. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Cho 2 vectơ a,b ¹o. Yêu cầu HS tịnh tiến 2 vectơ cắt nhau. Gọi HS phát biểu định nghĩa Chia 4 nhóm mỗi nhóm giải 1 câu Gọi 1 HS trong nhóm nêu kết quả +giải thích Lên bảng xác định HS đứng tại chổ trả lời Mỗi nhóm trao đổi nhau => kết quả bài toán HS ghi vào vở 4.Góc giữa 2 vectơ a.Định nghĩa:(SGK) b.Chú ý : (SGK) c.VD: (SGK) Hoạt động 6: GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính FX500MS tính các GTLG của góc a và ngược lại Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Sử dụng máy tính và hướng dẫn HS làm từng bước HS nghe hướng dẫn dùng máy tính để cho kết quả 5.Sử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG của 1 góc (SGK) VD:(SGK) Củng cố: Kiến thức cần nhớ: -GTLG của các góc đặc biệt, mối liên hệ giữa GTLG của 2 góc bù nhau -Sử dụng thành thạo máy tính để tính giá trị 1 góc, Tính các GTLG của 1 góc Bài tập về nhà Bài 1: áp dụng tính chất Bài 2: vẽ hình ,sử dụng định nghĩa các TSLG của góc nhọn trong tam giác vuông Bài 3: sử dụng tính chất Bái 4: vẽ hình áp dụng định lí pitgo Bài 5: Sử dụng kết quả bài 4 Bài 6: xác định góc 2 vectơ dùng máy tính GTLG của các góc đó. Tiết 15: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SỐ TIẾT :1 Ngày soạn: Ngày dạy: 1.Mục tiêu: a.Về kiến thức : củng cố khắc sâu kiến thức về -Tính giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0ồ180o -Vận dụng mối quan hệ giữa các TSLG của 2 góc bù nhau để tìm giá trị lượng giác của 1 góc thông qua các góc đặc biệt. bVề kĩ năng : Xác định được GTLG của 2 góc bù nhau cVề tư duy : Hiểu được các bước biến đổi để giải bài tập dVề thái độ: Cẩn thận , chính xác Chuẩn bị về phương tiện dạy học : a/Thực tiển : HS đã lĩnh hội được kiến thức giáo khoa b/ Phương tiện : Hoạt động 1:Tiến hành lời giải câu a,b- bài 1 Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: sinA= sin(B+C) cosA= -cos(B+C) Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi Đọc đề bài Làm việc theo nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải Chia lớp ra 4 nhóm Giao nhiệm vụ mỗi nhóm( có HD) Tổng 3 góc trong của 1 tam giác ? Tìm B + C = ? a/Ta có: => Khi đó sin( B + C) = sin( 1800 – A) = sinA b/ Hoạt động 2: tiến hành tìm lời giải bài tập số 2 Cho AOB là tam giác cân tại 0 có OA= a và có các đường cao OH và A K . Giả sử =.a Tính AK và OK theo a vàa Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi Lên bảng trình bày lời già giải Sửa BT vào vở Vẽ hình Gọi 1HS lên bảng làm Sửa bài và chính xác hóa hóa b bài giải Trong : Sin AOK = sin2a = Vậy AK = asin2a Cos AOK = cos2a = Vậy OK = a cos2a Hoạt động 3: tiến hành tìm lời giải bài tập so á3 Chứng minh rằng : a. sin 105o = sin 75o b. cos 170o= -cos 10o c. cos 122o= -cos 58o Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi Trình bày lời giải của Bài toán đã chuẩn bị Gọi 3 HS lên bảng giải Nhận xét , đánh giá bài giải a/sin1050 = sin ( 1800- 1050) = sin750 b/, c/ Hoạt động 4: tiến hành tìm lời giải bài tập số 4 Chứng minh rằng với mọi góc (00£ a£ 1800) ta đều có Cos2 a + sin2 a =1 Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi Vận dụng ĐN GTLG của góc a bất kỳ với 00£ a£ 1800 , Định lí Pitago => đpcm Vẽ hình Gợi ý cho HS tự giải Ta có cosa = x0 , sina = y0 Mà x02 + y02 = OM2 = 1 => đpcm Hoạt động 5: tiến hành tìm lời giải bài tập số 5 Cho góc x, với cosx = 1/3. Tính giá trị của biểu thức : P = 3sin 2x + cos2x Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi 1HS lên bảng làm Các HS còn lại quan sát , nhận xét bài làm Ghi lời giải vào vở HD , gọi HS trình bày lời giải Đưa ra NX chungvà cách giải khác P = 3sin2x + cos2x = 3( 1 - cos2x) + cos2x = 3 – 2 cos2x = 25/9 Hoạt động 6: tiến hành tìm lời giải bài tập số 6 Cho hình vuông ABCD .Tính: Cos (, Sin( , Cos( Hoạt Hoạt động của HS Hoạt Hoạt động của GV Nội Nội dung cần ghi Xác định góc cần tính GTLG Ghi nhận Vẽ hình Yêu cầu HS cho biết kết quả Hoàn thiện lời giải Cos (= cos1350 = - Sin( = sin900 = 1 Cos( = cos00 = 1 Củng cố: Cần nhớ : GTLG của 2 góc bù nhau , hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải BT cách xác định góc giữa hai vectơ Bài 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. Số tiết : 04 . I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Định nghĩa, ý nghĩa vật lý của tích vô hướng. - Cách tính bình phương vô hướng của một véctơ. - Dùng tích vô hướng chứng minh hai vectơ vuông góc. 2. Về kỹ năng: - Thành thạo tính tích vô hướng khi biết độ dài và góc giữa hai vectơ. Sử dụng các tính chất tvh để tính tóan và biến đổi biểu thức vectơ, chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Vận dụng đn, tc và CT hình chiếu vào bài tập tổng hợp đơn giản 3. Về tư duy: - Hiểu đn tvh của hai vectơ, suy luận ra các trường hợp đặc biệt vàtc. Từ đn chứng minh CT hình chiếu và áp dụng vào bài tập. 4. Về thái độ: Chủ động , cẩn thận và chính xác. II. Phương tiện dạy học: Xem lại: kn công sinh ra bởi lực và CT tính công theo lực. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Kiểm tra bài cũ: Nêu cách xác định góc giữa hai vectơ? Cho tam giác đều ABC cạnh a và có chiều cao AH. Tính góc giữa các vectơ sau: (AC,AB), ( AC, CB), (AH,BC) ? BÀI MỚI: Ngày soạn: TIẾT 16 Ngày dạy: Họat động 1: Họat động của gv Họat động của hs 1. ĐN tích vô hướng của hai vectơ: -Nêu bài toán vật lí ( sgk) -Gía trị A gọi là tích vô hướng của hai vectơ F và OO’. -Tổng quát với + Cho hai vectơ khác vectơ không, khi nào tích vô hướng của hai vectơ đó là số dương? Số âm? Bằng 0? đơn vị: F là N , OO’ là m, A là jun. ví dụ: (sgk trang 42) Phụ thuộc vào cos? Hoạt động 2 : 2. Tính chất: sgk nếu thì , khi đó + so sánh và ? Þ tính chất = + Nếu () = 900 thì = ? Điều ngược lại có đúng không ? Þ tính chất Û = 0 So sánh : và . Hãy chia các khả năng của k? Þ tính chất = + = 0 khi cos= 0 Hoạt động 3 +Từ tc của tích vô hướng suy ra: Aùp dụng : (bài tóan vật lí trang 43) học sinh về nhà cm( dựa vào hằng đẳng thức) Họat động 4: Bài tóan: Cho tứ giác ABCD 1. Chứng minh: 2. CMR điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là tổng bình phương các cặp cặp cạnh đối diện bằng nhau? Câu 2 suy ra từ câu 1. Củng cố: - Cho hai vectơ khác vectơ không, khi nào tích vô hướng của hai vectơ đó là số dương? Số âm? Bằng 0? -Với hai số thực a,b thì (a.b)2 = a2.b2 vậy -Nêu tính chất của tích vô hướng? - Giải bài tập 1,2,3 sgk trang 45. Ngày soạn: Tiết 17 ngày dạy: Họat động 5: Họat động của gv Họat động của hs 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng: Trên mặt phẳng tọa đô , cho hai vectơ . Khi đó: Nhận xét: + suy ra +Độ dài của vectơ: + Hai vectơ khác vectơ không vuông góc nhau khi nào? Ta có: Nhân phân phối Þ kết quả. Họat động 6: Ví dụ: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho ba điểm A(2,4),B(1,2), C(6,2). Chứng minh rằng AB ^ AC. Tính chu vi tam giác ABC. 1.Tính : 2. Tính AB, AC, BC ? Họat động 7: + Góc giữa hai vectơ: Từ Suy ra Ví dụ: Cho Tính góc MON ? Công thức ? Vậy ( Họat động 8: + Khoảng cáchgiữa hai điểm KC giữa hai điểm A( xA ; yA ) và B(xB ; yB ) được tính theo công thức : Ví vụ : Cho hai điểm M ( -2 ; 2 ) và N ( 1 ; 1 ) . Khi đó tính MN ? Tính tọa độ vectơ AB ? Tính độ dài vectơ AB ? Suy ra công thức tính khỏang cách giữa hai điểm A,B -N Củng cố: + Biểu thức tọa độ của tích vô hướng ? Công thức tính khỏang cách giữa hai điểm ? Công thức tính góc giữa hai vectơ ? + Có mấy cách tính tích vô hướng của hai vectơ ? + Trong trường hợp nào thì dùng công thức nào cho phù hợp ? + Cách CM hai đường thẳng vuông góc bằng tích vô hướng ? + Giải bài tập 4, 5, 6 trang 46 .êu ngày soạn: TIẾT 19 ngày dạy: Hoạt động 1: Hoat động của gv Họat động của học sinh Câu 1: Nhắc lại CT tính Tính Tương tự với Hoạt động 2 : Câu 2: SGK Khi O nằm ngòai đọan AB: Nhận xét Góc Khi O nằm giữa A và B: Nhận xét Góc Họat động 3: Câu 4: SGK a) Điểm D thuộc Ox thì tọa độ D có dạng ? Tính suy ra DA2 =?; DB2 = ? Từ đó suy ra x = ? b)Công thức tính chu vi tam giác OAB? Tính OA =? OB =? AB =? c) OA vuông góc AB khi nào? Công thức tính diện tích tam giác OAB ? D (x; 0) DA = DB nên DA2 = DB2 . Ta có : (1-x)2 +32 = (4-x)2 + 22 Û x = 5/ 3 2p = OA + OB + AB Cách 1: dùng tích vô hướng của hai vectơ. Cách 2: dùng đl Pytago: OB2 = OA2 + AB2 Suy ra tam giác OAB vuông cân tại A Ngày soạn: TIẾT 20 Ngày dạy: Hoạt động 4: Câu 5: SGK Nêu công thức tính góc giữa hai vectơ? Tính b) c) tương tự a) Hoạt động 5 : Câu 6 : SGK Có mấy cách chứng minh tứ giác là hình vuông? Cách 1: Hình thoi có một góc vuông,nghĩa là: AB = BC = CD = DA va øAB^AD CaÙch 2: Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau, nghĩa là: AB = BC = CD =DA và AC = BD Cách 3 : Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau, nghĩa là: Cách 4: hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau,nghĩa là: Hoạt động 6: Câu 7: SGK Tìm tọa độ điểm B như thế nào? Tọa độ của điểm C có dạng ? Tam giác ABC vuông tại C ta có hệ thức vectơ nào? Ta tìm thay vào (*) tìm x? O là trung điểm AB suy ra B ( 2; -1) C (x; 2) (*) x = ± 1 Củng cố : Nhắc lại: + Công thức tích vô hướng hai vectơ + Công thức tính độ dài vectơ + Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm ngày soạn: ngày dạy: Tiết 21:ÔN TẬP CUỐI HKI I.Mục đích yêu cầu 1.Về kiến thức: -Nhớ lại kiến thức về vectơ,tích vô hướng của 2 vectơ 2.Về kỹ năng: -Tìm được vectơ tổng, hiệu của hai vectơ -Tìm được tọa độ các điểm: trung điểm, trọng tâm tam giác -Tích vô hướng của 2 vectơ: góc giữa 2 vectơ, diện tích tam giác vuông II.Phương tiện dạy học: III.Phương pháp dạy học: -Đặt vấn đề, giải quyết ván đề IV.Tiến trình dạy học HĐGV-HĐHS Nội dung HĐ1 GV: Yêu cầu hs nhắc lại các qiu tắc về vectơ đã học HS:Qui tắc 3 điểm đối với phép: cộng, trừ, qui tắc hình bình hành HĐ2 GV:Yêu cầu hs nhắc lại phương pháp chứng minh đẳng thức vectơ HS: lên bảng làm Biến đổi VT =..= VP HĐ3 GV: phân nhóm Hs đứng tại chổ trả lời HS: trao đổi nhóm tìm hướng giải quyết Đại diện nhóm đứng tại chổ trả lời.Thống nhất kết quảÞ ghi nhận HĐ4 GV: Gọi lần lượt 2 hs lên bảng làm.Nhận xét,cho hs ghi nhận HS: Độc lập lên bảng làm Nhận xét bài làm của bạn Bổ sung (nếu có) Ghi nhận HĐ5 Củng cố : cần nhớ -Các qui tắc : cộng, trừ, hbh -Công thức tìm tọa độ điểm -Công thức tính tích vô hướng của 2 vectơ HS: Ghi nhận, khắc sâu kiến thức Bài 1:Cho 4 điểm A,B,C,D bất kỳ.CMR: a. b. Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(-1; 3) a.Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng M qua gốc tọa độ O b. Tìm tọa độ điểm M1 đối xứng M qua Ox c. Tìm tọa độ điểm M2 đối xứng M qua Oy d. Cho N(5; 2). Tính tọa độ Bài 3: Trong mp Oxy,cho A(1; 2), B(4; 2), C(4;-2) a CMR: A,B,C không thẳng hàng b CMR: DABC vuông tại B c Diện tích DABC d Cosin góc A, C e Tính , Bài 3 : CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC & GIẢI TAM GIÁC Số tiết : 03 . Mục tiêu : Về kiến thức: Hệ thức lượng trong tam giác vuông . Hệ thức lượng trong tam giác bất kì : ĐLí cosin, ĐLí sin, CT tính diện tích tam giác. Về kỉ năng: HS biết giải tam giác và biết thực hành việv đo đạt trong thực tế. Về tư duy : Rèn luyện năng lực tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đềqua đó bồi dưỡng tư duy logic . Về thái độ: Cẩn thận . Chính xác. Chuẩn bị phương tiện dạy học : Thực tiển : Hs đã học hệ thức lượng trong tam giác vuông . Phương tiện : Chuẩn bị phiếu học tập, dụng cụ đo đạt , máy tính bỏ túi. Giợi ý về phương pháp : Chủ yếu gợi mở, nêu vấn đề, đan xen họat động nhóm . Tiến trình bài học và các họat động Ngày soạn: TIẾT22 Ngày dạy : Tình huống 1: Định lí hàm số cosin *Họat động 1 : Nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông đồng thời đặt vấn đề chuyển tiếp sang nội dung hệ thức lượng trong tam giác bất kỳ. Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Giải bài tóan: Trong tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = h và có cạnh AB=c, AC=b, BC=a , BH = c, và CH = b’ . Hãy điền vào ô trống sau đây để được các hệ thức lượng trong tam giác vuông a2 = b2 + .. ; h2 = b’ * b2 = a* .. ; ah =b* c2 = a* ; sinB=cosC = . ; sinC=cosB= .. tanB=cotC= .. ; cotB=tanC= A c h b b’ B c’ H a C -Cho HS quan sát hình vẽ và. -Chia nhóm giải quyết vấn đề . -Điều chỉnh khi cần thiết và xác nhận kết quả đúng. ? Đối với tam giác thường các hệ thức trên còn đúng không . *Họat động 2 : Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Giải bài tóan: Trong tam giác ABC cho biết 2 cạnh AB, AC và góc A, hãy tính cạnh BC ? -HS giải bài tóan trên theo nhóm ( 2 bàn 1 nhóm ) -Chia nhóm nhỏ giải bài tóan bên . -Gợi ý : -Gọi đại diện nhóm ghi kết quả . -ĐL cosin là mở rộng của ĐL Py-ta-go . *Họat động 3 : Nêu định lí SGK *Họat động 4 : Từ định lí HS nêu nhận xét: Khi ABC là tam giác vuông thì định lí cosin trở thành định lí quen thuộc nào ? Hệ quả : SGK *Họat động 5 : Aùp dụng định lí tính độ dài đường trung tuyến trong tam giác ( Sách giáo khoa ) . *Họat động 6 : Củng cố : Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -VD1: Cho tam giác ABC có BC= 16 và AC = 10, C = 1100 . Tính AB và các góc A, B của tam giác đó . -VD 2 : ( SGK) -Hướng dẫn khi cần thiết . -Điều chỉnhvà xác nhận kết quả . Ngày soạn: TIẾT24 Ngày dạy : Tình huống 2: Định lí hàm số sin *Họat động 7 : Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Giải bài tóan: Trong tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ sô’ BC/sinA; AC/sinB; AC/sinB ? -HS giải bài tóan trên theo nhóm ( 2 bàn 1 nhóm ) -Quan sát kết quả các tỉ sô’ BC/sinA; AC/sinB; AC/sinB ? Cho nhận xét về quan hệ giũa chúng . -Chia nhóm nhỏ giải bài tóan bên . -Điều chỉnh khi cần thiết và xác nhận kết quả đúng. ? Đối với tam giác thường các hệ thức trên còn đúng không . *Họat động 8 : Nêu định lí ( SGK ) . *Họat động 9 : Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Chứng minh định lí . -Liệt kê các đẳng thức có thể viết được từ định lí -Sử dụng phương pháp vấn đáp gởi mở để hướng dẫn HS . *Họat động 10 : Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -VD1 : Cho tam giác ABC có BC=6 và A=450, B = 600 . Tính AC ? -VD2 : Cho tam giác ABC cóB = 200, C = 310 và cạnh b = 210 . Tính các cạnh còn lại và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . -Hướng dẫn khi cần thiết . -Điều chỉnh và xác nhận kết quả . *Hoạt động 11 : Công thức tính diện tích tam giác Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Cho HS nêu công thức tính diện tích tam giác theo 1 cạnh và 1 đường cao tương ứng . -Chứng minh công thức . -Gọi HS nêu công thức tính diện tích tam giác đã biết . -Nêu công thức tính diện tích tam giác ( SGK ) -Sử dụng phương pháp vấn đáp gởi mở để hướng dẫn HS . *Họat động 12 : Aùp dụng Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -VD1: Cho tam giác ABC có BC= 13 và AC = 14, AB = 15 . a)Tính diện tích tam giácABC b)Tính bán kính đường tròn nội và ngọai tiếp tam giác ABC. -VD 2 : Cho tam giác ABC có cạnh ,cạnh và C = 300 .Tính cạnh c, góc A và diện tích tam giác đó. -Chia nhóm nhỏ giải bài tóan bên . -Điều chỉnh khi cần thiết và xác nhận kết quả đúng. Ngày soạn: TIẾT 25 Ngày dạy : Tình huống 3 : Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạt . *Họat động 13 : Giải tam giác Họat động của học sinh Họat động của giáo viên VD1 : Cho tam giác ABC có a= 17.4 và B=440 30’, C = 640 . Tính góc A và các cạnh b, c . -VD2 : Cho tam giác ABC có cạnh a =49.4,cạnh 6.4 và C= 470 20’.Tính cạnh c, góc A và diện tích tam giác đó. -VD3: Cho tam giác ABC có BC= 24 và AC = 13, AB = 15. Tính diện tích S của tam giác và bán kính r của đường tròn nội tiếp . -Chia nhóm nhỏ giải bài tóan bên . -Gọi đại diện nhóm trình bày bài tóan. -Điều chỉnh khi cần thiết và xác nhận kết quả đúng. -Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tính . *Họat động 14 : Ứng dụng vào việc đo đạt ( Có thể tiến hành đo trên thực tế nếu có đủ dụng cụ ) Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Bài toán 1 : Đo chiều cao của một cái tháp mà không thể đến được chân tháp. (Có thể tiến hành đo chiều cao cột cờ sân trường ) . -Bài toán 2 :Tính khoảng cách từ một địa điểm trên bờ sông đến một gốc cây trên cù lao ở giữa sông . -Chia nhóm nhỏ giải bài tóan bên . -Chuẩn bị : Giác kế, cọt ngắm,dây đo và một số dụng cụ để vẽ và tính toán. -Vạch phương án đo . -tổ chức HS thành từng nhóm nhỏ để đo đạt và tính toán với những bài tập cụ thể . -Điều chỉnh khi cần thiết và xác nhận kết quả đúng. -Tổ chức đánh giá và rút kinh nghiệm . Củng cố tòan bài : Cho tam giác ABC có a = 5 , b = 7, c = 8 . Tính diện tích tam giác ABC ; Độ dài đường cao AH; Bán kính đường tròn nội và ngoại tiếp tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM = 3 . Tính độ dài đọan thẳng CM . Bài tập về nhà : Bài tập 1 ----à bài tập 9 sgk Tiết 26 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SỐ TIẾT :1 Ngày soạn: Ngày dạy : Mục tiêu : Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về : Hệ thức lượng trong tam giác . Giải các bài tóan trong tam giác . Về kỉ năng: Rèn luyện kỷ năng giải toán tam giác và biết thực hành việv đo đạt trong thực tế. Sử dụng chuyển d0ổ công thức 1 cách thành thạo . Về tư duy : Rèn luyện năng lực tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề qua đó bồi dưỡng tư duy logic . Về thái độ: Cẩn thận . Chính xác. Chuẩn bị phương tiện dạy học : Thực tiển : Hs đã học hệ thức lượng trong tam giác . Phương tiện : Chuẩn bị phiếu học tập, máy tinh bỏ túi . Giợi ý về phương pháp : Chủ yếu gợi mở, nêu vấn đề, đan xen họat động nhóm . Tiến trình bài học và các họat động Họat động 1: Giải bài tập từ bài 1® bài 3 . Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Nghe hiểu nhiệm vụ . -Tìm phương án thắng . -Trình bày lời giải đề tóan. -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có . -Kết quả : -Chialớp thành 6 nhóm nhỏ . -Giao nhiệm vụ cho từng nhóm ( nhóm 1-2 giải bài tập 1 ; nhóm 3-4 giải bài tập 2 ; nhóm 5-6 giải bài tập 3 ) . -Gọi đại diện từng nhóm lên trình bài lời giải . -Điều chỉnh và xác nhận kết quả . Họat động 2: Giải bài tập từ bài 4® bài 6 . Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Nghe hiểu nhiệm vụ . -Tìm phương án thắng . -Trình bày lời giải đề tóan. -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có . -Chialớp thành 6 nhóm nhỏ . -Giao nhiệm vụ cho từng nhóm ( nhóm 1-2 giải bài tập 4 ; nhóm 3-4 giải bài tập 5 ; nhóm 5-6 giải bài tập 6 ) . -Gọi đại diện từng nhóm lên trình bài lời giải . -Điều chỉnh và xác nhận kết quả . Họat động 3: Giải bài tập từ bài 7a® bài 9 . Họat động của học sinh Họat động của giáo viên -Nghe hiểu nhiệm vụ . -Tìm phương án thắng . -Trình bày lời giải đề tóan. -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có . -Chialớp thành 6 nhóm nhỏ . -Giao nhiệm vụ cho từng nhóm ( nhóm 1-2 giải bài tập 7a ; nhóm 3-4 giải bài tập 8 ; nhóm 5-6 giải bài tập 9 ) . -Gọi đại diện từng nhóm lên trình bài lời giải . -Điều chỉnh và xác nhận kết quả . Họat động 5 : Củng cố và dặn dò : Bài tập 10 và bài tập 11 sgk . Tiết 27:ÔN TẬP CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 1.Mục tiêu: a/ Về kiến thức : củng cố khắc sâu kiến thức về -Tính giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0ồ180o -Vận dụng mối quan hệ giữa các TSL của 2 cung bù nhau để tìm giá trị lượng giác của 1 góc thông qua các góc đặc biệt /.Về kĩ năng : Rèn kỹ năng chuyển đổi thành thạo công thức c/Về tư duy : Hiểu và phân loại bài tập d/Về thái độ: Bước đầu tổng hợp được một số công thức trong chương 2. Chuẩn bị về phương tiện dạy học : a/Thực tiển : HS đã nắm được kiến thức trong SGK b / Phương tiện -Chuẩn bị các biểu bảng -Chuẩn bị đề bài để phát cho HS -Phương pháp :

File đính kèm:

  • docHH10CBC2 sua.DOC