Bài giảng Bài 2 : luyện tập “ nguyên tử”

I. MỤC TIÊU.

1.Kiến thức:

- Học sinh biết được nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện và từ đó tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm. Electron có điện tích âm nhỏ nhất ghi bằng dấu (-).

- Nắm được hạt nhân tạo bởi proton mang điện tích dương và notron không mang điện. Những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 2 : luyện tập “ nguyên tử”, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2 Ngày soạn : Tiết : 2 Ngày dạy : BÀI 2 : LUYỆN TẬP “ NGUYÊN TỬ” I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Học sinh biết được nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện và từ đó tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm. Electron có điện tích âm nhỏ nhất ghi bằng dấu (-). - Nắm được hạt nhân tạo bởi proton mang điện tích dương và notron không mang điện. Những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử. - Học sinh biết được trong nguyên tử số e = số p. electron luôn chuyển động và xếp thành từng lớp. Nhờ electron mà nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh,làm việc nhóm,thu thập xử lí thông tin 3.Tình cảm thái độ : Hình thành thế giới quan khoa học và tạo cho HS hứng thú học bộ môn II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên : giáo án 2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY. Làm bài tập, thảo luận, thuyết trình, hỏi đáp IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Ôn định lớp. 2.Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Lý thuyết GV hỏi ? Em hiểu thế bào là trung hoà về điện ? Vậy nguyên tử là gì. ? Hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào. ? Thế nào là nguyên tử cùng loại Hoạt động 2: Bài tập GV yêu cầu HS làm bài tập SGK. GV gọi HS lên bảng chữa BT I. Lý thuyết Nguyên tử là gì? Khái niệm: Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, từ đó tạo nên mọi chất. Hạt nhân gồm có p mang điện tích dương và n không mang điện. II. Bài tập Bài tập 1 SGK / 15 Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện: từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm proton mang điện tích dương và vỏ tạo bởi elcetron Bài tập 2 SGK/ 15 a. Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt là electron, proton, notron. b. +, electron ; e ; -1 +, protron ; p ; +1 c. Nguyên tử cùng loại là nguyên tử có cùng số p. Bài tập 3 SGK / 15 : Khối lượng của hạt nhân là khối lượng của hạt nhân nguyên tử vì : Prôtron và notron có cùng khối lượng và tạo nên hạt nhân nguyên tử, còn electron có khối lượng rất bé, không đáng kể so với khối lượng hạt nhân. ( mNT = mp + mn + me mp + mn ) Bài tập 4 SGK/ 15 : - Trong nguyên tử electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp từ gần đến xa hạt nhân, mỗi lớp có một số e nhất định. - Nhờ các electron mà nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Bài tập 5 SGK / 16 NT Số hạ nhân Số e trong NT Số lớp e Số e lớp ngoài Heli 2 2 1 2 Cacbon 6 6 2 4 Nhôm 3 13 3 Canxi 20 20 4 2 4.Củng cố: -Học sinh đọc kết luận chung SGK BT1: Nguyên tử được tạo bởi: A. proton và nơtron. B. nơtron và electron. C. proton, nơtron và electron. D. Proton và electron. BT 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. proton và electron. B. proton và nơtron. C. proton, nơtron và electron. D. nơtron và electron. 5.Hướng dẫn học bài ở nhà : - Đọc trước bài sau - Làm bt SGK SGK tr.15,16 các BT trong SBT V. RÚT KINH NGHIỆM. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuần2.t2.doc
Giáo án liên quan