Bài giảng Đề cương ôn tập học kỳ II (môn hóa 9)

A.Mục tiêu :

1.Kiến thức :

Qua bài học HS ôn tập kiến thức đã học .Hệ thống các kiến thức từ chương VI đến nay

2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm các dạng bài tập hóa học .

3.Thái độ : Giáo dục học sinh yêu bộ môn .

B.Trọng tâm : Các dạng bài tập

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đề cương ôn tập học kỳ II (môn hóa 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ II(Môn Hóa 9) Ngày soạn : Buổi 1:Ôn tập Ngày dạy : A.Mục tiêu : 1.Kiến thức : Qua bài học HS ôn tập kiến thức đã học .Hệ thống các kiến thức từ chương VI đến nay 2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm các dạng bài tập hóa học . 3.Thái độ : Giáo dục học sinh yêu bộ môn . B.Trọng tâm : Các dạng bài tập . C.Chuẩn bị : 1.GV :Bài tập 2.HS :Ôn lại các kiến thức đã học của chương . D.Hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ : 2.Giới thiệu :Để củng cố các kiến thức đã học của chương, hôm nay các em cùng ôn lại qua một số bài tập . 3.Bài mới A Phần Trắc nghiệm: Caõu 1: Nguyeõn toỏ R taùo hụùp chaỏt vụựi hiủro coự coõng thửực chung laứ RH4. Trong hụùp chaỏt naứy R chieỏm 75% veà khoỏi lửụùng. Nguyeõn toỏ R laứ: A. S B. Si C. N D. C Caõu 2: Tửứ coõng thửực C3H6 coự theồ vieỏt ủửụùc bao nhieõu coõng thửực caỏu taùo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Caõu 3: Coự caực chaỏt sau: (1) CH4 (2) CH3 – CH3 (3) CH2 = CH2 (4) CH3 – CH = CH2 Nhửừng chaỏt coự phaỷn ửựng truứng hụùp laứ: A. (1) , (2) , (3) B. (3) , (4) C. (1) , (3) , (4) D. (2), (3) , (4) Caõu 4/- Bieỏt 0,2 mol hiủrocacbon A laứm maỏt maứu toỏi ủa 100ml dung dũch brom 2M. A laứ hiủrocacbon naứo sau ủaõy: A. CH4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4 Caõu 5/- ẹoỏt chaựy hụùp chaỏt hửừu cụ (X) taùo thaứnh khớ cacbonic vaứ hụi nửụực, coự tổ leọ theồ tớch laứ 2:3 (ủo ụỷ cuứng ủieàu kieọn). Hoỷi (X) coự CTPT laứ: A. C2H6 B. C4H8 C. C3H8 D. C2H2 Caõu 6/- Cú bao nhiờu cụng thức cấu tạo ứng với chất cú cụng thức phõn tử C2H6O? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Caõu 7/- Để xỏc định một chất X là chất hữu cơ hay chất vụ cơ, người ta thường dựa vào: A. Trạng thỏi tồn tại B. Thành phần nguyờn tố C. Màu sắc D. Độ tan trong nước Caõu 8: Moọt chaỏt coự coõng thửực ủụn giaỷn laứ C2H5 . Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa chaỏt ủoự coự theồ laứ: A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18 D. C4H8 Caõu 9: ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn m gam moọt hiủrocacbon, thu ủửụùc 44g CO2 vaứ 18g H2O. Giaự trũ cuỷa m laứ: A. 11g B. 12g C. 13g D. 14g Caõu 10: ẹoỏt chaựy 3 g hiủrocacbon X thu ủửụùc 5,4g H2O. Bieỏt tổ khoỏi hụi cuỷa X ủoỏi vụựi H2 laứ 15. Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa X laứ: A. C2H6 B.CH4 C. C2H4 D. C2H2 Caõu 11: Chaỏt naứo trong caực chaỏt dửụựi ủaõy laứm maỏt maứu dd brom: A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH = CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH3 – O – CH3 Caõu 12/- Caực chaỏt naứo sau ủaõy laứ hụùp chaỏt hửừu cụ: A. CH4, C2H4Br2, CaCO3 B. C2H5ONa, NaCl, CH3COONa C. C2H4Br2, CO2 , H2O D. CH4, C2H4, C6H12O6 Caõu 13/- Vieõn than toồ ong ủửụùc taùo nhieàu loó nhoỷ vụựi muùc ủớch naứo sau ủaõy? A. Troõng ủeùp maột. B. ẹeồ coự theồ treo khi phụi. C. ẹeồ giaỷm troùng lửụùng. D. ẹeồ than tieỏp xuực vụựi nhieàu khoõng khớ giuựp than chaựy hoứan toaứn. Caõu 14/- Thaứnh phaàn cuỷa quaỷ nho chớn coự nhieàu : A. Protein B. Glucozụ C. Tinh boọt D. Xenlulozụ Caõu 15/- Duứng thuoỏc thửỷ naứo sau ủaõy phaõn bieọt caực chaỏt khớ trong 3 oỏng nghieọm : CH4 , C2H2 , CO2 A. dd voõi trong, quỡ tớm B. dd voõi trong, dd Broõm C. dd phenolphtalein, dd voõi trong D. Caỷ a , b , c Caõu 16: Theồ tớch rửụùu etylic coự trong 500ml rửụùu 450 laứ : A. 22,5ml B.11,11ml C. 225ml D. 9ml Caõu 17: Xeựt caực phaỷn ửựng : I. Theỏ II. Coọng III. Truứng hụùp. Khi benzen phaỷn ửựng vụựi brom loỷng thỡ ủoự laứ phaỷn ửựng gỡ? A. Truứng hụùp B. Theỏ C. Coọng D. Theỏ vaứ truứng hụùp. Caõu 18/- Chaỏt naứo coự khaỷ naờng laứm maỏt maứu brom loỷng khi coự maởt boọt saột vaứ ủun noựng . A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. C6H6 Caõu 19/- Treõn nhaừn chai rửụùu coự ghi 35o coự nghúa laứ gỡ ? A. Nhieọt ủoọ soõi laứ 35o C B. Trong 1000 ml rửụùu vaứ nửụực coự 35 ml laứ rửụùu C. Phaỷi ủeồ chai rửụùu ụỷ nụi coự nhieọt ủoọ laứ 35oC D. Trong 1000 ml rửụùu vaứ nửụực coự 350 ml laứ rửụùu Caõu 20- Chaỏt vửứa coự khaỷ naờng tham gia phaỷn ửựng theỏ, phaỷn ửựng coọng laứ: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Caõu 21/- Axit axetic coự tớnh axit vỡ : A. Coự 2 nguyeõn tửỷ oxi B. Coự nhoựm -OH C. Coự nhoựm -OH vaứ C=O D. Coự nhoựm -COOH Caõu 22: Cho caực chaỏt sau: C2H5OH, Cu, K2SO4, KOH, Na2CO3, ZnO, Mg. Axit axetic coự theồ taực duùng vụựi toỏi ủa laứ: A. 3 chaỏt B. 4 chaỏt C. 5 chaỏt D. 6 chaỏt Caõu 23: Caởp chaỏt naứo sau ủaõy coự theồ taực duùng vụựi nhau: A. H2SO4, KHCO3 B. CaCl2, Na2CO3 C. KCl, Na2CO3 D. Caỷ A vaứ B ủeàu ủuựng Caõu 24: Choùn caựch saộp xeỏp caực kim loaùi ủuựng theo chieàu hoaùt ủoọng hoaự hoùc taờng daàn: A. K, Mg, Al, Cu, Ag B. Ag, Zn, Al, Na, K C. Na, Mg, Al, Cu, Au D. Au, Mg, Al, Na, K Caõu 25/- Chaỏt naứo trong caực chaỏt dửụựi ủaõy laứm maỏt maứu dd brom: A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH = CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH3 – O – CH3 Caõu 26/- Neỏu duứng dung dũch Brom coự theồ nhaọn bieỏt ủửụùc chaỏt naứo sau ủaõy ? A. C2H2 B. CH4 C. C6H6 D. CO2 Caõu 27/- Trong cỏc chất sau chất nào khi chỏy tạo ra số mol nước lớn hơn số mol CO2? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Caõu 28/- Caàn bao nhieõu lit dd Brom 0,1M ủeồ taực duùng heỏt vụựi 0,224 lớt etilen ụỷ ủieàu kieọn tieõu chuaồn ? A. 0,05 lit B. 0,1 lit C. 0,01 lit D. 0,001 lit Caõu 29: Moọt hiủrocacbon coự khoỏi lửụùng rieõng ụỷ ủktc laứ 1,25 gam/lit. Coõng thửực hoựa hoùc cuỷa hiủrocacbon laứ: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6 Caõu 30: Choùn trửụứng hụùp ủuựng trong caực trửụứng hụùp sau, nhửừng chaỏt coự nhoựm: A. –OH hoaởc –COOH + NaOH B. –OH +Na C. –COOH + Na, khoõng +NaOH D. –OH + Na vaứ –COOH + Na, NaOH Caõu 31: Caực caởp chaỏt naứo sau ủaõy khoõng theồ taực dung ủửụùc vụựi nhau: A. SiO2 vaứ NaOH B. SiO2 vaứ Na2CO3 C. SiO2 vaứ CaO D. SiO2 vaứ H2O Caõu 32: Cho 45g axit axetic taực duùng vụựi 69 g rửụùu etilic thu ủửụùc 41,25 g etyl axetat. Hieọu suaỏt phaỷn ửựng este hoựa laứ: A. 60,5% B. 62% C. 62,5% D. 75% Caõu 33/- Theồ tớch rửụùu etylic coự trong 400ml rửụùu 450 laứ : A. 8,88ml B. 180ml C.11,25ml D. 18ml Caõu 34/- ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 2,24 lit khớ metan (ủktc), theồ tớch khớ cacbonic thu ủửụùc laứ: A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Caõu 35/- Cho nguyờn tử X cú 3 lớp electron theo thứ tự chứa 2e, 8e, 1e. Vậy X thuộc chu kỳ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Caõu 36/- Phaỷn ửựng ủaởc trửng cuỷa lieõn keỏt ủoõi (lieõn keỏt 2 ) laứ gỡ ? A. Phaỷn ửựng oxi hoựa khửỷ B. Phaỷn ửựng chaựy C. Phaỷn ửựng coọng D. Phaỷn ửựng theỏ Caõu 37/- Chaỏt naứo sau ủaõy trong phaõn tửỷ coự lieõn keỏt ủoõi A. CO2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6 Caõu 38/- Cho phaỷn ửựng : CH4 + Cl2 ? + HCl. Saỷn phaồm coứn laùi cuỷa phaỷn ửựng laứ chaỏt naứo ? A. CH3 B. CH4 C. CH3Cl D. CH4Cl Caõu 39/- Chaỏt naứo sau ủaõy trong phaõn tửỷ coự lieõn keỏt ba A. C2H2 B. CO2 C. C2H4 D. CH4 Caõu 40/- Phaỷn ửựng ủaởc trửng cuỷa lieõn keỏt ủụn laứ gỡ ? A. Phaỷn ửựng theỏ B. Phaỷn ửựng oxi hoựa khửỷ. C. Phaỷn ửựng chaựy D. Phaỷn ửựng coọng Caõu 41/- Khi cho maóu Na vaứo coỏc ủửùng rửụùu etylic thỡ hieọn tửụùng gỡ xaỷy ra ? A. Coự boùt khớ thoaựt ra, maóu Na tan daàn B. Keỏt tuỷa traộng, maóu Na tan daàn C. Dung dũch coự maứu xanh, maóu Na tan daàn D. Dung dũch maỏt maứu, maóu Na tan daàn Caõu 42/- ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 11,2 lớt khớ metan ( ủktc ) thu ủửụùc bao nhieõu lớt khớ Cacbon ủioxit? A. 11,2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 44,8 lit Caõu 43/- Chaỏt vửứa coự khaỷ naờng tham gia phaỷn ửựng theỏ, phaỷn ửựng coọng laứ: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Caõu 44/- Phaỷn ửựng giửừa chaỏt beựo vaứ dung dũch kieàm laứ phaỷn ửựng: A. Theỏ B. Coọng C. Trung hoứa D. Xaứ phoứng hoựa Caõu 45/- Coõng thửực hoaự hoùc cuỷa chaỏt naứo sau ủaõy laứm quyứ tớm hoaự ủoỷ A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3 – O – CH2 – OH Caõu 46/- Bieỏt A coự caỏu taùo nguyeõn tửỷ nhử sau: ủieọn tớch haùt nhaõn 20, 4 lụựp electron, coự 2 electron ụỷ lụựp ngoaứi cuứng. Haừy cho bieỏt nguyeõn toỏ A naốm ụỷ chu kỡ maỏy trong baỷng tuaàn hoaứn? A. Chu kỡ 2 B. Chu kỡ 3 C. Chu kỡ 4 D. Chu kỡ 5 Caõu 47/- Chaỏt naứo sau ủaõy khoõng taực duùng vụựi kim loaùi Na: A. Nửụực B. Daàu hoỷa C. Rửụùu etylic D. Axit axetic Caõu 48/- Bieỏt 0,1 mol hiủrocacbon A laứm maỏt maứu 100ml dung dũch brom 2M. A laứ hiủrocacbon naứo sau ủaõy: A. CH4 B. C2H2 C. C6H6 D. C2H4 Cõu 49/ Dóy cỏc chất nào sau đõy là hiđro cacbon: A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6. B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D.C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl Cõu 50/ Dóy cỏc chất nào sau đõy là hợp chất hữu cơ: A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. C. C3H6, C6H6, CH3Cl. B. C2H6ONa, CaCO3, CH4. D. CO2, C3H6, C6H6. Buổi 2: B Phần tự luận: Dạng 1. Hoàn thành cỏc PTPH theo sơ dồ chuyển húa sau: a. Tinh bột Glucozơ Rượu etylicaxit axetic etyl axetat à axit axetic. b. C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa. c.Đá vôi à vôi sống à đất đèn à axetilen à etilenà PE d. C CO2CaCO3CaCl2 Ca(NO3)2 5 Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 CuOCu Dạng 2. Nhận biết: a. Cú 3 lọ mất nhón đựng cỏc dung dịch: Rượu etylic, axic axetic, hồ tinh bột. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết cỏc dung dịch trong mỗi lọ núi trờn (biết dụng cụ và hoỏ chất đủ). b. Cú 4 lọ mất nhón đựng 4 dung dịch sau: Rượu etylic, axit axetic, glucozơ và nước. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết 4 dung dịch trờn. Viết phương trỡnh (nếu cú). c. Hóy nhận biết 7 lọ khớ sau bị mất nhón: C2H2, CH4, C2H4, CO2; H2; Cl2; CO. d. Hóy nhận biết 4 chất lỏng sau bị mất nhón: C2H5OH, CH3COOH, C6H6: C6H12O6 e. Nờu phương phỏp nhận biết cỏc chất sau: glucụzơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Dạng 3: Tỡm CTHH của hợp chất hữu cơ: Bài 1. Đốt chỏy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO2 và 3,6g H2O . a/ Xỏc định cụng thức của A. Biết khối lượng phõn tử của A là 60 đvC. b/ Viết CTCT cú thể cú của A. Bài 2: Đốt chỏy hoàn toàn 1,12 lớt một hiđrụcacbon ở thể khớ thu được 3,36 lớt CO2 và 3,36 lớt hơi H2O. Xỏc định CTPT. (thể tớch cỏc khớ đo ở cựng đk về nhiệt độ, ỏp suất) – Đ/S: C3H6 Bài 3: Đốt chỏy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ A thu được 4,48 lớt CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O. - Xỏc định CTPT của A biết dA/H2 = 37 - Viết CTCT của A biết A cú nhúm -OH - Viết PTHH của A với Na Bài 4: Hợp chất A cú thành phần cỏc nguyờn tố: 53,33%C; 15,55%H; 31,12%N. Tỡm CTPT của A, biết A cú phõn tử khối là 46. Bài 5: Đốt chỏy m gam hợp chất hữu cơ X cần dựng 28,8 gam oxi thu được 39,6 gam CO2 và 20,16 lớt hơi nước (đktc). Tớnh m? Xỏc định CTPT của X biết hơi X cú tỉ khối đối với khụng khớ 5,86 < dX/kk<6,55 ____________________________________________________________________ Buổi 3: Dạng 4 : Bài tập hỗn hợp Bài 1: Dẫn 8,96 lớt hỗn hợp khớ etilen và axetilen vào bỡnh đựng nước brom dư, khi phản ứng xong nhận thấy khối lượng bỡnh đựng dung dich brom tăng thờm 11gam. a/ Xỏc định thành phần phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp ? b/ Nếu đốt 8,96 lớt hỗn hợp trờn thỡ cần bao nhiờu lớt oxi và tạo ra bao nhiờu lớt CO2? (cỏc thể tớch đo ở đktc.) Bài 2: Dẫn 6,72 lớt hỗn hợp gồm C2H4 và CH4 qua bỡnh đựng dd Brom. Thấy khối lượng bỡnh tăng 5,6g. a. Tớnh % cỏc chất trong hỗn hợp theo V, theo m ? b. Nếu đốt hỗn hợp trờn. Tớnh V kkhớ cần dựng biết V khớ oxi = 1/5 Vkkhớ c.Cho CO2 ở trờn sục vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Xỏc định muối và tớnh khối lượng ? Biết V cỏc khớ đều được đo ở ĐKTC Bài 3. Cho 70 lớt hh khớ X gồm CH4; C2H4; C2H2 từ từ lội qua dd brom dư thỡ thấy cú 480g brom tham gia pư và chỉ cũn 28 lớt khớ đi ra khỏi bỡnh chứa. a. Viết cỏc PTPƯ? b. Tớnh thể tớch và tp% theo thể tớch cỏc khớ trong hh X. Biết Vkhớ đo ở đktc? Bài 4: Cho 27,2g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic nguyờn chất tỏc dụng hoàn toàn với Na. Sau phản ứng dẫn toàn bộ khớ thu được đem khử hoàn toàn đồng (II) oxit thỡ thu được 16g đồng. Tớnh khối lượng và % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu? Buổi 4: Dạng 5: BT về độ rượu, hiệu suất; nồng độ dung dịch: Bài 1: Đốt chỏy 30 ml rượu ờtylic chưa rừ độ rượu, cho toàn bộ sản phẩm chỏy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 100 g kết tủa. - Tớnh Vkk để đốt chỏy lượng rượu đú (biết khụng khớ chứa 20% O2 về thể tớch). - Xỏc định độ rượu biết Drượu = 0,8g/ml. Bài 2: Cho 112,5 ml rượu êtylic 920 (biết D rượu = 0,8 g/ml , D H2O = 1 g/ml) tác dụng với Na lấy dư: a.Tớnh khối lượng rượu nguyờn chất b.Tớnh thể tớch khớ thu được . Bài 3: Pha 60 ml rượu 96o bằng 120ml nước cất thu được 180ml dung dịch rượu A a. Tớnh độ rượu của dung dịch rượu A b. Cho Na dư t/d với dung dịch rượu A, hóy tớnh V khớ H2 thu được (biết D rượu = 0,8 g/ml , D H2O = 1 g/ml) Bài 4: Khi lờn men glucozơ, người ta thấy thoỏt ra 1,12lớt khớ CO2 (đktc) a/ Tớnh khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lờn men . b/ Tớnh khối lượng glucozơ đó lấy lỳc ban đầu. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Bài 5: Cho 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tỏc dụng với Na dư thu được 1,68 lớt H2 (đktc) a. Tớnh % theo số mol cỏc chất trong hỗn hợp đầu ? b. Đun núng hỗn hợp trờn với H2SO4 đậm đặc thu được bao nhiờu gam este? Biết H = 80% Bài 6: Khi lờn men dung dịch loóng của rượu etylic, người ta được giấm ăn a./ Từ 10 lớt rượu 80 cú thể điều chế được bao nhiờu gam axit axetic? Biết hiệu suất của quỏ trỡnh lờn men là 92% và rượu etylic cú D= 0,8g/cm3. b/Nếu pha khối lượng axit axetic trờn thành dung dịch giấm 4% thỡ khối lượng dung dịch giấm là bao nhiờu? Bài 7: Đun núng 12 g axit axetic với 10 g rượu etylic cú mặt H2SO4 đặc thỡ thu được 11g etylaxetat. Tớnh H% của phản ứng. Bài 8: Để trung hũa vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 4M cần 50ml dung dịch CH3COOH aM thu được dung dịch A. a/ Tớnh a b/ Tớnh CM của dung dịch A? Bài 9: Làm thế nào để pha loóng 3,5 lớt rượu 950 thành rượu 350? Tớnh thể tớch của dung dịch rượu thu được? Bài 10: Cho 180 gam dung dịch axit axetic 30% vào 120 gam dung dịch kali hidrocacbonat 37,5%. Tớnh nồng độ % cỏc chất trong dịch thu được sau phản ứng?

File đính kèm:

  • docGiao an day them hoa 9 ki 2.doc