Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan Châu Á - Năm học 2017-2018

? Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Bắc Á? Sơng b?t ngu?n t? du? Ð? ra bi?n v ÐD no? Nu d?c di?m.

Sông Ô – bi

(2): Sông I – ê – nit – xây

(3): Sông Lê – na

* Bắt nguồn từ vùng núi cao ở trung tâm châu lục, đổ ra Bắc Băng Dương.

?Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Đ.Á, Đ.N.Á, N.Á?

Các sông ở khu vực

+ Đ.Á: (1): S. A – mua, (2) : S. Hoàng Hà, (3) : S. Trường Giang.

+ Đ.N.Á: (4): S. Mê – kông.

+ N.Á: (5): S.Hằng, (6): S. An.

 * Các sông đều bắt nguồn từ vùng núi trung tâm đổ ra đại dương

Sông ở ĐÁ, ĐNÁ đổ nước ra TBD.

Sông ở N.A đổ nước ra AĐD.

* Nhiều sông lớn, có lượng nước lớn về mùa mưa.

-Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố không đều.

- Các sông lớn: s.Hoàng Hà, s.Trường Giang, s.Lê - na, s.I-ê-nit-xây. .

Chế độ nước phức tạp.

-Các sông đều bắt nguồn từ núi cao và đổ vào các đại dương.

 

ppt40 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan Châu Á - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊA LÝ 8Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp1/ Nguyên nhân nào làm cho khí hậu châu Á phân hĩa đa dạng? (8đ)2/ Xác định trên bản đồ một số con sơng lớn ở châu Á? (2đ)KIỂM TRA MIỆNGBài 3: SƠNG NGỊI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sơng ngịi:Tuần 3 - Tiết 3Em cĩ nhận xét gì về sơng ngịi châu Á? (mạng lưới, phân bố) Kể tên một số sơng lớn?Tiết 3:Bài 3: SƠNG NGỊI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sơng ngịi:-Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố khơng đều. - Các sơng lớn: s.Hồng Hà, s.Trường Giang, s.Lê - na, s.I-ê-nit-xây. .. ? Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Bắc Á? Sơng bắt nguồn từ đâu? Đổ ra biển và ĐD nào? Nêu đặc điểm. (1): Sông Ô – bi (2): Sông I – ê – nit – xây (3): Sông Lê – na(1)(2)(3)* Bắt nguồn từ vùng núi cao ở trung tâm châu lục, đổ ra Bắc Băng Dương.BẮC BĂNG DƯƠNG28/08/20216* Mạng lưới sơng dày đặc, mùa đơng nước đĩng băng, mùa xuân cĩ lũ do băng tan.?Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Đ.Á, Đ.N.Á, N.Á?Các sông ở khu vực+ Đ.Á: (1): S. A – mua, (2) : S. Hoàng Hà, (3) : S. Trường Giang.+ Đ.N.Á: (4): S. Mê – kông.+ N.Á: (5): S.Hằng, (6): S. Aán. * Các sông đều bắt nguồn từ vùng núi trung tâm đổ ra đại dươngSông ở ĐÁ, ĐNÁ đổ nước ra TBD.Sông ở N.A đổ nước ra AĐD.* Nhiều sơng lớn, cĩ lượng nước lớn về mùa mưa.BẮC BĂNG DƯƠNGẤN ĐỘ DƯƠNGTHÁI BÌNH DƯƠNG(1)(2)(3)(4)(5)(6)28/08/20217* Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Tây Nam Á, Trung Á? - Các sông ở khu vực:+ Trung Á: (1) : S. Xưa Đa – ri – a; (2): S. A – mu Đa – ri – a.+ Tây Nam Á: (3): S. Ti – grơ; (4): S. Ơ – phrát.* Mạng lưới sông thưa thớt, Càng về hạ lưu lượng nước sông càng giảm.* Ít sơng, chủ yếu do băng tuyết tan.BẮC BĂNG DƯƠNGẤN ĐỘ DƯƠNGTHÁI BÌNH DƯƠNG(1)(2)(3)(4)28/08/20218Tiết 3:Bài 3: SƠNG NGỊI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sơng ngịi:-Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố khơng đều. - Các sơng lớn: s.Hồng Hà, s.Trường Giang, s.Lê - na, s.I-ê-nit-xây. ..-Chế độ nước phức tạp. -Các sơng đều bắt nguồn từ núi cao và đổ vào các đại dương. Sơng Mê Cơng chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào?SÔNG MÊ KƠNG Xác định trên bản đồ các hồ lớn của Châu Á? hồ Ban – khát Hồ Bai – Can, Bằng sự hiểu biết của mình và dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết giá trị kinh tế của sơng ngịi và hồ ở châu Á như thế nào?Nguyên nhân nào làm ơ nhiễm nước sơng? Em cĩ nhận xét gì về mơi trường nước sơng hiện nay?Tiết 3: Bài 3: SƠNG NGỊI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sơng ngịi: 2. Các đới cảnh quan tự nhiên:Lược đồ các đới cảnh quan Châu Á Kể tên các đới cảnh quan châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam dọc theo kinh tuyến 800Đ và từ tây sang đơng dọc theo vĩ tuyến 400B? Em cĩ nhận xét gì về cảnh quan châu Á? Giải thích vì sao? Bài 3: SƠNG NGỊI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sơng ngịi: 2. Các đới cảnh quan tự nhiên:- Cảnh quan châu Á phân hĩa đa dạng với nhiều cảnh quan:Rừng lá kim (tai – ga)Rừng nhiệt đới Thảo nguyênHoang mạc Gơ-bi Dựa vào 2 lược đồ em hãy: Cho biết tên các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu GIÓ MÙA và khí hậu LỤC ĐỊAKHU VỰC CÓ KHÍ HẬU GIÓ MÙAXAVAN CÂY BỤIRỪNG HỖN HỢP VÀ RỪNG LÁ RỘNGRỪNG CẬN NHIỆT ĐỚI ÅM242.CÁC ĐỚI CẢNH QUANDựa vào 2 lược đồ em hãy: Cho biết tên các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu GIÓ MÙA và khí hậu LỤC ĐỊAKHU VỰC CÓ KHÍ HẬU LỤC ĐỊAHOANG MẠC VÀ BÁN HOANG MẠCRừng lá kim 252.CÁC ĐỚI CẢNH QUANThực trạng của cảnh quan ngày nay HËu qu¶ mÊt rõng...HiƯn nay ë §¸c L¾k h¬n 70.000 ha caphe cã nguy c¬ bÞ chÕt kh« Là học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ tài nguyên rừng?Tiết 3: Bài 3: SƠNG NGỊI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sơng ngịi: 2. Các đới cảnh quan tự nhiên:3. Những thuận lợi và khĩ khăn của thiên nhiên châu Á: Thiên nhiên châu Á cĩ những thuận lợi gì cho sản xuất, đời sống?- Thuận lợi: thiên nhiên đa dạng, nhiều khống sản cĩ trữ lượng lớn như than, dầu mỏ, khí đốt Quan sát các hình ảnh, kết hợp với kiến thức đã học, hãy nêu những khĩ khăn của thiên nhiên châu Á đối với sản xuất và đời sống?34Tiết 3: Bài 3: SƠNG NGỊI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sơng ngịi: 2. Các đới cảnh quan tự nhiên:3. Những thuận lợi và khĩ khăn của thiên nhiên châu Á: - Thuận lợi: thiên nhiên đa dạng, nhiều khống sản cĩ trữ lượng lớn.- Khĩ khăn: núi cao hiểm trở, khí hậu giá lạnh – khơ hạn, động đất, núi lửa, bão lụt Em hãy kể một số thiên tai và hậu quả ở nước ta?TỔNG KẾTĐọc và chỉ tên các sông lớn ở Đ.Á, Đ.N.Á, N.Á?Các sông ở khu vực+ Đ.Á: (1): S. A – mua, (2) : S. Hoàng Hà, (3) : S. Trường Giang. + Đ.N.Á: (4): S. Mê – kông. + N.Á: (5): S.Hằng, (6): S. Aán. BẮC BĂNG DƯƠNGẤN ĐỘ DƯƠNGTHÁI BÌNH DƯƠNG(1)(2)(3)(4)(5)(6)28/08/202138HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:- Đối với bài học ở tiết học này: + Học bài: Sơng ngịi và cảnh quan châu Á + Làm bài tập bản đồ và bài tập 3/SGK trang 13.- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: + Chuẩn bị bài: Thực hành phân tích hồn lưu giĩ mùa châu Á. + Giĩ mùa là gì? Tính chất của giĩ mùa? + Phân tích hình 4.1 và hình 4.2 để trả lời câu hỏi trong SGK CHÚC SỨC KHỎE THẦY CƠ GIÁO,CHÚC CÁC EM LUƠN HỌC GIỎI!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_3_song_ngoi_va_canh_quan_chau_a_n.ppt