Bài giảng Hình học 9 - Tuần 26 - Tiết 51: Bài độ dài đường tròn

• Năm 1736 Ơle biểu thị số pi bằng tỉ số độ dài đường tròn và đường kính

• Người Aicập cổ đại cho rằng

• Người Lamã lấy

• Người Ba bi lon lấy

• c-si-mét tính được

 

ppt30 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học 9 - Tuần 26 - Tiết 51: Bài độ dài đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiệt liệt chào mừng CáC THầY CÔ GIáOTuần 26 _ Tiết 51 _ Bài 9Độ DàI ĐƯờNG TRòNTHCS PHƯỚC HƯNG NGUYỄN HỮU THẢO email: pvhuuthao@gmail.comKiểm tra bài cũ:Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ với số đo góc AOB = 1000a) Số đo cung nhỏ AmB là:A. 500 B. 1000 C. 2000 D. 250b) Số đo cung lớn AnB là:A. 1000 B. 2000 2600 D. 1600c) Số đo cung nhỏ AC là:300 B.600C. 700 D.800BCSố đo độ của cung và của cả đường tròn ta đã biết cách tính.Vậy độ dài đường tròn, độ dài cung tròn được tính như thế nào?BĐộ dài đường tròn, cung tròn.C: Độ dài đường trònR: Bán kính đường tròn (Đọc là “pi”)d: Đường kính đường tròn(= 2.R )1.Công thức tính độ dài đường tròn. HoặcBài 65.SGK/94: Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng sau( đơn vị độ dài : cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):Bán kính đường tròn (R) 10 3Đường kính đường tròn (d ) 10 3Độ dài đường tròn ( C ) 2025,12Bán kính đường tròn (R) 105 31,53,24Đường kính đường tròn (d )20 106 36,48Độ dài đường tròn ( C )62,831,418,849,4 2025,12Đáp án và biểu điểmBiểu điểm chấm: 4 cột đầu: mỗi số đúng được 1 điểm2 cột cuối: mỗi số đúng được 0,5 điểmĐộ dài đường tròn, cung tròn.C: Độ dài đường trònR: Bán kính đường tròn (Đọc là “pi”)d: Đường kính đường tròn(= 2.R )1.Công thức tính độ dài đường tròn. HoặcTại sao người ta thường lấyEm hãy tìm lại số bằng cách sau:Vật liệu: 4 hình tròn có bán kính khác nhau, thước có chia khoảng, dây,máy tính bỏ túi.Đo chu vi ( C ) bốn hình tròn đó ( càng chính xác càng tốt)b) Đo đường kính ( d) của 4 hình trònc) Điền vào bảng sau ( đơn vị độ dài :cm)d) Nêu nhận xét về tỉ số ?Đường trònĐường kính ( d )Độ dài đường tròn ( C ) Vậy số “pi” là gì ? là giá trị của tỉ số Chú ý: 3,14 chỉ là giá trị gần đúng của số “pi” Tìm hiểu thêm về số Năm 1736 Ơle biểu thị số pi bằng tỉ số độ dài đường tròn và đường kính Người Aicập cổ đại cho rằng Người Lamã lấy Người Ba bi lon lấy ác-si-mét tính được Trương Hành người Trung Quốc lấy Người Việt Nam lấy Năm 1989, bằng máy tính điện tử, người ta đã tính được giá trị gần đúng của số PI với 4 tỉ chữ số thập phân. Các em hãy đọc thêm trang 94/SGK và sử dụng máy tính bỏ túi tìm số với10 chữ số thập phân đầu tiên.Độ dài đường tròn, cung tròn.C: Độ dài đường trònR: Bán kính đường tròn (Đọc là “pi”)d: Đường kính đường tròn(= 2.R )1.Công thức tính độ dài đường tròn. HoặcNói độ dài đường tròn bằng khoảng ba lần đường kính của nó thì đúng hay sai ? Độ dài đường tròn, cung tròn.C: Độ dài đường trònR: Bán kính đường tròn (Đọc là “pi”)d: Đường kính đường tròn(= 2.R )1.Công thức tính độ dài đường tròn. 2.Công thức tính độ dài cung tròn( l )HoặcBài tập( ?2): Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (..) trong dãy lập luận sau:a) Đường tròn bán kính R ( ứng với cung 3600) có độ dài làb) Vậy cung 10, bán kính R có độ dài là c) Suy ra cung n0, bán kính R có độ dài làTrên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung n0 được tính theo công thức nào?Độ dài đường tròn, cung tròn.C: Độ dài đường trònR: Bán kính đường tròn (Đọc là “pi”)d: Đường kính đường tròn(= 2.R )1.Công thức tính độ dài đường tròn. 2.Công thức tính độ dài cung trònTrong đó :l: độ dài của cung n: số đo của cung đóABHoặcĐộ dài đường tròn, cung tròn.C: Độ dài đường trònR: Bán kính đường tròn (Đọc là “pi”)d: Đường kính đường tròn(= 2.R )1.Công thức tính độ dài đường tròn. 2.Công thức tính độ dài cung trònHoặcBài tập: Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ) :Bán kính R10 cm21 cmSố đo của cung tròn ( n0)900500Độ dài cung tròn ( l )35,6 cm20,8 cmĐộ dài đường tròn, cung tròn.C: Độ dài đường trònR: Bán kính đường tròn (Đọc là “pi”)d: Đường kính đường tròn(= 2.R )1.Công thức tính độ dài đường tròn. 2.Công thức tính độ dài cung trònHoặcBài tập:Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ) :Bán kính R10 cm21 cmSố đo của cung tròn (n0)900500Độ dài cung tròn ( l )35,6 cm20,8 cm15,7 cm57040,8 cmĐộ dài đường tròn, cung tròn.C: Độ dài đường trònR: Bán kính đường tròn (Đọc là “pi”)d: Đường kính đường tròn(= 2.R )1.Công thức tính độ dài đường tròn. 2.Công thức tính độ dài cung trònTrong đó :l: độ dài của cung n: số đo của cung đóABHoặcHãy lấy ví dụ trong thực tế sản xuất cần thiết phải tính độ dài đường trònĐộ dài đường tròn, cung tròn.C: Độ dài đường trònR: Bán kính đường tròn (Đọc là “pi”)d: Đường kính đường tròn(= 2.R )1.Công thức tính độ dài đường tròn. 2.Công thức tính độ dài cung trònTrong đó :l: độ dài của cung n: số đo của cung đóABHoặcBài 66/SGK.95 a)Tính độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 2 dmGiải: áp dụng công thức b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 650 mmGiải: áp dụng công thức:Độ dài vành xe đạp là:Câu 4Công thức tính độ dài đường tròn có bán kính R là ĐúngSai0123456789101112131415Câu 2Cho hình vẽ sau: SaiĐúng0123456789101112131415Độ dài của cung nhỏ AB làCâu 3Độ dài đường tròn là 31,4cm .Khi đó bán kính của đường tròn đó là 5cm SaiĐúng0123456789101112131415Câu 1Công thức tính độ dài đường tròn có đường kính d là ĐúngSai0123456789101112131415Luật chơi: Bạn có thể chọn bất kỳ câu hỏi nào trong số 4 câu hỏi dưới đây. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây. Nếu trả lời đúng ở 5 giây đầu tiên sẽ được 10 điểm, Nếu trả lời đúng ở 5 giây tiếp theo bạn ghi được 9 điểm. Nếu bạn trả lời đúng ở 5 giây cuối cùng thì được 8 điểm.Nếu trả lời sai không ghi được điểm hái hoa điểm tốtCâu 2Câu 1Câu 3Câu 4Hướng dẫn về nhà Nắm chắc và vận dụng thành thạo công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy ra.Bài tập về nhà 68, 69, 70 ( SGK/ 95) Chuẩn bị giờ sau ( luyện tập): Thước kẻ, compa, thước đo góc, máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm, bút viết bảng nhóm. 4cm4cm4cm4cm4cm4cmHướng dẫn bài 70/ 95(SGK))Hình 52Hình 53Hình 54 Chu vi các hình (có gạch chéo): Hình 52: C1 = . d Hình 53: Hình 54: Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh Bạn đã ghi được điểm!Và thêm một tràng pháo tay nữa cho bạn!Bạn đã ghi được điểm!Và thêm một tràng pháo tay nữa cho bạn!Bạn đã ghi được điểm!Và thêm một tràng pháo tay nữa cho bạn!Rất tiếc!Bạn chưa ghi được điểm !Rất tiếc!Bạn chưa ghi được điểm !Rất tiếc!Bạn chưa ghi được điểm !Rất tiếc!Bạn chưa ghi được điểm !Bạn đã ghi được điểm!Và thêm một tràng pháo tay nữa cho bạn!

File đính kèm:

  • pptT51. Bai 9 Do dai_duong tron 09-10.ppt
Giáo án liên quan