Bài giảng Kiểm tra 1 tiết tuần 24

. MỤC TIÊU : Thông qua bài kiểm tra giúp HS

1. Kiến Thức: Hệ thống lại kiến thức về tính chất hóa học của oxi , các loại phản ứng hóa học, phân loại oxit và cách gọi tên

_ Cũng cố lại kiến thức về cách điểu chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp

_ Hình thành ý thức bảo vệ không khí và biện pháp khắc phục không khí ô nhiễm.

2. Kĩ Năng: Viết CTHH, tính khối lượng , thể tích của chất dựa vào PTHH.

3. Thái độ: Kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần :24 Tiết : 46 Ngày soạn:…28../1/2010 Ngày dạy :…30…/1/2010 I. MỤC TIÊU : Thông qua bài kiểm tra giúp HS Kiến Thức: Hệ thống lại kiến thức về tính chất hóa học của oxi , các loại phản ứng hóa học, phân loại oxit và cách gọi tên _ Cũng cố lại kiến thức về cách điểu chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp _ Hình thành ý thức bảo vệ không khí và biện pháp khắc phục không khí ô nhiễm. Kĩ Năng: Viết CTHH, tính khối lượng , thể tích của chất dựa vào PTHH. Thái độ: Kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn. II: CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học Giáo Viên: Đề , đáp án, photo đề Học sinh: Học bài. Phương pháp: Kiểm tra viết. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. Ổn định 2. Phát bài kiểm tra: 3. Hs làm bài 4. Thu bài , nhận xét: 5. Dặn dò: Thống kê chất lượng : Lớp SSố Giỏi Khá Trung bình Tổng Yếu Kém 8A 8B 8C 8D Nhận xét : * Ma trận hai chiều: Tỷ lệ trắc nghiệm và tự luận là 5:5 Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất của oxi Câu 9, 13 ( 0.5 đ) Câu 1 ( 1 đ) Câu 8, 11 ( 0.75 đ) 2.25điểm Sự oxi hóa- Phản ứng hóa hơp – Ứng dụng của oxi Câu 3 ( 0.25 đ) Câu 2, 10 ( 0.75 đ) Câu 2a ( 0.5 đ) 1.5điểm Oxit Câu 15 ( 0.25 đ) Câu 5,7, 16 ( 1 đ) 1.25 điểm Điều chế oxi –Phản ứng phân hủy Câu 1 ( 0.25đ) Câu 2b ( 0.5 đ) Câu 12 ( 0.25 đ) Câu 4 ( 2 đ) 3 điểm Không khí – Sự cháy Câu 6, 11 ( 0.5 đ) Câu 4 ( 0.5 đ) Câu 3 ( 1đ) 2 điểm Tổng cộng 7 câu (2.75 đ) 6câu (2.75 đ) 6 câu (4.5 đ) 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA. A .TRẮC NGHIỆM Cho các phản ứng hóa học sau: a. CaO + H2O à Ca(OH)2 b. CaCO3 à CaO + CO2 c. S + O2 à SO2 d. 2 KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 1: Các phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là: A. a ,c B. a,b C.b,d D. a,d Câu 2: Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là: A. a , d B. b,d C.a,b D. a,c Câu 3: Phản ứng xảy ra sự oxi hoá là: A. a B. b C.c D. d Câu 4 Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. H2O B. KMnO4 C. KClO3 D. Cả a, b Câu 5 : Oxit là hợp chất của oxi với : A. Một nguyên tố kim loại khác B. Một nguyên tố phi kim khác C. Nhiều nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học khác Câu 6: Khi xăng , dầu bị cháy . Người ta thường dùng chất gì sau đây? A. Nước B. Dầu C. Cát C. Xăng Câu 7 : Trong các dãy oxit sau, dãy oxit nào là oxit axit A. Na2O , BaO, CaO, CuO, FeO B. P2O5 , CaO, PbO, H2O C. SO2, CO2 , NO2 , . P2O5 D. CaO , Na2O, CO2, FeO Câu 8 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sao đây về thành phần của không khí A. 21% khí oxi, 78 % khí khác ( CO2 khí hiếm , hơi nước..) , 1% khí khác B. 21% khí khác, 78 % khí nitơ , 1% khí oxi C. 21% khí nitơ, 78 % khí oxi , 1% khí khác ( CO2 khí hiếm , hơi nước..) D. 21% khí oxi, 78 % khí nitơ , 1% khí khác ( CO2 khí hiếm , hơi nước..) Câu 9: Tên gọi của CuO là : A. Đồng oxit B. Đồng (I) oxit C. Đồng (II) oxit C. Đồng (III) oxit Câu 10: Người ta có thể thu khí oxi thu vào bình bằng cách đặt ngửa bình vì: A. Khí O2 nặng nhất trong các chất khí B. Khí O2 nhẹ hơn các khí khác C. Khí O2 nặng hơn không khí D. Khí O2 nhẹ hơn không khí Câu11 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất A. Oxi là chất khí có màu xanh B. Oxi là chất khí không màu , có mùi khai C. Oxi là là chất khí không màu, không mùi , không vị ... D. Oxi là chất khí không màu, không mùi , có vị đắng... Câu 12 : Đốt cháy 5.4 g nhôm (Al) trong không khí thu được nhôm oxit( Al2O3) .Cho Al = 27 ) vậy thể tích khí oxi cần để đốt cháy lượng nhôm trên là : A. 4.48 l B. 3.36 l C . 1.12 l D. 22.4 l Câu 13:Phát biểu nào sau đây là đúng A. Trong các hợp chất , oxi có thể có hóa trị II B. Trong các hợp chất , oxi luôn có hóa trị II C. Trong các hợp chất , oxi có thể có hóa trị I hoặc II D. trong các hợp chất oxi luôn thể hiện hoá trị III Câu 14 :Tên gọi của P2O5 là : A. Điphotpho Pentaoxit B. Triphotpho Penta oxit C. Photpho oxit D. Photpho (V) oxit Câu 15 . Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất sau đây khi nói về định nghĩa oxit axit : A. Oxit axit là oxit của kim loại B. Oxit axit là oxit của phi kim C. Tất cả các oxit đều là oxit axit D. Oxit axit là oxit của phi kim tương ứng với một axit Câu16 : Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là oxit: A. Na2O , BaO, CaCO3 B. FeO , Na2O, CuO C. Na2O, CuO, HCl D. CuO , KMnO4 , CO2 Câu17 : Khi cho con dế vào mộ lọ nhỏ nay đủ thức ăn rồi đậy nút kín . Sau một thời gian mở nít lọ, hiện tượng gì xảy ra ? A. Con dế lớn B. Con dế ăn hết thức ăn và vẫn sống C. Con dế ăn hết thức ăn D. Con dế chết Câu18 : Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi ta thu được sản phẩm sau : A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. P2O5 Câu 19 : Sự cháy là : A. Sự oxi hoá B. Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng C. Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 20 : Người ta thường bơm sục không khí vào bể nuôi cá cảnh hoặc chậu , bể cá chứa cá sống ở các của hàng bán cá vì: A. Oxi ít tan trong nước B. Oxi nặng hơn không khí C. Oxi tan nhiều trong nước D. Oxi không tan trong nước . B.PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm ) Câu 1: : (1điểm )Trình bày tính chất hóa học của oxi vàviết phương trình phản ứng minh họa ? Câu 2: (1.5điểm ) Phân loại và gọi tên các oxít sau : MgO, CO2 , Na2O, P2O5, Fe2O3, SO2 Câu 3: (0.5 điểm) Theo em làm thế nào để bảo vệ không khí trong lành và tránh ô nhiễm ? Câu 4: Bài toán. (2 điểm) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 5.6 l oxi ở điều kiện tiêu chuẩn theo phương trình hóa học sau : 2 KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 a. Tính số mol khí oxi thu được ? b. Tính khối lượng Kalipemanganat (KMnO4 ) cần dùng ? (Biết Mn= 55, K = 39 , O = 16 ) ĐÁP ÁN A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 e d c c(0.5) c(0.5) d c c Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 b c(0.5) b(0.5) b b a d b B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Trình bày tính chất và viết đúng 1 phương trình được 0.25 điểm - Tác dụng với phi kim : lưu hùynh và phốt pho - Tác dụng với kim loại : sắt - Tác dụng với hợp chất : mê tan Câu 2 : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Oxít axit Oxit bazơ P2O5 : Điphotpho Petaoxit Fe2O3 : Sắt (III) oxit CO2 : Cacbon đioxit Na2O : Natri oxit Câu 3 : Trả lời đúng trọng tâm - Không khí đang bị ô nhiễm( 0.25 điểm) - Vì : xả rác bừa bãi, ý thức .. ( 0.25 điểm) Ta phải : ( 0.5 điểm) - Sử lí nước thải các nhà máy, khu công nghiệp .. - Trồng cây rừng và bảo vệ rừng … Câu 4 : Tính số mol :0.5 đ Viết PTHH và tìm số mol chất ( 1 đ) Tính đúng khối lượng kali Pemanganat (0.5đ) a. Số mol của 2.6 l oxi là n = V/22.4 = 5.6/22.4 = 0.25 mol Ta có PTHH 2 KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 Theo Pt 2 mol 1 mol Theo đề: 0.5 mol 0.25 mol a. Khối lượng kali Pemanganat tham gia phản ứng là : : m = n *M = 0.5* 158 = 72 g

File đính kèm:

  • doctet 46 - kiem tra.doc
Giáo án liên quan