Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Đề kiểm tra lý thuyết nghề phổ thông thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Cách đo nào đúng với cách đo dòng điện và điện áp xoay chiều :

 A. Dòng điện mắc nối tiếp và điện áp mắc song song

 B. Dòng điện mắc song song và điện áp mắc song song

 C. Dòng điện mắc song song và điện áp mắc nối tiếp

 D. Dòng điện mắc nối tiếp và điện áp mắc nối tiếp

Câu 2: Dùng đồng hồ VOM, để đo điện áp xoay chiều 220V thì vặn thang đo ở mức nào là chính xác :

 A. 200V B. 250V C. 500V D. 1000V

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 5080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Đề kiểm tra lý thuyết nghề phổ thông thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Đồng Tháp ĐỀ KT LÝ THUYẾT NGHỀ PHỔ THÔNG Trường THPT Thanh Bình 1 Môn KT: DDD GV biên soạn : Nguyễn Thành Danh Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất và làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Cách đo nào đúng với cách đo dòng điện và điện áp xoay chiều : A. Dòng điện mắc nối tiếp và điện áp mắc song song B. Dòng điện mắc song song và điện áp mắc song song C. Dòng điện mắc song song và điện áp mắc nối tiếp D. Dòng điện mắc nối tiếp và điện áp mắc nối tiếp Câu 2: Dùng đồng hồ VOM, để đo điện áp xoay chiều 220V thì vặn thang đo ở mức nào là chính xác : A. 200V B. 250V C. 500V D. 1000V Câu 3: Để phát hiện một số hư hỏng trong xảy ra trong mạch điện nhờ vào : A. Dụng cụ đo điện năng B. Dụng cụ đo dòng C. Dụng cụ đo công suất D. Dụng cụ đo lường Câu 4: Vôn kế thang đo 500V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất sẽ là: A. 7,5V B. 5V C. 7V D. 5,5V Câu 5: Một gia đình sử dụng điện năng theo chỉ số công tơ là 2450kWh, sau 1 tháng số chỉ công tơ 2530kWh. Vậy trong 6 tháng gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền ? (biết 1kWh = 500 đồng) A. 230.000đ B. 240.000đ C. 250.000đ D. 270.000đ Câu 6: Một bóng đèn có công suất 180W, sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V. Hỏi dòng điện qua đèn là bao nhiêu ? A. 1,2A B. 1,2mA C. 0,82A D. 0,82mA Câu 7: Một dụng cụ đo lường có mấy bộ phận chính : A. 2 bộ phận chính : mạch đo, que đo. B. 2 bộ phận chính : cơ cấu đo, que đo. C. 3 bộ phận chính : cơ cấu đo, que đo, thang đo. D. 2 bộ phận chính : cơ cấu đo, mạch đo. Câu 8: Để đo số kWh của một hộ tiêu thụ dùng dụng cụ nào dưới đây : A. Dụng cụ đo điện áp B. Dụng cụ đo dòng điện C. Dụng cụ đo công suất D. Dụng cụ đo điện năng Câu 9: Bút thử điện có điện trở hạn chế dòng điện là 1MΩ, khi thử điện có điện áp là 220V thì dòng điện qua người là bao nhiêu ? A. 0,1mA B. 0,22mA C. 0,22A D. 1mA Câu 10: Để đo công suất, khi chỉ có một dụng cụ đo lường điện, ta dùng dụng cụ nào? A. Vôn kế B. Ampe kế C. Ôm kế D. Oát kế Câu 11: Đường đi của dòng điện qua cơ thề người nguy hiểm nhất là: A. Chân qua chân B. Tay qua chân C. Tay qua tay D. Qua đầu Câu 12: Tai nạn điện thường xảy ra do các nguyên nhân: A. Chạm vào vật mang điện, sự cố mất điện, do điện áp bước B. Chạm vào vật mang điện, phóng điện, do điện áp bước C. Chạm và lại gần các thiết bị điện, phóng điện, sự cố mất điện D. Phóng điện, do điện áp bước Câu 13: Dòng điện xoay chiều 50-60Hz qua người là bao nhiêu thì bắt đầu có cảm giác bị điện giật : A. 0,6 – 1,5mA B. 0,6 – 1,5A C. 0,1 – 0,15mA D. 6 – 15mA Câu 14: Trong điều kiện bình thường với lớp da sạch, khô thì điện áp là bao nhiêu thì được coi là điện áp an toàn : A. Dưới 12V B. Dưới 40V C. Dưới 70V D. Dưới 90V Câu 15: Điện giật tác động tới con người như thế nào : A. Tác động tới hệ tuần hoàn và làm tim đập chậm hơn bình thường. B. Tác động tới hệ tuần hoàn. C. Tác động tới hệ hô hấp. D. Tác động tới hệ thần kinh trung ương và cơ bắp. Câu 16: Trong trường hợp phải thao tác với mạng điện đang mang điện cần phải : A. Luôn cẩn thận khi làm việc với mạng điện. B. Cắt cầu dao trước khi thực hiện công việc sửa chữa. C. Thận trọng và sử dụng các vật lót cách điện. D. Thận trọng tháo bỏ đồng hồ, nữ trang. Câu 17: Thông thường máy biến áp có mấy cuộn dây? Tên gọi các cuộn dây đó ? A. 2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn sơ cấp B. 2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn phụ C. 2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp D. 2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn phụ Câu 18: Cuộn dây sơ cấp là: A. Cuộn dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện cho phụ tải B. Cuộn dây quấn nối với nguồn, nhận năng lượng từ nguồn vào C. Cuộn dây quấn cung cấp điện cho phụ tải D. Cuộn dây quấn nối với nguồn, cung cấp điện cho nguồn Câu 19: Thép kỹ thuật điện dùng trong maý biến áp có bề dày khoảng bao nhiêu ? A. 0,1 – 0,3mm B. 0,3 – 0,5mm C. 0,1 – 0,5mm D. 0,5 – 1mm Câu 20: Một máy biến áp có U1 = 300V, U2 = 150V, N2= 500vòng. Tính N1? A. 250 vòng B. 1000 vòng C. 100 vòng D. 90 vòng Câu 21: Một máy biến áp có dòng điện định mức sơ cấp là 10A, điện áp sơ cấp định mức là 220V. Công suất định mức Sđm của máy biến áp bằng: A. 2200W B. 2,2kW C. 22kV D. 2,2kVA Câu 22: Nguyên nhân máy biến áp làm việc không nóng nhưng kêu ồn thông thường là: A. Quá tải B. Các lá thép ép không chặt C. Hở mạch cuộn dây sơ cấp D. Chập mạch Câu 23: Động cơ điện là thiết bị điện dùng để : A. Biến điện năng thành cơ năng. B. Biến điện năng thành nhiệt năng. C. Biến cơ năng thành điện năng. D. Biến nhiệt năng thành cơ năng. Câu 24: Động cơ không đồng bộ 1 pha có 2 bộ phận chính là : A. Phần quay và rôto. B. Stato và phần đứng yên. C. Vành ngắn mạch và rôto. D. Stato và rôto. Câu 25: Động cơ chạy lắc, rung. Nguyên nhân thông thường là : A. Có thể do đứt dây điện, cháy tụ điện. B. Có thể do mòn bi, mòn bạc đạn hoặc mòn trục. C. Có thể do cháy cuộn dây, hỏng cách điện. D. Có thể do hỏng tụ điện, chạm vỏ. Câu 26: Khi điện đã vào động cơ quạt dùng tụ, có tiếng ồn, động cơ không tự khởi động nhưng khi dùng tay quay cánh quạt thì động cơ quay. Nguyên nhân thông thường là do: A. Mòn bạc đạn. B. Chạm vỏ. C. Hỏng tụ điện hoặc cuộn dây quấn đề bị đứt. D. Đứt dây quấn chính (cuộn chạy). Câu 27: Động cơ quạt điện dùng trong gia đình thường là loại động cơ : A. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vành ngắn mạch. B. Động cơ 3 pha hoặc động cơ có vành ngắn mạch. C. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ 3 pha. D. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vành góp. Câu 28: Động cơ chạy tụ có ưu điểm hơn động cơ vành ngắn mạch là: A. Có thể dùng được nguồn điện xoay chiều và nguồn điện một chiều. B. Dễ sửa chữa hơn. C. Mômen mở máy lớn hơn, hiệu suất cao. D. Cấu tạo đơn giản ít tốn nhiên liệu. Câu 29: Về cơ bản, lắp mạng điện trong nhà có mấy kiểu : A. 2 kiểu : Lắp đặt nổi và lắp đặt ngầm. B. 1 kiểu : lắp đặt nổi. C. 2 kiểu : Lắp đặt nổi và lắp đặt trong ống. D. 1 kiểu : lắp đặt ngầm. Câu 30: Trên sơ đồ mạng điện 1 pha, 2 dây dẫn cung cấp điện ký hiệu là A và O : A. A là dây trong hoà, O là dây trung tính. B. A là dây pha, O là dây nóng. C. A là dây pha, O là dây trung hoà. D. A là dây trung hòa, O là dây pha. Câu 31: Trong bảng điện, để an toàn khi sử dụng, cầu chì được gắn : A. Bên dây trung hòa. Trước công tắc, ổ ghim. B. Bên dây trung tính. Sau công tắc, ổ ghim. C. Bên dây nóng. Sau công tắc, ổ ghim. D. Bên dây pha. Trước công tắc, ổ ghim. Câu 32: Để lắp đặt mạch điện hai công tắc điều khiển 1 đèn có thể đóng, cắt điện cho đèn từ 2 nơi, ta thường dùng công tắc nào, mấy cái ? A. 2 công tắc thường. B. 2 công tắc 3 cực. C. 1 công tắc 3 cực. D. 1 công tắc thường, 1 công tắc 3 cực. Câu 33: Ký hiệu nào sau đây dùng để đo ánh sáng cơ bản : A. F B. I C. L D. E Câu 34: Có hai loại đèn: đèn sợi đốt có P = 40W và F = 430lm, đèn ống huỳnh quang có 40W và F = 1720lm sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V. Vậy đèn nào tiết kiệm điện năng hơn ? A. Đèn sợi đốt tiết kiệm hơn. B. Đèn ống huỳnh quang tiết kiệm hơn. C. Đèn ống huỳnh quang và đèn sợi đốt tiết kiệm như nhau. D. Đèn ống huỳnh quang và đèn sợi đốt không tiết kiệm điện năng. Câu 35: Cho biết công thức nào để tính công suất yêu cầu của phụ tải đối với mạng điện mạng điện : A. Pyc = Pt.Kyc B. Pyc = Kyc .Pt/Uđm C. Pyc = 2Pt.Kyc D. Pyc = Pt/Kyc Câu 36: Khi thi công mạng điện được lắp đặt nổi thì : A. Phải tiến hành trước khi xây dựng công trình kiến trúc. B. Phải tiến hành song song khi xây dựng công trình kiến trúc. C. Phải tiến hành sau khi xây dựng công trình kiến trúc. D. Phải tiến hành trước một ít khi xây dựng công trình kiến trúc. Câu 37: Yêu cầu về kỹ năng của nghề điện dân dụng là phải có những kỹ năng cần thiết như : A. Sửa chữa thiết bị điện, sửa chữa và lắp đặt máy biến áp. B. Sửa chữa động cơ, máy biến áp, đồ dùng điện. C. Sửa chữa thiết bị điện, đo điện, sửa chữa và lắp đặt mạng điện. D. Sửa chữa thiết bị điện, sửa chữa và lắp đặt mạng điện. Câu 38: Công cụ lao động của nghề điện dân dụng bao gồm : A. Đồ dùng bảo hộ lao động, máy biến áp và máy phát điện, dụng cụ cơ khí. B. Đồ dùng bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện. C. Dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, dụng cụ đo và kiểm tra điện. D. Đồ dùng bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện, dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, tài liệu kỹ thuật. Câu 39: Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng bao gồm : A. Nguồn điện, mạng điện, thiết bị điện, khí cụ điện. B. Dụng cụ cơ khí, bản vẽ, nguồn điện. C. Vật liệu kỹ thuật điện, nguồn điện, bản vẽ. D. Đường dây truyền tải và mạng điện, dụng cụ cơ khí, đồ dùng bảo hộ lao động. Câu 40: Yêu cầu của thị trường lao động đối với nghề điện hiện nay là : A. Phải có sức khỏe, trình độ chuyên môn vững. B. Phải có sức khỏe, trình độ chuyên môn vững, biết ngoại ngữ và vi tính. C. Phải có sức khỏe, trình độ chuyên môn vững và biết ngoại ngữ. D. Phải có sức khỏe, trình độ chuyên môn vững và biết vi tính. ---------------- HẾT-----------------

File đính kèm:

  • docDE KT LT 40 CAU TNDA RAT HAY.doc
Giáo án liên quan