Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Đề thi trắc nghiệm thời gian làm bài: 45 phút

Cu 1: Trong hình chiếu vuông góc thì phương pháp chiếu góc thứ 3 là phương pháp:

A. Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên trên hình

 chiếu đứng.

B. Hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên dưới hình

 chiếu đứng

C. Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên dưới hình

 chiếu đứng.

D. Hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên trên hình

 chiếu đứng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Đề thi trắc nghiệm thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN THI : CN Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp :............................................................................... Câu 1: Trong hình chiếu vuông góc thì phương pháp chiếu góc thứ 3 là phương pháp: A. Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên trên hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên dưới hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên dưới hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên trên hình chiếu đứng. Câu 2: Chọn đáp án đúng.Trong tiêu chuẩn vẽ kỷ thuật thì: A. Nét đứt mảnh dùng để biểu diễn đường bao thấy cạnh thấy. B. Nét đứt mảnh dùng để biểu diễn đường kích thước ,đường gióng kích thước,đường gạch trên mặt cắt. C. Nét đứt mảnh dùng để biểu diễn đường giới hạn một phần hình cắt. D. Nét đứt mảnh dùng để biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất. Câu 3: Hình cắt là? A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm sau mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm ngoài mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm trước mặt phẳng cắt. Câu 4: Chọn câu sai. Hình chiếu trục đo xiên góc cân là hình chiếu có: A. X’Ư’Y’ = Y’Ô’Z’ =1350 ,X’ÔZ’ = 900 B. p = q = r C. p = q = 1, r = 0,5 D. Cả A &C đều đúng. Câu 5: Chọn câu sai. Hình chiếu trục đo vuông góc đều là hình chiếu có: A. X’Ư’Y’= X’O’ÂZ’ = Y’Ô’Z’ =1200 B. Cả A&D đều đúng. C. p = q = r D. p = q = 1, r = 0,5 Câu 6: Chọn đáp án đúng khi nói về đường kích thước? A. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền đậm và kẻ song song với phần tử được ghi kích thước. B. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh và kẻ vuông góc với phần tử được ghi kích thước. C. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền đậm và kẻ vuông góc với phần tử được ghi kích thước. D. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh và kẻ song song với phần tử được ghi kích thước. Câu 7: Chọn đáp án đúng khi nói về đường gióng kích thước? A. Đường gióng kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh và kẻ vuông góc với phần tử được ghi kích thước và đường kích thước. B. Đường gióng kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh và kẻ song song với phần tử được ghi kích thước và đường kích thước. C. Đường gióng kích thước được vẽ bằng nét liền đậm và kẻ vuông góc với phần tử được ghi kích thước và đường kích thước. D. Đường gióng kích thước được vẽ bằng nét liền đậm và kẻ song song với phần tử được ghi kích thước và đường kích thước. Câu 8: Trong tiêu chuẩn vẽ kỹ thuật quy định có bao nhiêu loại nét vẽ? A. 4 loại nét vẽ. B. 7 loại nét vẽ. C. 5 loại nét vẽ. D. 6 loại nét vẽ. Câu 9: Hình chiếu trục đo là hình chiếu? A. Sử dụng phép chiếu song song, HCTĐ biểu diễn vật thể bằng không gian 3 chiều. B. Sử dụng phép chiếu vuông góc, HCTĐ biểu diễn vật thể bằng không gian 3 chiều. C. Sử dụng phép chiếuvuông góc, HCTĐ biểu diễn vật thể bằng không gian 2 chiều. D. Sử dụng phép chiếu song song, HCTĐ biểu diễn vật thể bằng không gian 2 chiều. Câu 10: Chọn đáp án đúng? A. Cả 3 câu đều đúng. B. O’B’/OB = q là hệ số biến dạng theo trục O’Y’ C. O’B’/OB = q là hệ số biến dạng theo trục O’X’ D. O’B’/OB = q là hệ số biến dạng theo trục O’Z’ Câu 11: Chọn đáp án đúng.Trong tiêu chuẩn vẽ kỷ thuật thì: A. Nét gạch chấm mảnh dùng để biểu diễn đường tâm ,đường trục đối xứng. B. Nét gạch chấm mảnh dùng để biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất. C. Nét gạch chấm mảnh dùng để biểu diễn đường bao thấy cạnh thấy. D. Nét gạch chấm mảnh dùng để biểu diễn đường giới hạn một phần hình cắt. Câu 12: Có bao nhiêu khổ giấy chính trong tiêu chuẩn vẽ kỹ thuật? A. 5 Khổ giấy B. 4 khổ giấy. C. 7 Khổ giấy. D. 6 Khổ giấy. Câu 13: Cho khổ giấy A0 có kích thước 1225x869(mm2) thì khổ giấy A4 có kích thước là: A. 305x216(mm2) B. 306x215(mm2) C. 305x217( mm2) D. 306x217 (mm2) Câu 14: Chọn đáp án đúng? A. O’A’/OA = p là hệ số biến dạng theo trục O’X’ B. Cả 3 câu đều đúng. C. O’A’/OA = p là hệ số biến dạng theo trục O’Y’ D. O’A’/OA = p là hệ số biến dạng theo trục O’Z’ Câu 15: Chọn câu đúng khi nói về hình chiếu phối cảnh. A. Sử dụng phép chiếu song song, HCPC biểu diễn vật thể bằng không gian 3 chiều. B. Sử dụng phép chiếu song song, HCPC biểu diễn vật thể bằng không gian 2 chiều. C. Sử dụng phép chiếu xuyên tâm, HCPC biểu diễn vật thể bằng không gian 3 chiều. D. Sử dụng phép chiếu xuyên tâm, HCPC biểu diễn vật thể bằng không gian 2 chiều. Câu 16: Trong hình chiếu vuông góc thì phương pháp chiếu góc thứ 1 là phương pháp: A. Hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên dưới hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên trên hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm bên trên hình chiếu đứng. Câu 17: Hình chiếu vuông góc là hình chiếu? A. Sử dụng phép chiếu vuông góc, HCVG biểu diễn vật thể bằng không gian 3 chiều. B. Sử dụng phép chiếu song song, HCVG biểu diễn vật thể bằng không gian 3 chiều. C. Sử dụng phép chiếuvuông góc, HCVG biểu diễn vật thể bằng không gian 2 chiều. D. Sử dụng phép chiếu song song, HCVG biểu diễn vật thể bằng không gian 2 chiều. Câu 18: Mặt cắt rời là mặt cắt: A. Được vẽ ngay lên hình chiếu tương ứng, đường bao mặt cắt rời được vẽ bằng nét liền đậm. B. Được vẽ bên ngoài hình chiếu tương ứng, đường bao mặt cắt rời được vẽ bằng nét liền mảnh. C. Được vẽ bên ngoài hình chiếu tương ứng, đường bao mặt cắt rời được vẽ bằng nét liền đậm. D. Được vẽ ngay lên hình chiếu tương ứng, đường bao mặt cắt rời được vẽ bằng nét liền mảnh. Câu 19: Chọn đáp án đúng.Trong tiêu chuẩn vẽ kỷ thuật thì: A. Nét liền mảnh dùng để biểu diễn đường kích thước ,đường gióng kích thước,đường gạch trên mặt cắt. B. Nét liền mảnh dùng để biểu diễn đường giới hạn một phần hình cắt. C. Nét liền mảnh dùng để biểu diễn đường bao thấy cạnh thấy. D. Nét liền mảnh dùng để biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất. Câu 20: Chọn đáp án đúng.Trong tiêu chuẩn vẽ kỷ thuật thì: A. Nét liền đậm dùng để biểu diễn đường kích thước ,đường gióng kích thước,đường gạch trên mặt cắt B. Nét liền đậm dùng để biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất. C. Nét liền đậm dùng để biểu diễn đường giới hạn một phần hình cắt. D. Nét liền đậm dùng để biểu diễn đường bao thấy cạnh thấy. Câu 21: Trong tiêu chuẩn Việt Nam 7286:2003(ISO 5455:1971) quy định tỉ lệ dùng trên các bản vẽ kĩ thuật như sau A. Tỉ lệ thu nhỏ. B. Cả 3 tiêu chuẩn C. Tỉ lệ phóng to. D. Tỉ lệ nguyên hình. Câu 22: Chọn câu trả lời đúng? A. Hình cắt cục bộ là hình biểu diễn một phần vật thể dưới dạng hình cắt, đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét lượn sóng. B. Cả 3 câu đều đúng. C. Hình cắt toàn bộ là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt và dùng để biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể. D. Hình cắt một nửa là hình biểu diễn một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu, đường phân cách là trục đối xứng vẽ bằng nét gạch chấm mảnh. Câu 23: Mặt cắt chập là mặt cắt: A. Được vẽ ngay lên hình chiếu tương ứng, đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng nét liền mảnh. B. Được vẽ bên ngoài hình chiếu tương ứng, đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng nét liền mảnh. C. Được vẽ bên ngoài hình chiếu tương ứng, đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng nét liền đậm. D. Được vẽ ngay lên hình chiếu tương ứng, đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng nét liền đậm. Câu 24: Chọn câu đúng khi nói về hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ. A. Hình chiếu phối cảnh2 điểm tụ là hình chiếu có một mặt của vật thể song song với mặt tranh, mắt người quan sát nhìn trực diện vào 1 mặt của vật thể. B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ là hình chiếu có ba mặt của vật thể song song với mặt tranh, mắt người quan sát nhìn trực diện vào 2 mặt của vật thể. C. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ là hình chiếu không có một mặt nào của vật thể song song với mặt tranh, mắt người quan sát không nhìn trực diện vào góc hoặc cạnh của vật thể. D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ là hình chiếu có hai mặt của vật thể song song với mặt Tranh, mắt người quan sát nhìn trực diện vào 1 mặt của vật thể. Câu 25: Chọn đáp án đúng? A. Cả 3 câu đều đúng. B. O’C’/OC = r là hệ số biến dạng theo trục O’X’ C. O’C’/OC = r là hệ số biến dạng theo trục O’Y’ D. O’C’/OC = r là hệ số biến dạng theo trục O’Z’ Câu 26: Chọn câuđúng khi nói về hình chiếu 1 điểm tụ. A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ là hình chiếu có ba mặt của vật thể song song với mặt tranh, mắt người quan sát nhìn trực diện vào 2 mặt của vật thể. B. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ là hình chiếu có hai mặt của vật thể song song với mặt Tranh, mắt người quan sát nhìn trực diện vào 1 mặt của vật thể. C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ là hình chiếu có một mặt của vật thể song song với mặt tranh, mắt người quan sát nhìn trực diện vào 1 mặt của vật thể. D. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ là hình chiếu không có một mặt nào của vật thể song song với mặt tranh, mắt người quan sát không nhìn trực diện vào 1 mặt của vật thể. Câu 27: Cho khổ giấy A0 =1189x841 (mm2) Khổ giấy A3 có kích thước là: A. 420x298(mm2) B. 421x297(mm2) C. 421x298( mm2) D. 420x297 (mm2) Câu 28: Mặt cắt là? A. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trước mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm ngoài mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm sau mặt phẳng cắt. Câu 29: Phương pháp vẽ hình chiếu phối cảnh gồm: A. 9 bước. B. 7 bước. C. 8 bước. D. 6 bước. Câu 30: Chọn đáp án đúng.Trong tiêu chuẩn vẽ kỷ thuật thì: A. Nét lượn sóng dùng để biểu diễn đường kích thước ,đường gióng kích thước,đường gạch trên mặt cắt B. Nét liền lượn sóng để biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất. C. Nét lượn sóng dùng để biểu diễn đường giới hạn một phần hình cắt. D. Nét lượn sóng dùng để biểu diễn đường bao thấy cạnh thấy.

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet trac nghiem.doc
Giáo án liên quan