Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Kiểm tra 15 phút học kì II - Năm học 2009-2010

Câu 1. Loại vật liệu cơ khí nào có thành phần hóa học là '' Hợp chất hưu cơ của các nguyên tố kim loại với nguyên tố không phải kim loại hoặc các nguyên tố không phải kim loại kết hợp với nhau' ?

 A. Vật liệu compôzit B. Vật liệu hữu cơ C. Vật liệu vô cơ D. Cao su

 Câu 2. Bộ phận nào trên máy tiện điều khiển lượng chạy dao sau một vòng quay của phôi ?

 A. Hộp bức tiến dao B. Bàn dao ngang C. Bàn dao dọc trên D. Bàn xe dao

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Kiểm tra 15 phút học kì II - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên Kiểm tra 15’ HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Võ Nhai Môn: Công nghệ Thời gian: 10 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11A . . . 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ « Chú ý: Khi chon đáp án đúng thì học sinh phải dùng bút chì tô đen kín vào ô tròn tương ứng với đáp án mà mình chọn trong mỗi câu. Mọi hình thức làm bài khác đều không được chấp nhận. Câu 1. Loại vật liệu cơ khí nào có thành phần hóa học là '' Hợp chất hưu cơ của các nguyên tố kim loại với nguyên tố không phải kim loại hoặc các nguyên tố không phải kim loại kết hợp với nhau' ? A. Vật liệu compôzit B. Vật liệu hữu cơ C. Vật liệu vô cơ D. Cao su Câu 2. Bộ phận nào trên máy tiện điều khiển lượng chạy dao sau một vòng quay của phôi ? A. Hộp bức tiến dao B. Bàn dao ngang C. Bàn dao dọc trên D. Bàn xe dao Câu 3. Hãy chọn đáp án sai : Ưu điểm của phương pháp chế tạo phôi bằng gia công áp lực là: A. Phôi có độ chính xác cao, tiết kiệm kim loại. B. Phôi có cơ tính cao. C. Dễ cơ khí hóa và tự động hóa. D. Có thể chế tạo phôi từ vật liệu có độ cứng cao. Câu 4. Hãy chọn đáp án đúng để điền các từ còn thiếu vào chỗ trống trong khái niệm sau: Dây truyền tự động hóa là .....(1) các máy móc và thiết bị ....(2) được xắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhằm hoàn thành 1 sản phẩm. A. thứ tự (1)- tự động (2) B. tất cả (1) - đa chức năng (2) C. tổ hợp (1) - tự động (2) D. qúa trình (1)- đa chức năng (2) Câu 5. Máy tiện kim loại CNC là loại máy nào trong các loại dưới đây ? A. Máy bán tự động. B. Máy điều khiển bằng tay. C. Máy tự động mềm. D. Máy tự động cứng. Câu 6. Các bước đúc trong khuôn cát gôm có: 1-Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào lòng khuôn; 2- tiến hành làm khuôn; 4- chuẩn bị vật liệu nấu; 3- Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn. Em hãy chọn ra thứ tự đúng khi đúc trong khuôn cát từ các đáp án sau ? A. 1-->2-->3-->4 B. 3-->2-->4-->1 C. 3-->1-->2-->4 D. 3-->4-->2-->1 Câu 7. Nếu muốn tăng chất lượng bề mặt của chi tiết gia công thì ta cần phải làm gì ? A. Tăng góc sau α B. giảm góc sau α C. Tăng góc sắc β D. Tăng góc trước γ Câu 8. Để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp người ta dùng đơn vị nào ? A. HV B. HB C. HC D. HRC Câu 9. Chuyển động nào của dao dùng để gia công dọc theo chiều dài phôi ? A. Chuyển động tịnh tiến dao chéo B. Chuyển động tịnh tiến dao dọc C. Chuyển động tịnh tiến dao ngang D. Chuyển động quay của dao Câu 10. Góc trước của dao tiện cắt đứt kí hiệu là gi ? A. β B. δ C. α D. γSở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên Kiểm tra 15’ HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Võ Nhai Môn: Công nghệ Thời gian: 10 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11A . . . 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ « Chú ý: Khi chon đáp án đúng thì học sinh phải dùng bút chì tô đen kín vào ô tròn tương ứng với đáp án mà mình chọn trong mỗi câu. Mọi hình thức làm bài khác đều không được chấp nhận. Câu 1. Mặt sau của dao tiện cắt đứt là mặt như thế nào ? A. Là mặt đối diện với bề mặt đang gia công B. Là mắt phẳng tì của dao trên đài gá dao C. Là mặt phẳng dùng để thoát phoi D. Là mặt tiếp xúc với phoi Câu 2. Góc trước của dao tiện cắt đứt kí hiệu là gi ? A. γ B. α C. β D. δ Câu 3. Hãy chọn đáp án đúng để điền các từ còn thiếu vào chỗ trống trong khái niệm sau: Người máy công nghiệp là một thiết bị tự động.... (1) hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ ..... (2) các quá trình sản xuất. A. hiện đại(1)- linh hoạt (2) B. đa chức năng(1) - linh hoạt (2) C. hiện đại(1)- con người và (2) D. đa chức năng (1)-tự động hóa( 2) Câu 4. Phần cắt của dao phải làm từ vật liệu như thế nào ? A. Có độ cứng bằng độ cứng của phôi, chịu mài mòn tốt. B. Có độ cứng cao hơn độ cứng của phôi, chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt. C. Làm từ thép tốt, thép 45. D. Có độ cứng thấp hơn độ cứng của phôi, chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt. Câu 5. Loại vật liệu cơ khí nào có thành phần hóa học là '' Hợp chất hưu cơ của các nguyên tố kim loại với nguyên tố không phải kim loại hoặc các nguyên tố không phải kim loại kết hợp với nhau' ? A. Vật liệu compôzit B. Vật liệu vô cơ C. Cao su D. Vật liệu hữu cơ Câu 6. Các bước đúc trong khuôn cát gôm có: 1-Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào lòng khuôn; 2- tiến hành làm khuôn; 4- chuẩn bị vật liệu nấu; 3- Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn. Em hãy chọn ra thứ tự đúng khi đúc trong khuôn cát từ các đáp án sau ? A. 1-->2-->3-->4 B. 3-->2-->4-->1 C. 3-->4-->2-->1 D. 3-->1-->2-->4 Câu 7. Hãy chọn đáp án đúng để điền các từ còn thiếu vào chỗ trống trong khái niệm sau: Dây truyền tự động hóa là .....(1) các máy móc và thiết bị ....(2) được xắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhằm hoàn thành 1 sản phẩm. A. tất cả (1) - đa chức năng (2) B. qúa trình (1)- đa chức năng (2) C. tổ hợp (1) - tự động (2) D. thứ tự (1)- tự động (2) Câu 8. Hãy chọn ra đáp án sai : Ưu, nhược điểm của đúc là ? A. Có thể đúc được các chi tiết từ vài gam đến vài trăm tấn. B. Khó cơ khí hóa và tự động hóa. C. Phôi đúc có độ chính xác cao và tiết kịm kim loại, tiết kiệm chi phí cắt gọt kim loại. D. Đúc được nhiều kim loại và hợp kim khác nhau. Câu 9. Hãy chọn đáp án sai : Ưu điểm của phương pháp chế tạo phôi bằng gia công áp lực là: A. Phôi có cơ tính cao. B. Dễ cơ khí hóa và tự động hóa. C. Phôi có độ chính xác cao, tiết kiệm kim loại. D. Có thể chế tạo phôi từ vật liệu có độ cứng cao. Câu 10. Độ bền của vật liệu biểu thị khả năng nào ? A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. B. Khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. C. Khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. D. Khả năng biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên Kiểm tra 15’ HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Võ Nhai Môn: Công nghệ Thời gian: 10 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11A . . . 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ « Chú ý: Khi chon đáp án đúng thì học sinh phải dùng bút chì tô đen kín vào ô tròn tương ứng với đáp án mà mình chọn trong mỗi câu. Mọi hình thức làm bài khác đều không được chấp nhận. Câu 1. Độ bền của vật liệu biểu thị khả năng nào ? A. Khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. B. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. C. Khả năng biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. D. Khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. Câu 2. Chuyển động nào của dao dùng để gia công dọc theo chiều dài phôi ? A. Chuyển động tịnh tiến dao dọc B. Chuyển động tịnh tiến dao ngang C. Chuyển động tịnh tiến dao chéo D. Chuyển động quay của dao Câu 3. Bộ phận nào trên máy tiện điều khiển lượng chạy dao sau một vòng quay của phôi ? A. Bàn dao dọc trên B. Hộp bức tiến dao C. Bàn dao ngang D. Bàn xe dao Câu 4. Các bước đúc trong khuôn cát gôm có: 1-Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào lòng khuôn; 2- tiến hành làm khuôn; 4- chuẩn bị vật liệu nấu; 3- Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn. Em hãy chọn ra thứ tự đúng khi đúc trong khuôn cát từ các đáp án sau ? A. 3-->1-->2-->4 B. 1-->2-->3-->4 C. 3-->2-->4-->1 D. 3-->4-->2-->1 Câu 5. Hãy chọn đáp án đúng để điền các từ còn thiếu vào chỗ trống trong khái niệm sau: Người máy công nghiệp là một thiết bị tự động.... (1) hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ ..... (2) các quá trình sản xuất. A. đa chức năng (1)-tự động hóa( 2) B. hiện đại(1)- con người và (2) C. đa chức năng(1) - linh hoạt (2) D. hiện đại(1)- linh hoạt (2) Câu 6. Hãy chọn đáp án sai : Ưu điểm của phương pháp chế tạo phôi bằng gia công áp lực là: A. Dễ cơ khí hóa và tự động hóa. B. Phôi có độ chính xác cao, tiết kiệm kim loại. C. Có thể chế tạo phôi từ vật liệu có độ cứng cao. D. Phôi có cơ tính cao. Câu 7. Nếu muốn tăng chất lượng bề mặt của chi tiết gia công thì ta cần phải làm gì ? A. Tăng góc trước γ B. Tăng góc sau α C. giảm góc sau α D. Tăng góc sắc β Câu 8. Phần cắt của dao phải làm từ vật liệu như thế nào ? A. Có độ cứng thấp hơn độ cứng của phôi, chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt. B. Làm từ thép tốt, thép 45. C. Có độ cứng cao hơn độ cứng của phôi, chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt. D. Có độ cứng bằng độ cứng của phôi, chịu mài mòn tốt. Câu 9. Hãy chọn đáp án đúng để điền các từ còn thiếu vào chỗ trống trong khái niệm sau: Dây truyền tự động hóa là .....(1) các máy móc và thiết bị ....(2) được xắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhằm hoàn thành 1 sản phẩm. A. tất cả (1) - đa chức năng (2) B. thứ tự (1)- tự động (2) C. qúa trình (1)- đa chức năng (2) D. tổ hợp (1) - tự động (2) Câu 10. Loại vật liệu cơ khí nào có thành phần hóa học là '' Hợp chất hưu cơ của các nguyên tố kim loại với nguyên tố không phải kim loại hoặc các nguyên tố không phải kim loại kết hợp với nhau' ? A. Vật liệu compôzit B. Vật liệu vô cơ C. Cao su D. Vật liệu hữu cơ Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên Kiểm tra 15’ HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Võ Nhai Môn: Công nghệ Thời gian: 10 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11A . . . 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ « Chú ý: Khi chon đáp án đúng thì học sinh phải dùng bút chì tô đen kín vào ô tròn tương ứng với đáp án mà mình chọn trong mỗi câu. Mọi hình thức làm bài khác đều không được chấp nhận. Câu 1. Các bước đúc trong khuôn cát gôm có: 1-Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào lòng khuôn; 2- tiến hành làm khuôn; 4- chuẩn bị vật liệu nấu; 3- Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn. Em hãy chọn ra thứ tự đúng khi đúc trong khuôn cát từ các đáp án sau ? A. 1-->2-->3-->4 B. 3-->4-->2-->1 C. 3-->1-->2-->4 D. 3-->2-->4-->1 Câu 2. Bộ phận nào trên máy tiện điều khiển lượng chạy dao sau một vòng quay của phôi ? A. Bàn dao dọc trên B. Bàn xe dao C. Hộp bức tiến dao D. Bàn dao ngang Câu 3. Độ bền của vật liệu biểu thị khả năng nào ? A. Khả năng biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. B. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. C. Khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. D. Khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. Câu 4. Chuyển động nào của dao dùng để gia công dọc theo chiều dài phôi ? A. Chuyển động quay của dao B. Chuyển động tịnh tiến dao dọc C. Chuyển động tịnh tiến dao ngang D. Chuyển động tịnh tiến dao chéo Câu 5. Hãy chọn ra đáp án sai : Ưu, nhược điểm của đúc là ? A. Đúc được nhiều kim loại và hợp kim khác nhau. B. Có thể đúc được các chi tiết từ vài gam đến vài trăm tấn. C. Khó cơ khí hóa và tự động hóa. D. Phôi đúc có độ chính xác cao và tiết kịm kim loại, tiết kiệm chi phí cắt gọt kim loại. Câu 6. Máy tiện kim loại CNC là loại máy nào trong các loại dưới đây ? A. Máy tự động mềm. B. Máy điều khiển bằng tay. C. Máy tự động cứng. D. Máy bán tự động. Câu 7. Góc trước của dao tiện cắt đứt kí hiệu là gi ? A. β B. γ C. δ D. α Câu 8. Phần cắt của dao phải làm từ vật liệu như thế nào ? A. Có độ cứng bằng độ cứng của phôi, chịu mài mòn tốt. B. Làm từ thép tốt, thép 45. C. Có độ cứng cao hơn độ cứng của phôi, chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt. D. Có độ cứng thấp hơn độ cứng của phôi, chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt. Câu 9. Hãy chọn đáp án đúng để điền các từ còn thiếu vào chỗ trống trong khái niệm sau: Người máy công nghiệp là một thiết bị tự động.... (1) hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ ..... (2) các quá trình sản xuất. A. đa chức năng (1)-tự động hóa( 2) B. hiện đại(1)- linh hoạt (2) C. hiện đại(1)- con người và (2) D. đa chức năng(1) - linh hoạt (2) Câu 10. Nếu muốn tăng chất lượng bề mặt của chi tiết gia công thì ta cần phải làm gì ? A. giảm góc sau α B. Tăng góc sau α C. Tăng góc trước γ D. Tăng góc sắc β PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 152 01. - - = - 04. - - = - 07. ; - - - 10. - - - ~ 02. ; - - - 05. - - = - 08. - / - - 03. - - - ~ 06. - / - - 09. - / - - Đáp án mã đề: 186 01. ; - - - 04. - / - - 07. - - = - 10. - - = - 02. ; - - - 05. - / - - 08. - - = - 03. - - - ~ 06. - / - - 09. - - - ~ Đáp án mã đề: 220 01. - - - ~ 04. - - = - 07. - / - - 10. - / - - 02. ; - - - 05. ; - - - 08. - - = - 03. - / - - 06. - - = - 09. - - - ~ Đáp án mã đề: 254 01. - - - ~ 04. - / - - 07. - / - - 10. - / - - 02. - - = - 05. - - - ~ 08. - - = - 03. - - = - 06. ; - - - 09. ; - - -

File đính kèm:

  • docKT 15 2010.doc