Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Kiểm tra học kì 1

Câu 1. Tính chất cơ học của vật liệu được thể hiện ở

 A. tính bền và cứng B. tính tính dẻo

 C. tính chịu mòn D. cả A, B &C

Câu 2: Pan me là dụng cụ đo có độ chính xác đến:

 A. 0,01mm B. 0,1mm C. 0,5mm D. 1mm

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Kiểm tra học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu A Họ và tên: ................................ kiểm tra học kì i lớp: hđgdnpt nghề gò ( Thời gian 60'không kể thời gian giao đề) Học sinh chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1. Tính chất cơ học của vật liệu được thể hiện ở A. tính bền và cứng B. tính tính dẻo C. tính chịu mòn D. cả A, B &C Câu 2: Pan me là dụng cụ đo có độ chính xác đến: A. 0,01mm B. 0,1mm C. 0,5mm D. 1mm Câu 3: Contu dùng để A. đột lỗ B. vạch dấu C. chấm dấu D. cả A, B &C Câu 4: Khi hàn thiếc cần đảm bảo khe hở lắp ghép trong khoảng: A. 0,02 - 1mm B. 0,05 - 0,2mm C. 0,02 - 0,5mm D. 0,5 - 1 mm Câu 5: "CD" là kí hiệu của A. thép các bon thông dụng B. thép cácbon chất lượng tốt C. thép các bon dụng cụ D. thép hợp kim Câu 6: Hợp kim đuyra có công thức là: A. Al- Cu- Mn B. Al- Si C.Al- Cu- Mg D. Al- Mg Câu 7: Kích thước có giới hạn trên là: A. 0,6 B. 0,5 C. 1,1 D. 0.1 Câu 8: Kí hiệu CT31 quy định số 31 là: A. phần chục cácbon B. phần trăm cácbon C. phần nghìn cácbon D. phần vạn cácbon Câu 9: Kí hiệu C42 có nghĩa là A. Thép hợp kim, hàm lượng cácbon 0,42% B. Thép cácbon chất lượng thường, hàm lượng cácbon 0,42% C. Thép cácbon dụng cụ, hàm lượng cácbon 0,42% D. Thép cácbon chất lượng tốt, hàm lượng cácbon 0,42% Câu 10: "GZ" là kí hiệu của A. thép hợp kim B. gang trắng C. gang cầu D. gang dẻo Câu 11: Tỉ số giữa tiết diện cán búa gò và chiều dài cán búa là A. 1/12 B. 1/14 C. 1/15 D. 1/17 Câu 12: Loại búa đầu nhỏ có dạng hình nêm, đầu lớn hình vuông dùng để nắn phẳng, thẳng hoặc để đánh giãn là A. Búa nguội B. Búa quả dưa C. Búa tạ D. Cả A&B Câu 13: Trong các phương pháp gia công sau phương pháp nào là gia công không có phoi? A. Cưa B. Cắt C. Khoan D. Rèn Câu 14: Gò là phương pháp gia công A. có phoi B. không có phoi C. mới D. Cả A&C Câu 15: Thép có phần trăm Cácbon (%C) đợc quy định A. nhỏ hơn hoặc bằng 2,14% B. nhỏ hơn bằng 2,15 % C. lớn hơn hoặc bằng 2,14% D. lớn hơn hoặc bằng 2,15% Câu 16: Thép là A. kim loại màu B. kim loại đen C. phi kim D. vật liệu Compozit Câu 17: Theo TCVN 1675 - 75, thép các bon thông dụng có kí hiệu là A. CT B. C C. CD D. Cả A, C Câu 18: Loại mũi khoan ruột gà dùng để khoan vật liệu: ` A. Gỗ B. Kim loại C. Bê tông D. Cả B&C Câu 19: Khi cắt tôn mỏng, góc giữa hai lưỡi kéo có kích thước hợp lí là A. 100- 150 B. 60- 160 C. 70 - 120 D. 80- 140 Câu 20: Khi tôi toàn bộ đục cần nung nóng đục đến nhiệt độ A. 6500 - 7500 B. 7100- 7900 C. 6900- 7500 D. 8000- 8300 Câu 21: Lưỡi cưa sắt cầm tay là loại có A. Răng nhỏ nghiêng theo một chiều B. Răng lớn hướng về hai phía C. Răng ngắn với bước răng nhỏ D. Cả A&C Câu 22: Bộ Tarô thủ công có: A. 2 chiếc B. 3 chiếc C. 4 chiếc D. 5 chiếc Câu 23: Khi đục kim loại, góc giữa mũi đục và mặt phẳng gia công là A. 300 - 350 B.350- 450 C. 450- 600 D. 600- 900 Câu 24: Mỏ hàn nung thường được chế tạo từ A. gang xám B. đồng đỏ C. thép D. nhôm Câu 25: Thiếc hàn là hợp kim của A. Thiếc và Đồng B. Thiếc và Kẽm C. Thiếc và Nhôm D. Thiếc và Chì Câu 26: Kích thước có giới hạn dưới là: A. 1,1 B. 0,6 C. - 0,5 D. 0,1 Câu 27: Kích thước có dung sai là: A. 0,1 B. 1,1 C. 0,6 D. 0.5 Câu 28: Kích thước 600±30' có kích thước nhỏ nhất là: A. 600 B. 60030' C. 590 30' D. 590 Câu 29: Kích thước 400±30' có kích thước lớn nhất là: A. 400 B. 40030' C. 390 30' D. 410 Câu 30: Kích thước 900±30' có dung sai là: A. 1phút B. 30' C. 0 D. 30' Câu 31: Vảy hàn đặc biệt Sn- Pb- Bi có nhiệt độ nóng chảy là A. 940 C B. 960 C C. 980 C D. 1000C Câu 32: Nhiệt độ cần thiết để nung nóng mỏ hàn là A. 2500-3000C B. 2700-3200C C. 3000-3500C D. 3500-4000C Câu 33: Sửa chữa các mặt vát đảm bảo góc ở mỏ hàn là A. 250 - 300 B. 270- 350 C. 300- 400 D. 350- 450 Câu 34: Kim loại không thể gò nguội được là A. Đồng đỏ B. Nhôm C. Gang xám D. Gang trắng Câu 35: Khi gò kim loại bị biến dạng theo nhiều phương được coi như A. gò thành hình B. gò biến dạng C. biến dạng cục bộ D. biến dạng đàn hồi Câu 36: Dán kim loại được thực hiện với kim loại có chiều dày tối đa là: A. 3mm B. 4mm C. 5mm D.6mm Câu 37: Cần gia công nhiệt sau khi dán ở nhiệt độ A. 500 - 1500 B. 400 - 1700 C. 500 - 1800 D. 600-2000 Câu38: Đồng là A. hợp kim màu B. kim loại đen C. kim loại màu D. Cả A, B và C Câu 39: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là: A. Nhôm B. Vàng C. Đồng D. Bạc Câu 40: Tính chất công nghệ của vật liệu được thể hiện ở: A. tính cắt gọt B. tính hàn và rèn C. tính đúc D. Cả A, B &C Mẫu B Họ và tên: ................................ kiểm tra học kì i lớp: hđgdnpt nghề gò ( Thời gian 60'không kể thời gian giao đề) Học sinh chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1: Kích thước 400±30' có kích thước lớn nhất là: A. 400 B. 40030' C. 390 30' D. 410 Câu 2: Kích thước 900±30' có dung sai là: A. 1phút B. 30' C. 0 D. 30' Câu 3: Vảy hàn đặc biệt Sn- Pb- Bi có nhiệt độ nóng chảy là A. 940 C B. 960 C C. 980 C D. 1000C Câu 4: Nhiệt độ cần thiết để nung nóng mỏ hàn là A. 2500-3000C B. 2700-3200C C. 3000-3500C D. 3500-4000C Câu 5: "CD" là kí hiệu của A. thép các bon thông dụng B. thép cácbon chất lượng tốt C. thép các bon dụng cụ D. thép hợp kim Câu 6: Hợp kim đuyra có công thức là: A. Al- Cu- Mn B. Al- Si C.Al- Cu- Mg D. Al- Mg Câu 7: Kích thước có giới hạn trên là: A. 0,6 B. 0,5 C. 1,1 D. 0.1 Câu 8: Kí hiệu CT31 quy định số 31 là: A. phần chục cácbon B. phần trăm cácbon C. phần nghìn cácbon D. phần vạn cácbon Câu 9: Kí hiệu C42 có nghĩa là A. Thép hợp kim, hàm lượng cácbon 0,42% B. Thép cácbon chất lượng thường, hàm lượng cácbon 0,42% C. Thép cácbon dụng cụ, hàm lượng cácbon 0,42% D. Thép cácbon chất lượng tốt, hàm lượng cácbon 0,42% Câu 10: "GZ" là kí hiệu của A. thép hợp kim B. gang trắng C. gang cầu D. gang dẻo Câu 11: Tỉ số giữa tiết diện cán búa gò và chiều dài cán búa là A. 1/12 B. 1/14 C. 1/15 D. 1/17 Câu 12. Tính chất cơ học của vật liệu được thể hiện ở A. tính bền và cứng B. tính tính dẻo C. tính chịu mòn D. cả A, B &C Câu 13: Pan me là dụng cụ đo có độ chính xác đến: A. 0,01mm B. 0,1mm C. 0,5mm D. 1mm Câu 14: Contu dùng để A. đột lỗ B. vạch dấu C. chấm dấu D. cả A, B &C Câu 15: Khi hàn thiếc cần đảm bảo khe hở lắp ghép trong khoảng: A. 0,02 - 1mm B. 0,05 - 0,2mm C. 0,02 - 0,5mm D. 0,5 - 1 mm Câu 16: Theo TCVN 1675 - 75, thép các bon thông dụng có kí hiệu là A. CT B. C C. CD D. Cả A, C Câu 17: Loại mũi khoan ruột gà dùng để khoan vật liệu: ` A. Gỗ B. Kim loại C. Bê tông D. Cả B&C Câu 18: Khi cắt tôn mỏng, góc giữa hai lưỡi kéo có kích thước hợp lí là A. 100- 150 B. 60- 160 C. 70 - 120 D. 80- 140 Câu 19: Khi tôi toàn bộ đục cần nung nóng đục đến nhiệt độ A. 6500 - 7500 B. 7100- 7900 C. 6900- 7500 D. 8000- 8300 Câu 20: Lưỡi cưa sắt cầm tay là loại có A. Răng nhỏ nghiêng theo một chiều B. Răng lớn hướng về hai phía C. Răng ngắn với bước răng nhỏ D. Cả A&C Câu 21: Bộ Tarô thủ công có: A. 2 chiếc B. 3 chiếc C. 4 chiếc D. 5 chiếc Câu 22: Khi đục kim loại, góc giữa mũi đục và mặt phẳng gia công là A. 300 - 350 B.350- 450 C. 450- 600 D. 600- 900 Câu 23: Mỏ hàn nung thường được chế tạo từ A. gang xám B. đồng đỏ C. thép D. nhôm Câu 24: Búa đầu nhỏ có dạng hình nêm, đầu lớn hình vuông dùng để nắn phẳng, thẳng hoặc để đánh giãn là A. búa nguội B. búa quả dưa C. búa tạ D. cả A&B Câu 25: Trong các phương pháp gia công sau phương pháp nào là gia công không có phoi? A. Cưa B. Cắt C. Khoan D. Rèn Câu 26: Đồng là A. hợp kim màu B. kim loại đen C. kim loại màu D. Cả A, B và C Câu 27: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là: A. Nhôm B. Vàng C. Đồng D. Bạc Câu 28: Tính chất công nghệ của vật liệu được thể hiện ở: A. tính cắt gọt B. tính hàn và rèn C. tính đúc D. Cả A, B &C Câu 29: Gò là phương pháp gia công A. có phoi B. không có phoi C. mới D. Cả A&C Câu 30: Thép có phần trăm Cácbon (%C) đợc quy định A. nhỏ hơn hoặc bằng 2,14% B. nhỏ hơn bằng 2,15 % C. lớn hơn hoặc bằng 2,14% D. lớn hơn hoặc bằng 2,15% Câu 31: Thép là A. kim loại màu B. kim loại đen C. phi kim D. vật liệu Compozit Câu 32: Thiếc hàn là hợp kim của A. Thiếc và Đồng B. Thiếc và Kẽm C. Thiếc và Nhôm D. Thiếc và Chì Câu 33: Kích thước có giới hạn dưới là: A. 1,1 B. 0,6 C. - 0,5 D. 0,1 Câu 34: Kích thước có dung sai là: A. 0,1 B. 1,1 C. 0,6 D. 0.5 Câu 35: Kích thước 600±30' có kích thước nhỏ nhất là: A. 600 B. 60030' C. 590 30' D. 590 Câu 36: Khi gò kim loại bị biến dạng theo nhiều phương được coi như A. gò thành hình B. gò biến dạng C. biến dạng cục bộ D. biến dạng đàn hồi Câu 37: Dán kim loại được thực hiện với kim loại có chiều dày tối đa là: A. 3mm B. 4mm C. 5mm D.6mm Câu 38: Cần gia công nhiệt sau khi dán ở nhiệt độ A. 500 - 1500 B. 400 - 1700 C. 500 - 1800 D. 600-2000 Câu 39: Sửa chữa các mặt vát đảm bảo góc ở mỏ hàn là A. 250 - 300 B. 270- 350 C. 300- 400 D. 350- 450 Câu 40: Kim loại không thể gò nguội được là A. Đồng đỏ B. Nhôm C. Gang xám D. Gang trắng đáp án Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm, sai không được điểm I. Mẫu A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C B C C A A D D C A D B A B A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A A B D C B C B A A D C C B A D C D D II. Mẫu B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B D C C A C D D C D A C B A B C D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A B A D C D D B A B D C D C B A D C C

File đính kèm:

  • dockiem tra HKI.doc