Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 18, 19 - Tiết 35 - Kiểm tra học kỳ I

MỤC TIÊU KIỂM TRA

 - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.

- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về địa lí dân cư và địa lí kinh tế Việt Nam.

- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng.

2. HÌNH THỨC KIỂM TRA

- Hình thức kiểm tra tự luận.

3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

- Ở đề kiểm tra học kì I, Địa lí 9, nội dung kiểm tra ở chủ đề địa lí kinh tế Việt Nam, với 30 tiết (bằng 100%).

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 18, 19 - Tiết 35 - Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18-19 Tiết: 35 NS: 15/11/2012 KIỂM TRA HỌC KỲ I 1. MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về địa lí dân cư và địa lí kinh tế Việt Nam. - Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng. 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức kiểm tra tự luận. 3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Ở đề kiểm tra học kì I, Địa lí 9, nội dung kiểm tra ở chủ đề địa lí kinh tế Việt Nam, với 30 tiết (bằng 100%). - Trên cơ sở phân phối số tiết (như quy định trong PPCT ), kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: MA TRẬN ĐỀ – KIỂM TRA HỌC KÌ I - 2012 – 2013 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Địa lý dân cư Trình bày được một số đặc điểm dân số nước ta; nguyên nhân và hậu quả. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10 % Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ:100% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 100% Địa lý kinh tế Thấy được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta nước ta. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ:100% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 100% Sự phân hóa lãnh thổ Trình bày tình hình phát triển công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng. Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ. Nhận xét biểu đồ. Số câu: 2 Số điểm: 6 Tỉ lệ 60% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ:50% Số câu: 1/2 Số điểm: 2 Tỉ lệ:33,3% Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Tỉ lệ:16,7% Số câu: 2 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 100% Tổng số câu: 4 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 4 Số điểm: 10 4. ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN Câu 1 ( 1 điểm ) Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số nước ta. Câu 2 ( 3 điểm ) Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta thay đổi như thế nào trong thời kì đổi mới? Câu 3 ( 3 điểm ) Trình bày tình hình phát triển công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng. Câu 4 ( 3 điểm ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh năm 2002 Các tỉnh, thành phố Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận Diện tích (nghìn ha) 0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9 a). ( 2đ ) Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. b). ( 1đ ) Nhận xét diện tích nuôi trồng thủy sản của các tỉnh ( thành ) của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. 5. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1 ( 1đ ) - Nguyên nhân: chưa ý thức về kế hoạch hóa gia đình, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao - Hậu quả: gây khó khăn cho việc giải quyết việc làm, học hành, lương thực, suy giảm tài nguyên và gây ô nhiễm MT 0,5 0,5 2 ( 3đ ) - Chuyển dịch cơ cấu ngành: giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. - Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ: hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ, tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động. - Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: từ khu vực kinh tế Nhà nước, tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần. 1 1 1 3 ( 3đ ) - Hình thành sớm và phát triển mạnh trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa. - Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh. - Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội, Hải Phòng. - Các ngành công nghiệp trọng điểm: công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng và công nghiệp cơ khí. - Sản phẩm công nghiệp quan trọng: máy công cụ, động cơ điện, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng... 0,5 0,5 0,5 1 0,5 4 ( 3đ ) - Vẽ biểu đồ: Nghìn ha Các tỉnh, thành phố Biểu đồ thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng DHNTB năm 2002 - Nhận xét: Khánh Hòa có diện tích nuôi trồng cao nhất (6 nghìn ha), Đà Nẵng có diện tích thấp nhất (0,8 nghìn ha). 2 1 6. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG ĐIỂM KIỂM TRA: Lơp XL 91 92 93 Tổng cộng Ghi chú G: 9 -10 K: 7 - 8 TB: 5 - 6 Y: 3 - 4 Kém: 0 - 2 Tổng số 7. Nhận xét :....... 8. Biện pháp khắc phục

File đính kèm:

  • docKIỂM TRA HỌC KỲ I.doc
Giáo án liên quan