Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tiết 27: Ôn tập chương II

I.Mục Tiêu:

Qua bài học HS cần:

1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mặt phẳng.

2. Về kĩ năng: Biết áp dụng các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp để giải các bài toán như: Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mp song song mp, tìm giao tuyến, thiết diện.

3. Về tư duy và thái độ:

 + Phát triển tư duy trừu tượng, trí tưởng tưởng tượng không gian

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tiết 27: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 27: ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục Tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mặt phẳng. 2. Về kĩ năng: Biết áp dụng các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp để giải các bài toán như: Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mp song song mp, tìm giao tuyến, thiết diện.. 3. Về tư duy và thái độ: + Phát triển tư duy trừu tượng, trí tưởng tưởng tượng không gian + Biết quan sát và phán đoán chính xác +Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực họat động II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1.Giáo viên: Hệ thống bài tập, bài tập trắc nghiệm và phiếu học tập, bút lông, bảng phụ hệ thống các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mp song song, bài tập trắc nghiệm 2.Học sinh: Nắm vững định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp, làm bài tập ở nhà - Thước kẻ, bút,... III. Phương Pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến Trình Bài Học: 1.Ôn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Câu 1: Điền vào chổ trống để được mệnh đề đúng: A. B. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mp chứa đường thẳng này và.... Câu 2: Điền vào chổ trống để được mệnh đề đúng: A. B. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mp thứ ba thì... D. Cho hai mặt phẳng song song với nhau. nếu một mp cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và.... 3.Bài mới: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: Bài tập tìm giao tuyến - Chia nhóm HS ( 2 nhóm) - Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm - Quan sát hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết . Lưu ý cho HS: - sử dụng định lý 3: - Nếu 2 mp chứa 2 đường thẳng song thì giao tuyến của chúng song song với 2 dương thẳng đó - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Gọi các nhóm còn lại nhận xét. - GV nhận xét, sữa sai ( nếu có) và đưa ra đáp án đúng. HĐ2: Chứng minh đt//mp; mp//mp: - Chia nhóm HS ( 2 nhóm) - Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm - Quan sát hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết . Lưu ý cho HS: - sử dụng các định lý : - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Gọi các nhóm còn lại nhận xét. - GV nhận xét, sữa sai ( nếu có) và đưa ra đáp án đúng. - HS lắng nghe và tìm hiểu nhiệm vụ. - HS nhận phiếu học tập và tìm phương án trả lời. - Thông báo kết quả khi hoàn thành. - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét - HS ghi nhận đáp án - HS lắng nghe và tìm hiểu nhiệm vụ. - HS nhận phiếu học tập và tìm phương án trả lời. - Thông báo kết quả khi hoàn thành. - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét - HS ghi nhận đáp án Phiếu học tập số 1: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có các cạnh bên là AA’,BB’, CC’. Gọi I, I’ lần lượt là trung điểm của hai cạnh BC và B’C’. a/ CMR : AI //A’I’ b/ Tìm giao tuyến của hai mp ( AB’C’) và mp(A’BC). Đáp án: a/ Ta có: Mà: ( ABC ) // ( AB’C’) Suy ra: AI // A’I’ b/ Ta có: A là điểm chung thứ nhất của ( ABC ) và ( AB’C’ ). Mà BC // B’C’. Suy ra giao tuyến của ABC ) và ( AB’C’ ) là đường thẳng d đi qua A và song song với BC, B’C’ Phiếu học tập số 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hònh bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn SA, SD, AB, ON CMR: a/ ( OMN ) // ( SBC ) b/ PQ // ( SBC ). Đáp án: a/ Ta có: MN // AD // BC MO // SC ( T/c đường TB) Suy ra: ( OMN ) // ( SBC ) b/ Ta có: PO // MN // AD do đó 4 điểm M, N, P, O đồng phẳng. Mà : Suy ra: PQ // ( SBC ) a/ Ta có: MN // AD // BC MO // SC ( T/c đường TB) Suy ra: ( OMN ) // ( SBC ) b/ Ta có: PO // MN // AD do đó 4 điểm M, N, P, O đồng phẳng. Mà : Suy ra: PQ // ( SBC ) 4.Củng cố: Nắm vững định nghĩa và các tính chất của đt//mp;mp//mp 5.Bài tập về nhà: Làm bài tập 3,4 sgk trang 77,78

File đính kèm:

  • doct27HH11ppmoi.doc
Giáo án liên quan