Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tiết số: 38: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Kiến thức: Giúp Hs

• Năm được liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.

• Định lí ba đường vuông góc.

• Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

2. Kỹ năng:

• Nhận xét được liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.

• Vận dụng được định lí về ba đường vuông góc.

• Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

 3. Tư duy và thái độ:

• Tư duy tổng quát, không gian.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tiết số: 38: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/ 4/ 08 Tiết số: 38 ÑÖÔØNG THAÚNG VUOÂNG GOÙC VÔÙI MAËT PHAÚNG (T2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp Hs Năm được liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 2. Kỹ năng: Nhận xét được liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng được định lí về ba đường vuông góc. Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 3. Tư duy và thái độ: Tư duy tổng quát, không gian. Tích cực trong hoạt động chiếm lĩnh tri thức. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, xem trước bài mới. 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’): Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, các tính chất. 3. Bài mới: Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ Hoạt động 1: liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng 3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng Yêu cầu Hs thay cụm từ “mặt phẳng” thành “đường thẳng” và “đường thẳng” thành “mặt phẳng” vào trong tính chất 3 ta được kết quả như thế nào? Giới thiệu hình vẽ, khắc sâu. Giới thiệu cho Hs tính chất 5 và yêu cầu Hs tóm tắt nội dung bằng kí hiệu vào vở. Thực hiện theo yêu cầu của Gv, phát hiện tính chất 4 (SGK). Khắc sâu tính chất. Thực hiện theo yêu cầu của Gv. Tính chất 4 Tính chất 5 10’ Hoạt động 2: Định lí ba đường vuông góc 4. Định lí ba đường vuông góc Yêu cầu Hs nhắc lại định nghĩa phép chiếu song song. Phép chiếu song song trong trường hợp phương chiếu vuông góc với mp chiếu được gọi là phép chiếu vuông góc. Gv thông báo định nghĩa phép chiếu vuông góc. Các tính chất. Thông báo cho Hs nội dung định lí ba đường vuông góc. Yêu cầu Hs tóm tắt nội dung và vẽ hình Hd cho Hs chứng minh. Khắc sâu ứng dụng của định lí. Nhắc lại kiến thức cũ. Nắm kiến thức. Nắm nội dung định lí, tóm tắt nội dung. Theo dõi. a) Phép chiếu vuông góc ĐỊNH NGHĨA 2 Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo phương l vuông góc với mặt phẳng (P) gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) *Phép chiếu vuông góc có đầy đủ các tính chất của phép chiếu song song. b) Định lí ba đường vuông góc ĐỊNH LÍ 2 Cho đường thẳng a không vuông góc với mp(P) và đường thẳng b nằm trong (P). Khi đó điều kiện cần và đủ để b vuông góc với a là b vuông góc với hình chiếu a’ của a trên (P). 17’ Hoạt động 3: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Thông báo cho Hs nội dung định nghĩa 3 về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc giữa đường thẳng và mp nằm trong giới hạn nào? Giới thiệu ví dụ SGK, yêu cầu Hs vẽ hình và Gv Hd cho Hs giải cụ thể. Chốt kết quả, khắc sâu cho Hs cách trình bày. Nắm nội dung định lí. Đọc ví dụ, vẽ hình và giải theo Hd của Gv. Ghi nhận. ĐỊNH NGHĨA 3 Nếu đường thẳng a vuông góc với mp(P) thì ta nói rằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng 900 Nếu đường thẳng a không vuông góc với mp(P) thì góc giữa a và hình chiếu a’ của nó trên (P) gọi là góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P). Ví dụ. SGK 4. Củng cố và dặn dò (2’): các kiến thức vừa học. 5. Bài tập về nhà: 12 à 20 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiet 38HH11tn.doc