Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Bài tập cơ học vật rắn

Câu 1: Chọn câu đúng:

 A. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần.

 B. Khi gia tốc góc đương và vần tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.

 C. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần.

 D. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần.

Câu 2: Một vật rắn quay quanh một trục đi qua vật. Kết luận nào sau đây là sai:

 A. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương tốc độ góc.

 B. Điểm trục quay đi qua không chuyển động.

 C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian.

 D. Các chất điểm của vật có cùng tốc độ góc.

 

doc10 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Bài tập cơ học vật rắn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TỰ LÀM: BÀI TẬP CƠ HỌC VẬT RẮN Câu 1: Chọn câu đúng: A. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần. B. Khi gia tốc góc đương và vần tốc góc dương thì vật quay nhanh dần. C. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần. D. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần. Câu 2: Một vật rắn quay quanh một trục đi qua vật. Kết luận nào sau đây là sai: A. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương tốc độ góc. B. Điểm trục quay đi qua không chuyển động. C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian. D. Các chất điểm của vật có cùng tốc độ góc. Câu 3: Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ này có tác dụng là: A. Làm tăng tốc độ của máy bay. B. Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay. C. Giữ cho thân máy bay không quay. D. Tạo lực nâng để nâng phía đuôi. Câu 4: Một người đứng trên một chiết ghế đang quay hai tay cầm hai quả tạ. Khi người áy dang tay theo phương ngang, người nà ghế quay với tốc độ góc w1. Sau đó người đó co tay lại kéo hai quả tạ vào gần sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “ghế + người” sẽ: A. tăng lên. B. giảm đi. C. lúc đầu tăng sau đó giảm dần đến 0. D. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0. Câu 5: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc g không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là: A. Đều. B. Nhanh dần đều. C. Chậm dần đều. D. Biến đồi đều. Câu 6: Momen quán tính của một vật hình dĩa tròn đồng chất bán kính R có biểu thức : A. B. C. D. Câu 7: Momen quán tính của một quả cầu đặc có biểu thức : A. B. C. D. Câu 8: Momen quán tính của một quả cầu rỗng có biểu thức: A. B. C. D. Câu 9: Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma sát thì khi thả ra quả cầu sẽ chuyển động A. Chuyển động trượt. B. Chuyển động lăn không trượt. C. Chuyển động quay. D. Chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến. Câu 10: Momen quán tính của một vật hình vành tròn rổng bán kính R có biểu thức: A. B. C. D. Câu 11: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung trực của thanh có biểu thức: A. B. C. D. Câu 12: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua một đầu của thanh có biểu thức : A. B. C. D. Câu 13: Chọn câu đúng : A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại. Câu 14: Chọn câu sai : A. Khi vật rắn quay quanh trục ( D ), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có momen quán tính bằng nhau. B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương. C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với chuyển đang quay quanh trục đó. D. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. Câu 15: Gọi M là momen của lực F đối với trục quay ( D ), M triệt tiêu khi phương của lực F : A. Trực giao với ( D ) B. Hợp với ( D ) góc 450 C. Song song hoặc đi qua ( D ) D. Hợp với ( D ) góc 900 Câu 16: Chọn câu đúng về mômen quán tính của chất điểm: A. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật giảm 2 lần thì momen quán tính không đổi. B. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán tính tăng 4 lần. C. Khi khối lượng của vật giảm 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán tính không đổi. D. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, momen quán tính có giá trị cũ thì khoảng cách từ vật đến trục quay giảm lần. Câu 17: Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố định là: A. j = jo + wt B. C. w = wo + gt D. v = wR Câu 18: Vật rắn quay dưới t/d của một lực. Nếu độ lớn lực tăng 6 lần, b/kính quỹ đạo giảm 3 lần thì momen lực: A. Giảm 3 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 6 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 19: Gia tốc góc g của chất điểm: A. Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó. B. Tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. C. Tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục quay. D. Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và ti lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. Câu 20: Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục là A. B. M = Lg C. M = Ig D. Cả A và C. Câu 21: Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến tính theo công thức : A. Wđ = B. Wđ = C. Wđ = D. Wđ = mgh Câu 22: Chọn câu đúng : A. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. B. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng thế năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến. C. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng quay của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. D. B và C đúng. Câu 23: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, mọi điểm của vật : A. Đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian. B. Quay được các góc khác nhau trong cùng khoảng thời gian. C. Có cùng tốc độ góc. D. A và C đúng. Câu 24: Chọn câu sai. A. Tốc độ góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn. B. Độ lớn của tốc độ góc gọi là tốc độ góc. C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi. D. Nếu vật rắn quay không đều thì tốc độ góc thay đổi theo thời gian. Câu 25: Trong chuyển động quay chậm dần đều : A. Gia tốc góc ngược dấu với tốc độ góc. B. Gia tốc góc có giá trị âm. C. Tốc độ góc có giá trị âm. D. Gia tốc góc và tốc độ góc có giá trị âm. Câu 26: Một vật rắn quay đều quanh một trục. Một điểm của vật cách trục quay một khoảng R thì có A. Gia tốc góc tỉ lệ với R. B. Tốc độ dài tỷ lệ với R. C. Gia tốc góc tỉ lệ nghịch với R. D. Tọa độ góc tỉ lệ nghịch với R. Câu 27: Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động tròn không đều : A. có phương vuông góc với vectơ vặn tốc. B. cùng phương cùng chiếu với tốc độ góc. C. cùng phương với vectơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiếu với vectơ vận tốc. Câu 28: Một vật rắn quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi và tốc độ góc ban đầu bằng không, sau thời gian t tốc độ góc tỉ lệ với : A. t2 B. t C. 2t2 D. t2/2 Câu 29: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được: A. Tỷ lệ thuận với t B. Tỷ lệ thuận với t2 C. Tỷ lệ thuận với D. Tỷ lệ nghịch với Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Đối với vật rắn quay được quanh một trục cố định, chỉ có ........................ của điểm đặt mới làm cho vật quay. A. Gia tốc góc B. Thành phần lực hướng tâm với quỹ đạo. C. Tốc độ góc D. Thành phần lực tiếp tuyến với quỹ đạo. Câu 31: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Đại lượng đặc trưng cho ............ của vật trong chuyển động quay gọi là momen quán tính của vật. A. Quán tính quay B. Mức quán tính C. Sự cản trở chuyển động quay D. Khối lượng. Câu 32: Chọn câu sai: A. Momen quán tính của một chất điểm khối lượng m cách trục quay khoảng r là mr2. B. Phương trình cơ bản của chuyển động quay là M = Ig . C. Momen quán tính của quả cầu đặc khối lượng M, bán kính R, có trục quay đi qua tâm là I = 4/3mR2. D. Momen quán tính của thanh mảnh có khối lượng M, độ dài l , có trục quay là đường trung trực của thanh là I = . Câu 33: Chọn câu sai : A. Tích của momen quán tính của một vật rắn và tốc độ góc của nó là momen động lượng. B. Momen động lượng là đại lượng vô hướng, luôn luôn dương. C. Momen động lượng có đơn vị là kgm2/s. D. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì momen động lượng của vật được bảo toàn. Câu 34: Khi khoảng cáh từ chất điểm đến trục quay tăng lên 3 lần thì mômen quán tính đối với trục quay đó sẽ: A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. giảm 9 lần. Câu 35: Động năng của vật rắn quay quanh một trục bằng : A. Tích số của momen quán tính của vật và bình phương tốc độ góc của vật đối với trục quay đó. B. Nửa tích số của momen quán tính của vật và bình phương tốc độ góc của vật dối với trục quay đó. C. Nửa tích số của momen quán tính của vật và tốc độ góc của vật đối với trục quay đó. D. Tích số của bình phương momen quán tính của vật và tốc độ góc của vật đối với trục quay đó. Câu 36: Công thức nào là công thức biểu diễn động năng của một vật rắn: A. M = F.d B. I = mr2 C. L = Iw D. W = Câu 37: Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định là : A. Wđ = B. Wđ = C. Wđ = D. Wđ = Câu 38: Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc là w A. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi tốc độ góc giảm đi 2 lần. B. Động năng của vật tăng lên 4 lần khi momen quán tính tăng lên 2 lần. C. Động năng của vật tăng lên 2 lần khi momen quán tính của nó đối với trục quay tăng lên 2 lần và tốc độ góc vẫn giữ nguyên. D. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi khối lượng của vật không đổi. Câu 39: Công thức nào biểu diễn gia tốc tiếp tuyến: A. B. an = rw2 C. at = rg D. Câu 40: Công thức nào biểu diễn gia tốc góc một vật : A. v = rw B. an = rw2 C. at = D. Câu 41: Công thức nào biểu diễn gia tốc toàn phần một vật: A. B. an = rw C. at = rg D. a = Câu 42: Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn bằng đại lượng nào: A. Hợp lực tác dụng lên vật. B. Momen lực tác dụng lên vật. C. Động lượng của vật. D. Momen quán tính tác dụng lên vật. Câu 43: Gia tốc toàn phần của vật bằng: A. Trong gia tốc góc và gia tốc dài. B. Tổng gia tốc góc và gia tốc hướng tâm. C. Tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc dài. D. Tổng véctơ gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến Câu 44: Một hình trụ đặt ở đỉnh một mặt nghiêng được thả để chuyển động xuống dưới chân mặt nghiêng (hình vẽ). Có hai trường hợp sau: Hình trụ trượt không ma sát xuống dưới khi đến chân mặt nghiêng tốc độ là v1; hình trụ lăn không trượt xuống dưới, khi đến chân mặt phẳng nghiêng, tốc độ dài của tâm hình trụ là v2. Hãy so sánh hai tốc độ đó: A. v1 = v2 B. v1 < v2 C. v1 > v2 D. Không biết được vì thiếu dữ kiện. Câu 45: Đại lượng bằng tích momen quán tính và gia tốc góc của vật là: A. Động lượng của vật. B. Hợp lực tác dụng lên vật. C. Momen lực tác dụng lên vật. D. Momen động lượng tác dụng lên vật. Câu 46: Vật rắn quay đều khi có: A. Gia tốc góc không đổi B. Tốc độ dài không đổi C. Tốc độ góc không đổi D. Góc quay không đổi Câu 47: Momen quán tính đặc trưng cho: A. Tác dụng làm quay một vật B. Mức quán tính của một vật đối với một trục quay C. Sự quay của vật nhanh hay chậm D. Năng lượng của vật lớn hay nhỏ Câu 48: Chọn câu sai: Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kg.m2/s2 A. Momen lực B. Momen quán tính C. Công D. Động năng Câu 49: Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu. Khi người đó đang chuyển động trên không, đại lượng vật lí nào là không đổi (bỏ qua mọi sức cản của không khí) A. Động năng của người. B. Momen động lượng của người đối với khối tâm của người. C. Momen quán tính của người đối với khối tâm. D. Thế năng của người. Câu 50: Hãy tìm câu sai: Đặc điểm của chuyển động quay quanh một trục cố định của một vật rắn là A. Mọi điểm của vật đều vẽ thành cùng một đường tròn. B. Tâm đường tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên trục quay. C. Tia vuông góc kẻ từ trục quay đến mỗi điểm của vật rắn quét một góc như nhau trong một khoảng thời gian bất kì. D. Các điểm khác nhau của vật rắn vạch thành những cung tròn có độ dài khác nhau. Câu 51: Chọn câu sai: Momen lực đối với trục quay cố định : A. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm đặt của lực đối với trục quay. B. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực trên trục quay. C. Đo bằng đơn vị N.m. D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay một vật. Câu 52: Phát biểu nào dưới đây sai: A. Momen lực dương làm vật có trục quay cố định quay nhanh lên, momen lực âm làm vật có trục quay cố định quay chậm đi. B. Dấu của momen lực phụ thuộc chiều quay của vật, dấu dương khi vật quay ngược chiều kim đồng hồ, dấu âm khi vật quay cùng chiều kim đồng hồ. C. Tùy theo chiều dương được chọn của trục quay, dấu của momen của cùng một lực đối với trục đó có thể là dương hay là âm. D. Momen lực đối với một trục quay có cùng dấu với gia tốc góc mà vật đó gây ra cho vật. Câu 53: Chọn câu sai khi nói về tốc độ góc của một vật : A. Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật. B. Tốc độ góc dương khi vật quay nhanh dần. C. Tốc độ góc không đổi khi vật quay đều. D. Tốc độ góc đo bằng đơn vị rad/s. Câu 54: Hai học sinh A và B đứng trên chiết đu quay tròn A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi wA, wB, gA, gB lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B thì ta có: A. wA = wB , gA = gB B. wA > wB , gA > gB C. wA , gB Câu 55: Một điểm ở trên vật rắn cách trục một đoạn R, khi vật quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v thì tốc độ góc của vật là: A. B. C. w = vR D. Câu 56: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng nào sau đây không phải là hằng số? A. Momen quán tính. B. Gia tốc góc C. Khối lượng D. Tốc độ góc. Câu 57: Momen quán tính của vật không phụ thuộc vào A. Khối lượng. B. Tốc độ góc của vật. C. Kích thước và hình dạng của vật. D. Vị trí trục quay của vật. Câu 58: Phát biểu nào không đúng đối với vật chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục? A. Tốc độ góc là hàm bậc nhất theo thời gian. B. Gia tốc góc của vật bằng 0. C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau vật quay được những góc bằng nhau. D. Phương trình chuyển động là hàm bậc nhất theo thời gian. Câu 59: Một đĩa bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s đã quay được 25 vòng. Tốc độ góc trung bình trong khoảng thời gian đó là A. 5 p rad/s; B. 10 p rad/s; C. 7,57 p rad/s; D. 12,5 p rad/s; Câu 60: Kim giờ của chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút, xem các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và kim giờ là: A. 12. B. 1/12. C. 24. D. 1/24. Câu 61: Kim giờ của chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút, xem các kim quay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút và kim giờ là: A. 16. B. 1/16. C. 9. D. 1/9 Câu 62: Kim giờ của chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút, xem các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm kim phút và kim giờ là: A. 92. B. 108. C. 192. D. 204 Câu 63: Một bánh xe quay đều quanh trục cố định với tần số 3600vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là: A.120 p rad/s. B.160 p rad/s C. 180 p rad/s D. 240 p rad/s Câu 64: Một bánh xe quay đều quanh trục cố định với tần số 3600vòng/phút.Trong 1,5s bánh xe quay được một góc là A. 90 p rad B.120 p rad C. 150 p rad D. 180 p rad Câu 65: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ sau 2s nó đạt tốc độ 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là: A. 2,5rad/s2 B.5rad/s2 C. 10rad/s2 D. 12,5rad/s2 Câu 66: Một bánh xe có đường kính 4m bắt đầu quay với gia tốc không đổi 4rad/s2. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe ở thời điểm 2s là: A. 16m/s2 B. 32m/s2 C. 64m/s2 D. 128m/s2 Câu 67: Một bánh xe có đường kính 400cm bắt đầu quay với gia tốc không đổi 4rad/s2. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe ở thời điểm 2s là: A.16m/s B. 18m/s C. 20m/s D. 24m/s Câu 68: Một bánh xe có đường kính 400cm bắt đầu quay với gia tốc không đổi 4rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là A. 4m/s2 B. 8m/s2 C. 12m/s2 D. 16m/s2 Câu 69: Một bánh xe đang quay với tốc độ 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc dừng lại là: A. 4s. B. 6s C. 10s. D. 12s. Câu 70: Một bánh xe đang quay với tốc độ 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi 3rad/s2. Góc quay được từ lúc hãm đến lúc dừng lại là: A. 96rad. B.108rad. C.180rad. D. 216rad. Câu 71: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút đến 60vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là: A. 2 p rad/s2. B. 3 p rad/s2. C. 4 p rad/s2. D. 5 p rad/s2. Câu 72: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút đến 360vòng/phút. tốc độ góc của bánh xe sau 2s chuyển động là: A.8 p rad/s. B.10 p rad/s. C.12 p rad/s. D. 14 p rad/s. Câu 73: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút đến 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M trên vành bánh xe sau 2s là: A. 157,8m/s. B. 162,7m/s. C. 183,6m/s. D. 196,5m/s. Câu 74: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút đến 360vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là: A. 025 p m/s2. B. 05 p m/s2 C. 0,75 p m/s2 D. p m/s2 Câu 75: Một bánh đà đang quay quanh trục với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với ổ trụC. Sau một giây, tốc độ chỉ còn 0,9 tốc độ ban đầu, coi ma sát là không đổi. Tốc độ góc sau giây thứ hai là A. w = 5 p rad/s C. w = 6 p rad/s B. w = 7 p rad/s D. w = 8 p rad/s Câu 76: Trong các chuyển động quay với tốc độ góc và gia tốc góc sau đây, chuyển động nào là chậm dần đều: A. w = -2,5 rad/s ; g = 0,6 rad/s2 B. w = -2,5 rad/s ; g = - 0,6 rad/s2 C. w = 2,5 rad/s ; g = 0,6 rad/s2 D. w = -2,5 rad/s ; g = 0 Câu 77: Trong chuyển động quay có tốc độ góc ω và gia tốc góc g, chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần? A. ω = 3 rad/s và g = 0 B. ω = 3 rad/s và g = - 0,5 rad/s2 C. ω = -3 rad/s và g = 0,5 rad/s2 D. ω = -3 rad/s và g = -0,5 rad/s2 Câu 78: Một cánh quạt dài 20cm quay với tốc độ không đổi 94rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành cánh quạt là: A. 37,6m/s. B. 23,5m/s. C. 18,8m/s. D. 47m/s. Câu 79: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh xe dừng lại. Số vòng đã quay được của bánh xe là : A. 3,18 vòng B. 6,35 vòng C. 9,45 vòng D. 12,7 vòng Câu 80: Một đã bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng. Số vòng quay được trong 5s tiếp theo là A. 25 vòng B. 75 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng Câu 81: Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc không đổi bằng 4 rad/s2. Lúc t =0, bánh xe nằm yên. Lúc t = 2s, tính: Tốc độ góc, Tốc độ dài là A. w = 8 rad/s, v = 32m/s B. w = 10 rad/s ,v = 20m/s C. w = 8 rad/s, v = 16m/s D. w = 12 rad/s, v = 24m/s Câu 82: Một chất điểm chuyển động tròn có tốc độ góc ban đầu wo = 120 rad/s quay chậm dần với gia tốc không đổi bằng 4,0 rad/s2 quanh trục đối xứng vuông góc với vòng tròn. Chất điểm sẽ dừng lại sau bao lâu và góc quay được là A. t = 30 s ; j = 1800 rad B. t = 10 s ; j = 600 rad C. t = 20 s ; j = 1200 rad D. t = 40 s ; j = 2400 rad Câu 83: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là : A. 20 m/s B. 16 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s Câu 84: Một đĩa compac có bán kính trong và bán kính ngoài của phần ghi là 2,5cm và 5,8cm. Khi phát lại, đĩa được làm quay sao cho nó đi qua đầu đọc với tốc độ dài không đổi 130 cm/s từ mép trong dịch chuyển ra phía ngoài. Tốc độ góc ở bán kính trong và ở bán kính ngoài là A. w1 = 22 rad/s và w2 = 22,4 rad/s B. w1 = 52 rad/s và w2 = 29,4 rad/s C. w1 = 52 rad/s và w2 = 22,4 rad/s D. w1 = 65 rad/s và w2 = 43,4 rad/s Câu 85: Một ôtô đi vào khúc đường lượn tròn để chuyển hướng. Bán kính của đường lượn là 100m, tốc độ ôtô giảm đều từ 75 km/h xuống 50km/h trong 10 giây. Gia tốc góc trên đường lượn là A. g = 6,9.10-3 rad/s2 B. g = 5,9.10-3 rad/s2 C. g = 4,9.10-3 rad/s2 D. g = 3.9.10-3 rad/s2 Câu 86: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghĩ: sau 5s đạt tới tốc độ góc 10rad/s. Trong 5s đó đĩa tròn đã quay được một góc bằng : A. 5 rad B. 10 rad C. 25 rad D. 50 rad Câu 87: Một bánh xe quay từ lúc đứng yên, sau 2s nó đạt được tốc độ góc 10rad/s. Hãy xác định: Gia tốc góc trung bình trong khoảng thời gian đó. Góc quay được trong thời gian đó là A. g = 5 rad/s2 ; j = 4 rad B. g = 4 rad/s2 ; j = 8 rad C. g = 3 rad/s2 ; j = 6 rad D. g = 5 rad/s2 ; j = 10 rad Câu 88: Một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ 15 km/h trong 20s, biết đường kính của bánh xe bằng 1m. Gia tốc góc trung bình của líp xe là: A. 0,12 rad/s2 B. 0,32 rad/s2 C. 0,22 rad/s2 D. 0,42rad/s2 Câu 89: Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s2 trong 8 giây dưới tác dụng của một momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Gia tốc góc và thời gian bánh xe dừng lại kể từ lúc chuyển động là A. , t = 11,14s B. , t = 3,14s C. , t = 12,1s D. , t = 16,14s Câu 90: Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc không đổi bằng 4rad/s2. Lúc t = 0, bánh xe nằm yên Lúc t = 2s, Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm P nằm trên vành xe là A. an = 28 m/s2 ; at = 5m/s2 B. an = 18 m/s2 ; at = 6m/s2 C. an = 168 m/s2 ; at = 18m/s2 D. an = 128 m/s2 ; at = 8m/s2 Câu 91: Chúng ta biết rằng Mặt Trời (và Hệ Mặt Trời hình thành 4,6 tỉ năm về trước, nó nằm cách tâm thiên hà của chúng ta khoảng 2,5.104 năm ánh sáng và dịch chuyển quanh tâm thiên hà với tốc độ khoảng 200 km/s. Từ khi hình thành đến bây giờ Mặt Trời đã đi được số vòng là A. 120 vòng B. 51 vòng C. 19,5 vòng D. 10 vòng Câu 92: Một điểm ở mép một đĩa mài đường kính 0,35m có tốc độ biến thiên đều đặn từ 12m/s đến 25m/s trong 4 phút. Gia tốc góc trung bình trong khoảng thời gian đó là A. 0,11 rad/s2 B. 0,21 rad/s2 C. 0,31 rad/s2 D. 0,41 rad/s2 Câu 93: Biết rằng líp xe đạp 11 răng, đĩa xe có 30 răng. Một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ 15km/h trong 20s, biết đường kính của bánh xe bằng 1m. Gia tốc trung bình của đĩa xe là A. g = 0,112 rad/s2 B. g = 0,232 rad/s2 C. g = 0,153 rad/s2 D. g = 0,342 rad/s2 Câu 94: Cánh quạt của một máy bay quay với tốc độ 2500 vòng/phút. Cánh quạt có chiều dài 1,5m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt. A. v = 392,7 m/s B. v = 492,7 m/s C. v = 592,7 m/s D. v = 692,7 m/s Câu 95: Một bánh xe quay được 180 vòng trong 30s. Tốc độ của nó lúc cuối thời gian trên là 10 vòng/s. Giả sử bánh xe đã được tăng tốc với gia tốc góc không đổi. Phương trình chuyển động của bánh xe. Lấy gốc thời gian là lúc nó bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ là A. B. C. D. Câu 96: Một bánh xe có đường kính 4m, quay với gia tốc góc 4 rad/s(Hình vẽ). Khi bánh xe bắt đầu quay t = 0s thì véc tơ bán kính của điểm P làm với trục Ox một góc 450 . Vị trí góc của điểm P tại thời điểm t sau đó A. (45 + 2t2) độ. B. 4t2 độ. C. (45 + 114,6t2) độ. D. 229,2 t2 độ. Câu 97: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc góc g > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s2 thì momen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm2. Gia tốc góc g là : A. 3 rad/s2 B. - 5 rad/s2 C. 4 rad/s2 D. 5 rad/s2 Câu 98: Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là : A. 0,5 kgm2 B. 1,08 kgm2 C. 4,24 kgm2 D. 0,27 kgm2 Câu 99: Một dĩa tròn đồng chất có bán kính 50cm, khối lương m = 6 kg. Momen quán tính của đĩa đối với một trục vuông góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào sau đây : A. 30.10-2 kgm2 B. 37,5.10-2 kgm2 C. 75.10-2 kgm2 D. 75 kgm2 Câu 100: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất quay quanh một trục đi qua tâm ^ với mp đĩa. Tác dụng một mômen lực 960N.m không đổi khi đó đĩa chuyển động quay với gia tốc góc 3rad/s2. Mômen quán tính của đĩa là: A. 160kgm2. B. 240kgm2. C. 180kgm2. D. 320kgm2. Câu 101: Tác dụng một mômen lực 0,32N.m lên một chất điểm làm chất chuyển động trên một đường tròn bán kính 40cm với gia tốc tốc góc 2,5rad/s2. Khi đó khối lượng của chất điểm là: A. 1,5kg. B. 1,2kg. C. 0,8kg. D. 0,6kg. Câu 102: Một đãi đặc có đường kính 50cm, đĩa quay quanh trục đối xứng đi qua tâm vuông góc mặt đĩa. Đĩa chịu tác dụng của mômen lực không đổi 3Nm sau 2s kể từ lúc bắt quay tốc độ góc của đĩa là 24rad/s. Mômen quán tính của đĩa là: A.3,6kgm2 B. 0,25kgm2 C. 7,5kgm2 D.1,85kgm2 Câu 103: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất bán kính 200cm quay quanh một trục đi qua tâm vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng một mômen lực 960N.m không đổi khi đó đĩa chuyển động quay với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa

File đính kèm:

  • docDong nang Dinh ly dong nang.doc