Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề môn động lực học 1

Câu 1 : Trên một mặt phẳng nghiêng có một vật trong lượng 10N. Biết mặt phẳng nghiêng có độ dài 1m và độ cao 0,6m. Do ma sát vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng, lực ma sát do vật tác dụng lên mặt phẳng nghiêng có độ lớn và chiều là

A. 6N; hướng lên B. 6N; hướng xuống C. 8N; hướng xuống D. 8N; hướng lên

Câu 2 : Thiên Vương tinh có khối lượng lớn hơn khối lượng của Trái Đất 15 lần và đường kính thỡ lớn hơn 4 lần.Gia tốc trọng trường trên bề mặt Thiên Vương tinh gần đúng bằng:

A. 9m/s2 . B. 5m/s2 . C. 36m/s2 . D. 150m/s2 .

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề môn động lực học 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo QUảNG NINH Đề thi . Trường THPT HOàNH Bồ Khối : . Thời gian thi : . Ngày thi : . Đề môn Động lực học 1 Câu 1 : Trờn một mặt phẳng nghiờng cú một vật trong lượng 10N. Biết mặt phẳng nghiờng cú độ dài 1m và độ cao 0,6m. Do ma sỏt vật nằm yờn trờn mặt phẳng nghiờng, lực ma sỏt do vật tỏc dụng lờn mặt phẳng nghiờng cú độ lớn và chiều là A. 6N; hướng lờn B. 6N; hướng xuống C. 8N; hướng xuống D. 8N; hướng lờn Câu 2 : Thiờn Vương tinh cú khối lượng lớn hơn khối lượng của Trỏi Đất 15 lần và đường kớnh thỡ lớn hơn 4 lần.Gia tốc trọng trường trờn bề mặt Thiờn Vương tinh gần đỳng bằng: A. 9m/s2 . B. 5m/s2 . C. 36m/s2 . D. 150m/s2 . Câu 3 : Cõu nào sau đõy đỳng ? A. Lực tỏc dụng lờn vật kết quả là làm cho bị biến dạng hoặc làm cho vật chuyển động. B. Lực là nguyờn nhõn làm biến đổi chuyển động của một vật. C. Nếu khụng cú lực tỏc dụng vào vật thỡ vật khụng thể chuyển động được. D. Lực là nguyờn nhõn duy trỡ chuyển động của một vật. Câu 4 : Khối lượng trỏi đất gấp 81 lần khối lượng mặt trăng. Gia tốc rơi tự do trờn bề mặt cảu mặt trăng bằng 1/6 ở bề mặt trỏi đất. Tỷ số bỏn kớnh mặt trăng với trỏi đất là A. 0,18 B. 0,32 C. 0,43 D. 0,27 Câu 5 : Một quả cầu đồng chất cú khối lượng 4kg được treo vào tường nhờ một sợi dõy ( hỡnh vẽ). Dõy hợp với tường một gúc =300. Bỏ qua ma sỏt ở chỗ tiếp xỳc của quả cầu với tường. Lấy g=9,8m/s2. Lực của quả cầu tỏc dụng lờn tường cú độ lớn gần bằng là : A. 19,6N B. 22,6N C. 20N D. 23N Câu 6 : Chọn cõu đỳng:Một quả cầu nhỏ buộc vào một đầu dõy treo vào trần cuả một toa tàu kớn. Người ở trong toa tàu này thấy ở trạng thỏi cõn bằng, dõy treo nghiờng so với phương thẳng đứng . Dựa vào chiều lệch cuả dõy treo, ta biết được: A. Gia tốc cuả tàu hướng về phiỏ nào. B. Tàu chuyển động về phiỏ nào. C. Tàu chuyển động nhanh dần hay chậm dần. D. Tàu chuyển động nhanh hay chậm. Câu 7 : Vật cú khối lượng m = 50g gắn vào đầu một lũ xo nhẹ. Lũ xo cú chiều dài tự nhiờn l0 = 30cm và độ cứng K = 3N/cm. Người ta cho vật và lũ xo quay trũn đều trờn mặt nhẵn nằm ngang, trục quay đi qua đầu kia. Khi lũ xo gión ra 5cm thỡ tần số là A. 140hz B. 280Hz C. 12Hz D. 4,66Hz Câu 8 : ở nơi cú độ cao bằng nửa bỏn kớnh trỏi đất thỡ gia tốc rơi tự do là bao nhiờu. Lấy g = 9,81m/s2 A. 4,36m/s2 B. 8,72m/s2 C. 2,18m/s2 D. một kết quả khỏc Câu 9 : Nếu bỏn kớnh cuả hai quả cầu đồng chất và khoảng cỏch giữa tõm cuả chỳng cựng giảm đi 2 lần, thỡ lực hấp dẫn giữa chỳng thay đổi như thế nào? (Quả cầu bỏn kớnh r cú thể tớch là V = ) A. Giảm 16 lần. B. Khụng thay đổi. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 8 lần Câu 10 : Trỏi Đất hỳt Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiờu ? Cho biết khoảng cỏch giữa Mặt Trăng và Trỏi Đất là r =38.107m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.1022kg, khối lượng Trỏi Đất M=6,0.1024kg. A. 20,4.1019N B. 20,4.1020N C. 20,4.1022N D. 20,4.1021N Câu 11 : Một hũn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hỡnh chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mộp bàn, nú rơi xuống nền nhà tại điểm cỏch mộp bàn L = 2,0m (theo phương ngang)? Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của viờn bi lỳc rời khỏi bàn là: A. 3m/s B. 4m/s C. 6m/s D. 12m/s Câu 12 : Sao hoả cú khối lượng 6,64.1023kg và bỏn kớnh 3,39.106m. Gia tốc rơi tự do trờn bề mặt sao hoả là A. 3,45m/s2 B. 4,90m/s2 C. 6,38m/s2 D. Đỏp ỏn khỏc Câu 13 : Từ độ cao 80m, một quả cầu được nộm theo phương ngang với vận tốc ban đầu 20m/s. Quả cầu chạm mặt đất ở vị trớ cỏch chõn điểm nộm là A. 40m B. 100m C. 120m D. 80m Câu 14 : Một đầu mỏy xe lửa kộo một toa xe 15 tấn bằng một lũ xo. Bỏ qua ma sỏt, sau khi bắt đầu chuyển động 10s thỡ vận tốc tàu đạt 1m/s. Biết rằng lực kộo 500N làm lũ xo gión ra 1cm. Độ gión của lũ xo là A. 4cm B. 4,5cm C. 3cm D. 3,5cm Câu 15 : Một vật cú khối lượng m bắt đầu chuyển động, nhờ một lực đẩy song song với phương chuyển động. Biết hệ số ma sỏt trượt giữa vật và mặt sàn là , gia tốc trọng trường là g thỡ gia tốc của vật thu được cú biểu thức : A. B. C. D. Câu 16 : Một lũ xo cú độ cứng K = 60N/m được cắt làm hai đoạn l1 và l2 với l1 = 2l2. Độ cứng của mỗi lũ xo khi cắt ra là A. K1 = 90N/m; K2 = 60N/m B. K2 = 90N/m; K1 = 45N/m C. K1 = 120N/m; K2 = 45N/m D. K1 = 90N/m; K2 = 45N/m Câu 17 : Hai lũ xo cựng chiều dài tự nhiờn, cú độ cứng cựng bằng K. Treo vào đầu dưới của hai lũ so mắc song song vật m, thỡ độ gión của mỗi lũ xo tớnh bởi biểu thức A. B. C. D. Câu 18 : Một lực cú độ lớn khụng đổi, khi tỏc dụng vào vật m1 thỡ gia tốc vật thu được là a1. Khi tỏc dụng vào vật m2 thỡ gia tốc vật thu được là a2. Nếu tỏc dụng vào vật m3 = m1 - m2 thỡ gia tốc vật thu được là A. (a1 - a2) B. C. D. Khỏc A, B, C Câu 19 : Cho 2 lực đồng qui cú cựng độ lớn F (N). Hỏi gúc giữa 2 lực bằng bao nhiờu thỡ hợp lực cũng cú độ lớn bằng F(N)? A. 1200 B. 00 C. 600 D. 900 Câu 20 : Một quả cầu treo vào sợi dõy. Sợi dõy này gắn vào đầu dưới của một lũ xo mà đầu kia múc vào đinh 0. Vật nào sau khụng tương tỏc với quả cầu A. Trỏi đất B. Lũ xo C. sợi dõy D. Khụng cú vật như vậy Câu 21 : Cho hai lực đồng quy cú độ lớn bằng 7N và 10N. Trong cỏc giỏ trị sau giỏ trị nào cú thể là độ lớn của hợp lực ? A. 1N B. 16N C. 2N D. 18N Câu 22 : Hai quả cầu cựng khối lượng 45kg, bỏn kớnh 10cm. Lực hấp dẫn giữa chỳng lớn nhất là A. 3,38.10-6N B. 1,3527.10-5N C. 1,69.10-6N D. Đỏp ỏn khỏc Câu 23 : Cho hai vật m1 = 2m2. Kết quả nào sau đõy là đỳng A. trọng lực vật 1 > trọng lực vật 2 B. Gia tốc trọng lực của vật 1 < Gia tốc trọng lực của vật 2 C. vật 1 khú thu gia tốc khi rơi tự do hơn vật 2 D. A, B, C đều đỳng Câu 24 : Lực hướng tõm được tớnh bởi cụng thức : A. B. C. D. Câu 25 : Hai quả cầu trờn mặt phẳng ngang. Quả 1 chuyển động với tốc độ 4m/s đến va chạm vào quả cầu 2 đang nằm yờn. Sau va chạm hai quả cầu cựng chuyển động theo hướng cũ của quả cầu 1 với vận tốc 2m/s. Tỷ số khối lượng hai quả cầu là A. 2,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 26 : Lực và phản lực khụng cú tớnh chất sau: A. luụn cõn bằng nhau B. luụn cựng loại C. luụn xuất hiện từng cặp D. luụn cựng giỏ, ngược chiều Câu 27 : Dưới tỏc dụng của một lực F nằm ngang, xe lăn chuyển động khụng vận tốc đầu đi được quóng đường 2,5m trong thời gian t. Nếu đặt thờm lờn vật khối lượng 250g thỡ xe chỉ đi được 2m trong thời gian t. Bỏ qua ma sỏt, khối lượng của xe là A. 1,5kg B. 1kg C. 2kg D. 2,5kg Câu 28 : Hai lũ xo cựng độ cứng K được mắc nối tiếp, treo vào đầu dưới của hệ lũ xo vật m thỡ độ gión của mỗi là xo là A. B. C. D. Câu 29 : Bi 1 chuyển động thẳng đều đến với vận tốc v va chạm vào bi 2 đang nằm yờn. Sau va chạm, bi1 nằm yờn cũn bi 2 chuyển động với vận tốc v. Tỷ số khối lượng hai vật là A. B. C. D. Khỏc A, B, C Câu 30 : Một xe chuyển động trũn đều trờn đoạn đường cú bỏn kớnh R = 200m. Hệ số ma sỏt trượt là 0,2. Coi ma sỏt lăn rất nhỏ, lấy g = 10m/s2. Để khụng bị trượt, vận tốc tối đa của xe là A. 35m/s B. 25m/s C. 30m/s D. 20m/s Câu 31 : Hai lực vuụng gúc nhau cú độ lớn F1 = 3N và F2 = 4N. Hợp lực của chỳng tạo với hai lực này cỏc gúc là A. 300 và 600 B. 370 và 530 C. Đỏp ỏn khỏc D. 420 và 480 Câu 32 : là hợp lực tỏc dụng lờn vật m. Phỏt biểu nào sai A. Vật rơi tự do ta cú = m B. khối lượng m càng lớn thỡ càng khú thay đổi vậ tốc C. vật chuyển động theo chiều của D. với chất điểm thỡ vật cõn bằng khi = Câu 33 : Chọn cõu phỏt biểu đỳng: A. Nếu cú lực tỏc dụng lờn vật thỡ vận tốc cuả vật bị thay đổi. B. Nếu thụi khụng tỏc dụng lực vào vật thỡ vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng cuả lực tỏc dụng D. Nếu khụng cú lực tỏc dụng vào vật thỡ vật khụng chuyển động được. Câu 34 : Một ụtụ đang chuyển động với vận tốc 10m/s thỡ tắt mỏy, chuyển động chậm dần đều do ma sỏt. Hệ số ma sỏt lăn giữa xe với mặt đường là = 0,05. Thời gian xe chuển động chậm dần đều là A. 15s B. 25s C. 10s D. 20s Câu 35 : Cú hai lực bằng nhau cựng độ lớn F. Nếu độ lớn hợp lực của chỳng cũng cú độ lớn F thỡ gúc hợp bởi hai lực là A. 300 B. 1200 C. 600 D. Đỏp ỏn khỏc Câu 36 : Một lực cú độ lớn khụng đổi, khi tỏc dụng vào vật m1 thỡ gia tốc vật thu được là a1. Khi tỏc dụng vào vật m2 thỡ gia tốc vật thu được là a2. Nếu tỏc dụng vào vật m3 = m1 + m2 thỡ gia tốc vật thu được là A. (a1 + a2) B. C. D. Khỏc A, B, C Câu 37 : Một vật cú khối lượng m=100kg chuyển động nhanh dần đều. Kể từ khi bắt đầu chuyển động, vật đi được 100m thỡ đạt vận tốc 36km/h. Biết hệ số ma sỏt giữa vật và mặt phẳng ngang là =0,05. Lấy g=9,8m/s2. Lực phỏt động song song với phương chuyển động của vật cú độ lớn là : A. 99N B. 100N C. 697N D. 599N Câu 38 : Xe tải cú khối lượng 2000kg đang chuyển động thỡ hóm phanh và dừmh lại sau khi đi thờm quóng đường 9m trong 3s. Lực hóm cú độ lớn là A. 2000N B. 4000N C. 6000N D. Khỏc A, B, C Câu 39 : Một xe tải cú khối lượng m=5tấn chuyển động qua một cầu vượt ( xem như là cung trũn cú bỏn kớnh r = 50m) với vận tốc 36km/h. Lấy g=9,8m/s2. Áp lực của xe tải tỏc dụng mặt cầu tại điểm cao nhất cú độ lớn bằng A. 40000N B. 39000N C. 60000N D. 59000N Câu 40 : Từ độ cao 80m, một quả cầu được nộm theo phương ngang với vận tốc ban đầu 20m/s. Quả cầu chạm mặt đất cú vận tốc là A. 54,7m/s B. 37,7m/s C. 55m/s D. 44,7m/s Câu 41 : Một viờn bi X được nộm ngang từ một điểm.Cựng lỳc đú,tại cựng độ cao,một viờn bi Y cú cựng kớch thước nhưng cú khối lượng gấp đụi được thả rơi từ trạng thỏi nghỉ.Bỏ qua sức cản của khụng khớ. Hỏi điều gỡ sau đõy sẽ xảy ra A. X và Y chạm sàn cựng một lỳc. B. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường. C. Y chạm sàn trước X. D. X chạm sàn trước Y. Câu 42 : Lực tỏc dụng vào m thỡ truyền cho vật gia tốc a. Thờm vào vật khối lượng m/ thỡ dưới tỏc dụng của gia tốc vật thu được giảm 1/3 lần. So sỏnh m và m/ A. m = m/ B. C. D. một kết quả khỏc Câu 43 : Một vật cú khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt nghiờng một gúc so với phương ngang xuống. Hệ số ma sỏt trượt giữa vật và mặt phẳng nghiờng là . lấy g=9,8m/s2. Gia tốc chuyển động của vật trượt trờn mặt phẳng nghiờng được tớnh bằng biểu thức nào sau đõy: A. a=g(sin-cos) B. a=g(cos+sin) C. a=g(cos-sin) D. a=g(sin+cos) Câu 44 : Trong trường hợp nào dưới đõy số chỉ thời điểm mà ta xột trựng với số đo khoảng thời gian trụi ? A. Một đoàn tàu xuất phỏt từ Vinh lỳc 0 giờ, đến 8 giờ 10 phỳt thỡ đoàn tàu đến Huế. B. Lỳc 8 giờ một xe ụ tụ khởi hành từ Thành phố Hồ Chớ Minh, sau 3,5 giờ chạy thỡ xe đến Vũng Tàu. C. Một trận búng đỏ diễn ra từ 14 giờ đến 17 giờ 45 phỳt. D. Khụng cú trường hợp nào phự hợp với yờu cầu nờu ra. Câu 45 : Trờn một mặt phẳng nghiờng cú một vật trong lượng 10N. Biết mặt phẳng nghiờng cú độ dài 1m và độ cao 0,6m. Áp lực của vật tỏc dụng lờn mặt phẳng nghiờng là A. 6N B. 8N C. 10N D. một đỏp ỏn khỏc Câu 46 : Treo một vật cú trọng lượng 2,0N vào một lũ xo lũ xo gión ra 10mm. treo thờm một vật cú trọng lượng chưa biết vào lũ xo, nú gión ra 80mm. Trọng lượng của vật chưa biết là : A. 8N B. 14N C. 16N D. 18N Câu 47 : Một ụtụ đang chuyển động với vận tốc 10m/s thỡ tắt mỏy, chuyển động chậm dần đều do ma sỏt. Hệ số ma sỏt lăn giữa xe với mặt đường là = 0,05. Gia tốc của xe là A. 0,5m/s2 B. 5m/s2 C. -1m/s2 D. -0,5m/s2 Câu 48 : Một vật m = 1kg chuyển động ngang do được kộo bởi lực hợp với phương ngang gúc 300 và cú độ lớn 2N. Sau khi bắt đầu chuyển động dược 2s vật đi được 1,66m. Cho g = 10m/s2. Hệ số ma sỏt trượt của vật và sàn là A. 0,25 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,1 Câu 49 : một lực tỏc dụng vào vật, khi khối lượng của vật tăng lờn 2 lần thỡ A. lực giảm 2 lần B. lực tăng 4 lần C. lực khụng đổi D. lực tăng 2 lần Câu 50 : Một tấm vỏn nặng 240N được bắt qua một con mương. Trọng tõm của tấm vỏn cỏch điểm tựa A 2,4m và cỏch điểm tựa B là 1,2m. Hỏi lực của tấm vỏn tỏc dụng lờn điểm tựa B là bao nhiờu? A. 160N B. 120N C. 60N D. 80N Môn DONG LỤC 10 (Đề số 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : DONG LỤC 10 Đề số : 1 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docde kt ly hoc ky I lop 10.doc