Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Động lượng

Câu 1. Một vật có trọng lượng 50N , chuyển động đều trên quóng đường 5m mất 2s .Động lượng của vật có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2

Câu 2. Một viên bi đỏ chuyển động đến va chạm với viên bi trắng đang đứng yên , 2 viên bi có khối lượng bằng nhau và bằng 0,4 kg.Sau va chạm , bi thứ nhất chuyển động với vận tốc v1 = 7,5 m/s , bi thứ 2 chuyển động với vận tốc v2 = 10 m/s theo hướng vuông góc nhau.Động lượng của hệ 2 viên bi sau khi va chạm bằng bao nhiêu ?

Câu 3. Hai vật khối lượng m1=1kg và m2=3kg chuyển động với các vận tốc v1=2m/s và v2=3m/s cùng phương, ngợc chiều nhau. Chọn chiều dương cùng hướng với hướng chuyển động của vật 1. Động lượng tổng cộng của hệ bằng bao nhiêu:

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Động lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động lượng Câu 1. Một vật cú trọng lượng 50N , chuyển động đều trờn quóng đường 5m mất 2s .Động lượng của vật cú giỏ trị bằng bao nhiờu ? Lấy g = 10 m/s2 Câu 2. Một viờn bi đỏ chuyển động đến va chạm với viờn bi trắng đang đứng yờn , 2 viờn bi cú khối lượng bằng nhau và bằng 0,4 kg.Sau va chạm , bi thứ nhất chuyển động với vận tốc v1 = 7,5 m/s , bi thứ 2 chuyển động với vận tốc v2 = 10 m/s theo hướng vuụng gúc nhau.Động lượng của hệ 2 viờn bi sau khi va chạm bằng bao nhiờu ? Câu 3. Hai vật khối lượng m1=1kg và m2=3kg chuyển động với các vận tốc v1=2m/s và v2=3m/s cùng phương, ngợc chiều nhau. Chọn chiều dương cùng hướng với hướng chuyển động của vật 1. Động lượng tổng cộng của hệ bằng bao nhiêu: Câu 4. Tìm tổng động lượng ( hướng và độ lớn ) của hệ hai vật m1 = 1kg, m2 = 2kg, v1 = v2 = 2m/s, biết hai vật chuyển theo các hướng a. ngược nhau. b. vuông góc nhau. c*. hợp nhau góc 600. ĐS: a. 2kg.m/s; theo hướng của b. 4,5kg.m/s; hợp với , các góc 630 và 270. c. 5,3kg.m/s; hợp với , các góc 410 và 190. định lý biến thiên động lượng Câu 5. Một quả bóng khối lượng 200g đang bay với vận tốc 200m/s thì đập vào tường thẳng đứng theo phương nghiêng góc α so với mặt tường. Biết rằng vận tốc của bóng ngay sau khi bật trở lại có độ lớn như cũ và cùng nghiêng góc α so với mặt tường. Tìm lực trung bình do tường tác dụng lên bóng biết thời gian va chạm là0,5s trong các trường hợp. a. α = 300. b. α = 900. ĐS: 8N, 16N. Câu 6. Quả bóng có khối lượng 500g chuyển động với vận tốc 10m/s đến đập vào tường rồi bật trở lại với cùng vận tốc, hướng vận tốc của quả bóng trước và sau va chạm tuân theo định luật phản xạ gương ( góc tới bằng góc phản xạ ). Thời gian va chạm là 0,5s. tính độ lớn động lượng của quả bóng trước và sau va chạm và độ biến thiên động lượng của bóng nếu bóng đập vào tường với góc tới bằng: a) 00. b) 300. Từ đó suy ra lực trung bình do tường tác dụng lên bóng. ĐS: a. F = 20N; b. F = 10N. Câu 7. Một viờn bi khối lượng m = 2kg chuyển động với vận tốc v = 10m/s đến đập vào bờ tường gạch dưới gúc α=600.Viờn bi bị bật trở lại với cựng tốc độ và cựng gúc. Hỏi độ biến thiờn động lượng của viờn bi bằng bao nhiờu? Câu 8. Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lượng của quả cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng lên quả cầu là bao nhiêu: Câu 9. Hòn bi thép khối lượng 100g rơi tự do từ độ cao 5m xuống mặt đất nằm ngang. Tính biến thiên động lượng của bi nếu sau va chạm với mặt đất a. Viên bi bật lên với vận tốc cũ. b. viên bi dính chặt vào mặt đất. c. tính lực tương tác giữa viên bi và mặt đất trong ý a, biết thời gian va chạm là 0,1s ĐS: a. 2kg.m/s; b. 1kg.m/s; 20N. Câu 10. Xe khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5s. Giá trị của lực hãm là bao nhiêu? ĐS: 2000N. Câu 11. Một người đứng trên thanh trượt của một xe trượt tuyết chuyển động ngang, cứ 3s người đó lại đẩy xuống tuyết một cái với xung lượng 60N.s. Biết tổng khối lượng của xe và người là 80kg, hệ số ma sát 0,01. Tìm vận tốc của xe sau khi bắt đầu chuyển động được 15s ĐS: 2,25m/s. Câu 12. Một người có khối lượng 60kg thả mình rơi tự do từ độ cao 3m xuống nước và sau khi chạm mặt nước được 0,55 s thì dừng chuyển động. Lực cản mà nước tác dụng lên người là: Câu 13. Một viên đạn khối lượng 10g chuyển động với vận tốc 200m/s, đập vào tấm gỗ và xuyên sâu và tấm gỗ đoạn l. Biết thời gian chuyển động của nó trong tấm gỗ là 0,0004s. Lực cản trung bình của tấm gỗ và giá trị của l là : Định luật bảo toàn động lượng Va chạm mềm Tàu kéo có khối lượng 600 tấn đạt vận tốc 1,5m/s thì bắt đầu là dây cáp căng và kéo xà lan khối lượng 400 tấn chuyển động theo. Hãy tìm vận tốc chung của tàu và xà lan. Coi lực đẩy của động cơ và lực cản cân bằng nhau, khối lượng dây cáp không đáng kể. ĐS : 0,9m/s Một toa xe cú khối lượng m1 = 20 tấn , chuyển động trờn đường sắt thẳng với vận tốc 1,5m/s đến ghộp với 1 toa khỏc khối lượng m2 đang đứng yờn.Sau khi múc vào nhau chỳng cựng chuyển động với vận tốc 0,6m/s.Khối lượng m2 bằng bao nhiờu ? Vật A khối lượng m=0,2kg, chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với vật B khối lượng M=0.1kg đang nằm yờn trờn mặt phẳng nằm ngang. Động lượng của hệ vật trước khi va chạm bằng: Một người khối lượng 50kg đang chạy với vận tốc 3m/s thì nhảy lên một xe khối lượng 150kg đang chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 2m/s. Tìm vận tốc của xe ngay sau khi người nhảy lên trong các trường hợp bàn đầu người và xe chuyển động : a. cùng chiều b. ngược chiều. ĐS : 2,25m/s ; 0,75m/s. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là: Xe chở cát có khối lượng 390kg chuyển động theo phương ngang với vận tốc 8m/s. Hòn đá khối lượng 10kg bay đén cắm vào cát. Tìm vận tốc của xe sau khi hòn đá rơi vào trong hai trường hợp. a. hòn đá bay ngang ngược chiều với xe với vận tốc 12m/s. b. Hòn đá rơi thẳng đứng. ĐS : a) 7,5m/s ; b) 7,8m/s. Một người khối lượng 60kg đứng trên một xe goòng khối lượng 240kg đang chuyển động trên đường ray với vận tốc 2m/s. Tìm vận tốc của xe nếu người : a. nhả ra sau với vận tốc 4m/s đối với xe. b. nhảy về phía trước với vận tốc 4m/s đối với xe. ĐS : a) 2,8m/s ; b) 1,2m/s. Bài toán đạn nổ Moọt vieõn ủaùn ủang bay thaỳng ủửựng leõn phớa treõn vụựi vaọn toỏc 200 m/s thỡ noồ thaứnh hai maỷnh baống nhau. Hai maỷnh chuyeồn ủoọng theo hai phửụng ủeàu taùo vụựi ủửụứng thaỳng ủửựng goực 60o. Haừy xaực ủũnh vaọn toỏc cuỷa moói maỷnh ủaùn . Một viên đạn có khối lượng m = 2kg khi bay đến điểm cao nhất của quỹ đạo parabol với vận tốc v = 200m/s theo phương nằm ngang thì nổ thành hai mảnh. Một mảnh có khối lượng m1 = 1,5kg văng thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1 = 200m/s. Mảnh kia bay với vận tốc và hướng là: Viên đạn có khối lượng 0,8kg đang bay ngang với vận tốc 12,5m/s ở độ cao 20m thì vỡ thành hai mảnh. Mảnh I có khối lượng 0,5kg, ngay sau khi nổ bay thẳng đứng xuống dưới và khi sắp chạm đất đạt vận tốc 40m/s. Tìm vận tốc chuyển động của mảnh II ngay sau khi vỡ. Bỏ qua sức cản của không khí. ĐS : 66,7m/s. Hai quả bóng cao su có khối lượng 50g và 75g ép sát nhau trên mặt phẳng nằm ngang. Khi buông tay, quả bóng I lưn được 3,6m thì dừng lại. Hỏi quả bóng II lăn được quãng đường là bao nhiêu ? Hệ số ma sát giữa hai quả bóng và mặt sàn là như nhau. ĐS : 1,6m. Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thức nhất bay đi với vận tốc có độ lớn 500m/s theo phương hợp với phương thẳng đứng góc 600, Tìm vận tốc mảnh còn lại trong các trường hợp vận tốc mảnh thức nhất. a) hướng lên trên. b) hướng xuống dưới. ĐS : a) 500m/s ; b) 866m/s. Người có khối lượng 50kg nhảy từ bờ lên con thuyền khối lượng 200kg theo phương vuông góc với chuyển động của thuyền. Vận tốc ban đầu của người là 6m/s, của thuyền là 1,5m/s. Tìm vận tốc của thuyền sau khi người nhảy lên. Bỏ qua sức cản của nước. ĐS : 1,7m/s. Một hạt nhân phóng xạ ban đầu đứng yên phân rã thành ba mảnh : electron, notron và hạt nhân con. Động lượng của electron là 9.10-23 kg.m/s, động lượng của nỏton vuông góc với động lượng của electron và có độ lớn 12.10-23kg.m/s. Động lượng của hạt nhân con là. ĐS : 15.10-23kg.m/s. Bài tập tổng hợp 1. ẹụn vũ ủoọng lửụùng laứ ủụn vũ naứo sau ủaõy: A. kgm/s B. kgm.s C. kgm/s2 D. kgm2/s 2. Moọt lửùc khoõng ủoồi lieõn tuùc keựo 1 vaọt chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc theo hửụựng cuỷa. Coõng suaỏt cuỷa lửùc laứ: A. F.v.t B. F.v2 C. F.v D. F.t 3. Choùn phaựt bieồu sai veà ủoọng lửụùng: A. ẹoọng lửụùng laứ moọt ủaùi lửụùng ủoọng lửùc hoùc lieõn quan ủeỏn tửụng taực,va chaùm giửừa caực vaọt. B. ẹoọng lửụùng ủaởc trửng cho sửù truyeàn chuyeồn ủoọng giửừa caực vaọt tửụng taực C. ẹoọng lửụùng tyỷ leọ thuaọn vụựi khoỏi lửụùng vaứ toỏc ủoọ cuỷa vaọt D. ẹoọng lửụùng laứ moọt ủaùi lửụùng veực tụ ,ủửụùc tớnh baống tớch cuỷa khoỏi lửụùng vụựi veựctụ vaọn toỏc. 4. Moọt vaọt khoỏi lửụùng m=500g chuyeồn ủoọng thaỳng theo chieàu aõm truùc toùa ủoọ x vụựi vaọn toỏc 43,2 km/h. ẹoọng lửụùng cuỷa vaọt coự giaự trũ laứ: A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s 5. ẹieàu naứo sau ủaõy khoõng ủuựng khi noựi veà ủoọng lửụùng : A. ẹoọng lửụùng cuỷa moọt vaọt baống tớch khoỏi lửụùng vaứ vaọn toỏc cuỷa vaọt . B. ẹoọng lửụùng cuỷa moọt vaọt laứ moọt ủaùi lửụùng veực tụ. C. Trong heọ kớn,ủoọng lửụùng cuỷa heọ ủửụùc baỷo toaứn D. ẹoọng lửụùng cuỷa moọt vaọt baống tớch khoỏi lửụùng vaứ bỡnh phửụng vaọn toỏc. 6. Trong quaự trỡnh naứo sau ủaõy, ủoọng lửụùng cuỷa oõtoõ ủửụùc baỷo toaứn: A. OÂ toõ giaỷm toỏc B. OÂ toõ chuyeồn ủoọng troứn ủeàu C. OÂ toõ chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu treõn ủửụứng coự ma saựt. D. OÂ toõ taờng toỏc 7. Cụng thức nào sau đõy biểu diễn dạng tổng quỏt của định luật II Niutơn? A. B. C. D. s 8. Động lượng là đại lượng vộc tơ: A. Cựng phương, cựng chiều với vộc tơ vận tốc. B. Cựng phương, ngược chiều với vộc tơ vận tốc. C. Cú phương vuụng gúc với vộc tơ vận tốc. D. Cú phương hợp với vộc tơ vận tốc một gúc bất kỳ. 9. Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc . Động lượng của vật cú thể xỏc định bằng biểu thức: A. B. C. D. 10. Đơn vị của động lượng là: A. kg.m/s B. kg.m.s C. kg.m2/s D. kg.m/s2 11. Chuyển động nào dưới đõy là chuyển động bằng phản lực: A. Vận động viờn bơi lội đang bơi B. Chuyển động của mỏy bay trực thăng khi cất cỏnh C. Chuyển động của vận động viờn nhảy cầu khi giậm nhảy D. Chuyển động của con Sứa 12. Một ụtụ A cú khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc đuổi theo một ụtụ B cú khối lượng m2 chuyển động với vận tốc . Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là: A. B. C. D. 13. Một vật khối lượng m đang chuyển động ngang với vận tốc thỡ va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yờn. Sau va chạm, hai vật dớnh vào nhau và chuyển động với cựng vận tốc là: A. B. C. D. 14. Một tàu vũ trụ cú khối lượng M đi trong khụng gian sõu thẳm với vận tốc so với Mặt Trời. Nú nộm đi tầng cuối cựng cú khối lượng 0,2 M với tốc độ đối với tàu là . Sau đú tốc độ của tàu là: A. B. C. D. 15. Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thỡ va vào bức tường thẳng đứng. Nú nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nú là: A. 4,9 kg.m/s B. 1,1 kg.m/s C. 3,5 kg.m/s D. 2,45 kg.m/s 16. Một thỏm tử khối lượng m đang chạy trờn bờ sụng thỡ nhảy lờn một chiếc ca nụ khối lượng M đang chạy với vận tốc song song với bờ. Biết thỏm tử nhảy lờn canụ theo phương vuụng gúc với bờ sụng. Vận tốc của ca nụ sau khi thỏm tử nhảy lờn là: A. B C. D. 17. Một vật cú khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiờn động lượng của vật trước khi chạm đất là bao nhiờu? Lấy g = 10 m/s2. A. B. C. . 18. Moọt khaồu ủaùi baực coự khoỏi lửụùng 4 taỏn , baộn ủi 1vieõn ủaùn theo phửụng ngang coự khoỏi lửụùng 10Kg vụựi vaọn toỏc 400m/s.Coi nhử luực ủaàu, heọ ủaùi baực vaứ ủaùn ủửựựng yeõn.Vaọn toỏc giaọt luứi cuỷa ủaùi baực laứ: A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s 19. Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 0,5 Kg trửụùt khoõng ma saựt treõn moọt maởt phaỳng ngang vụựi vaọn toỏc 5m/s ủeỏn va chaùm vaứo moọt bửực tửụứng thaỳng ủửựng theo phửụng vuoõng goực vụựi tửụứng .Sau va chaùm vaọt ủi ngửụùc trụỷ laùi phửụng cuừ vụựi vaọn toỏc 2m/s.Thụứi gian tửụng taực laứ 0,2 s .Lửùc do tửụứng taực duùng coự ủoọ lụựn baống: A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N 20. Moọt vaọt khoỏi lửụùng m=500g chuyeồn ủoọng thaỳng theo chieàu aõm truùc toùa ủoọ x vụựi vaọn toỏc 43,2 km/h. ẹoọng lửụùng cuỷa vaọt coự giaự trũ laứ: A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s 21. Moọt hoứn ủaự ủửụùc neựm xieõn moọt goực 30o so vụựi phửụng ngang vụựi ủoọng lửụùng ban ủaàu coự ủoọ lụựn baống 2 kgm/s tửứ maởt ủaỏt. ẹoọ bieỏn thieõn ủoọng lửụùng khi hoứn ủaự rụi tụựi maởt ủaỏt coự giaự trũ laứ (Boỷ qua sửực caỷn) : A. 3 kgm/s B. 4 kgm/s C. 1 kgm/s D. 2 kgm/s 22. Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng m chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc 3m/s ủeỏn va chaùm vụựi moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 2m ủang ủửựng yeõn. Sau va chaùm, 2 vaọt dớnh vaứo nhau vaứ cuứng chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc bao nhieõu? Coi va chaùm giửừa 2 vaọt laứ va chaùm meàm. A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s 23. Baộn moọt hoứn bi thuỷy tinh(1) coự khoỏi lửụùng m vụựi vaọn toỏc 3 m/s vaứo moọt hoứn bi theựp (2) ủửựng yeõn coự khoỏi lửụùng 3m.Tớnh ủoọ lụựn caực vaọn toỏc cuỷa 2 hoứn bi sau va chaùm,cho laứ va chaùm trửùc dieọn,ủaứn hoài? A. V1=1,5 m/s ;V2=1,5 m/s. B. V1=9 m/s;V2=9m/s C. V1=6 m/s;V2=6m/s D. V1=3 m/s;V2=3m/s. 24. Trong cỏc quỏ trỡnh nào sau đõy, động lượng của ụtụ được bảo toàn A.ễtụ chuyển động thẳng đều trờn đường cú ma sỏt B.ễtụ tăng tốc. C.ễtụ chuyển động trũn đều D.ễtụ giảm tốc 25. Một vật cú khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Biến thiờn động lượng của vật trong thời gian đú là bao nhiờu? Cho g= 9,8m/s. A.5,0 kgm/s B. 4,9kgm/s C. 10kgm/s D. 0,5 kgm/s. 26. Khi một tờn lửa chuyển động thỡ cả vận tốc và khối lượng của nú đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nữa, vận tốc thay đổi như thế nào? A. khụng đổi. B.tăng gấp 2 lần C. tăng gấp 4 lần D. tăng gấp 8 lần 27. Một vật cú khối lượng 0,5 Kg trượt khụng ma sỏt trờn một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuụng gúc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tỏc là 0,2 s .Lực do tường tỏc dụng cú độ lớn bằng: A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N 28. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều õm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật cú giỏ trị là: A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s 29. Một hũn đỏ được nộm xiờn một gúc 30o so với phương ngang với động lượng ban đầu cú độ lớn bằng 2 kgm/s từ mặt đất. Độ biến thiờn động lượngkhi hũn đỏ rơi tới mặt đất cú giỏ trị là (Bỏ qua sức cản) : A. 3 kgm/s B. 4 kgm/s C. 1 kgm/s D. 2 kgm/s 30. Một quả bóng khối lượng 0,5kg chuyển động với vận tốc 10m/s trên mặt phẳng ngang. Sau khi va chạm với tờng thẳng đứng quả cầu bị bật trở lại với vận tốc có độ lớn bằng vận tốc ban đầu. Biết thời gian xảy ra va chạm là 0,1s. Tìm phản lực của tờng tác dụng lên quả bóng: A. 5 N B. 10 N C. 50 N D. 100 N Câu 1 : Một viênđạn khối lượng 1kg đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 500m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 500m/s. Hỏi mảnh thứ hai bay với vận tốc là bao nhiêu , theo phương nào ? A. 255m/s B. 155m/s C. 1225m/s D. 1525m/s Câu 2 : Đơn vị của động lượng và xung lượng của lực là : A. kg.m/s và N.s B. kg.m/s2 C. kg.N/s D. N/s Câu 3 : Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 10 m/s thì chịu lực tác dụng cùng chiều với vận tốc có độ lớn 100 N trong thời gian 0,1 s. Vận tốc của vật sau đó là A. 10 m/s B. 15 m/s C. 150 m/s D. 100 m/s Câu 4 : Một chiếc thuyền khối lượng 120kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Một người có khối lượng 60kg chuyển động từ mũi tới lái ( tức ngược chiều chuyển động của thuyền ) với vận tốc 2m/s. Hỏi vận tốc của thuyền khi đó là A. 6,5m/s B. 5,5m/s C. 7,5m/s D. 8,5m/s Câu 5 : Một xe goòng khối lượng 30 tấn chuyển động trên đường thẳng với vận tốc 1,5m/s dến móc vào một xe goòng thứ hai đứng yên khối lượng 20 tấn. Vận tốc của hai xe sau đó là: A. 4,9m/s B. 2,8m/s C. 0,9m/s D. 1,9m/s Câu 6 : ( Con lắc thử đạn ) một túi cát khối lượng M = 5kg được treo bởi một sợi dây ban đầu đứng yên. Người ta bắn theo phương ngang một viên đạn khối lượng m = 0,01 kg vào túi cát, đạn cắm vào túi. Người ta xác định được vận tốc của túi ( cùng với đạn ) sau đó là 0,8 m/s. Tìm vận tốc của đạn A. 450,4 m/s B. 500,5 m/s C. 400,8 m/s D. 280,5 m/s Câu 7 : Một người có khối lượng 50 kg nhảy từ một chiếc xe khối lượng80kg đang chuyển động theo phương ngangvới vận tốc 3m/s. Biết vận tốc người đối với xe là 4m/s. Vận tốc của xe sau khi người ấy nhảy a) Cùng chiều b) Ngược chiều A. 1,5m/s và 4,5m/s. B. 2,5m/s và 5,5m/s. C. 0,5m/s và 5,5m/s. D. 4,5m/s và 5,5m/s. Câu 8 : ///////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////// A. B. C. D. Câu 9 : Một khẩu đại bác nằm ngang khối lượng 1 000kg, bắn một viên đạn khối lượng 2,5kg. Vởn tốc viên đạn khi rời nòng súng là 600 m/s. Tìm vận tốc của súng A. 3,5m/s B. -1,5m/s C. -5m/s D. 4,5m/s Câu 10 : Một vật có khối lượng m1 = 900g chuyển động thẳng với vận tốc v1 50 cm/s. Một vật khác khối lượng 600g chuyển động theo phương vuông góc với hướng chuyển động của m1 và vận tốc v2 = 50 cm/s. Hai vật va chạm với nhau, sau va chạm hai vật dính vào nhau. Vận tốc của chúng sau va chạm là A. A B. D C. C D. B Câu 11 : Một xe tải có khối lượng 4 tấn chạy với vận tốc 36km/h. Nếu muốn xe dừng lại 5 giây sau khi đạp phanh thì lực hãm phải bằng bao nhiêu. A. 5 000N B. -5 000N C. -8 000N D. 4 000N Câu 12 : Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành hai mảnh khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay với vận tốc250m/s theo phương lệchgóc 600 so với đường thẳng đứng. Hỏi mảnh kia bay với vận tốc bao nhiêu, theo phương nào A. 233m/s B. 415m/s C. 211m/s D. 433m/s Câu 13 : Hệ cô lập là : A. Chỉ có nội lực B. Ngoại lực tác dụng lên hệ cân bằng nhau C. Có tổng ngoại lực tác dụng bằng 0 D. Cả 3 trường hợp trên Câu 14 : Một chiếc thuyền có khối lượng 120 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s so với bờ sông. Một người có khối lượng 60 kg đi thẳng đều từ đầu thuyền tới cuối thuyền với vận tốc 2 m/s so với bờ sông. Hỏi vận tốc của thuyền khi đó là ? A. 5,5 m/s B. 8,5 m/s C. 6,5 m/s D. 7,5 m/s Câu 15 : Một viên bi sắt khối lượng 2kg đang đứng yên chụi tác dụng một lực có độ lớn 100N trong khoảng thời gian 0,1s. Sau tác dụng của lực thì động lượng của viên bi là : A. 5kg.m/s B. 20kg.m/s C. 50kg.m/s D. 10kg.m/s Câu 16 : Một viên bi khối lượng m1 = 50g lăn trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2m/s. Một viên bi thứ hai khối lượng m2 = 80g lăn ngược chiều tới va chạm với nhau a) Tìm vận tốc của viên bi thứ hai để sau va chạm hai viên bi dừng lại ? B) Muốn sau va chạm m2 đứng yên, m1 bật ngược trở lại với vận tốc 2m/s thì vận tốc của m2 trước va chạm là bao nhiêu A. 2,25m/s và 4,5 m/s B. 1,55m/s và 5,5 m/s C. 2,25m/s và 6,5 m/s D. 1,25m/s và 2,5 m/s Câu 17 : Một quả lựu đạn được ném ra và khi có vận tốc 10m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh lớn, chiếm 60 % khối lượng quả lựu dạn, tiếp tục bay theo phương cũ với vận tốc 30 m/s. Xác định vận tốc mảnh thứ hai A. 25m/s B. 40m/s C. 30m/s D. -20m/s Chuyển động bằng phản lực Moọt khaồu ủaùi baực coự khoỏi lửụùng 4 taỏn , baộn ủi 1 vieõn ủaùn theo phửụng ngang coự khoỏi lửụùng 10kg vụựi vaọn toỏc 400m/s.Coi nhử luực ủaàu, heọ ủaùi baực vaứ ủaùn ủửựựng yeõn.Vaọn toỏc giaọt luứi cuỷa ủaùi baực laứ: Một tên lửa có khối lượng tổng cộng M = 10t đang bay với vận tốc V = 200m/s đối với Trái Đất thì phụt ra phía sau (tức thời) khối lượng khí m = 2t với vận tốc v = 500m/s đối với tên lửa, coi vận tốc v của khí không đổi. Vận tốc tức thời của tên lửa sau khi phụt khí là: Câu 11. Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 500kg đang chuyển động với vận tốc 200m/s thì khai hoả động cơ. Một lượng nhiên liệu khối lượng 50kg, cháy và phụt ra tức thời ra phía sau với vận tốc 700m/s. a. Tính vận tốc của tên lửa ngay sau khi nhiên liệu phụt ra. b. Sau đó phần vỏ chúa nhiên liệu khối lượng 50kg tách khỏi tên lửa, và vẫn chuyển động theo hướng cũ nhưng vận tốc giảm còn 1/3. Tìm vận tốc phần tên lửa còn lại. ĐS : a. 300m/s, b. 325m/s. Một tên lửa khối lượng vỏ 200tấn, khối lượng nhiên liệu là 100 tấn, bay thẳng đứng lên nhờ nhiên liệu cháy phụt ra tức thời với vận tốc 400m/s. Tìm độ cao tối đa mà tên lửa có thể đạt được. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. ĐS : 2km. Tên lửa khối lượng tổng cộng 100tấn đang bay với vận tốc 200m/s thì phụt ra phía sau tức thời 20 tấn nhiên liệu với vận tốc 500m/s đối với tên lửa. Tìm vận tốc của tên lửa ngay sau đó. ĐS : 300m/s. Một tên lửa khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 200m/s thì tách thành hai phần. Phần bị tháo rời khối lượng 200kg sao đó chuyển động về phía sau với vận tốc 100m/s so với phần còn lại. Tìm vận tốc của mỗi phần. ĐS : 240m/s, 140m/s. Tên lửa phóng lên thẳng đứng từ mặt đất. Vận tốc khí phụt ra đối với tên lửa là 1km/s. Tại thời điểm phóng, tên lửa có khối lượng 6 tấn. Tìm khối lượng khí phụt ra trong một giây để a. tên lửa lên rất chậm. b. tên lửa lên nhanh dần đều với gia tốc a = 2g. Cho g = 10m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí, có kể đến tác dụng của trọng lực. ĐS : a. 60kg, 180kg. Một khẩu đại bác nằm trên xe lăn, có khối lượng tổng cộng 7,5 tấn, nòng súng hợp với phương ngang góc 600. Khi bắn một viên đạn có khối lượng 20kg, súng giật lùi theo phương ngang với vận tốc 1m/s. Tìm vận tốc viên đạn khi rời nòng súng. Bỏ qua ma sát. ĐS : 750m/s. Súng bắn liên thanh tì lên vai và bắn với tốc độ 600 viên đạn / phút, mỗi viên đạn khối lượng 20g và vận tốc khi rời nòng súng là 800m/s. Tính lực trung bình mà súng tác dụng lên vai người bắn. ĐS : 160N. Xác định lực tác dụng của súng trường lên vai người bắn, biết lúc bắn, vai người giật lùi 2cm, còn viên đạn bay tức thời khỏi nòng súng với vận tốc với vận tốc 500m/s. Khối lượng súng là 5kg, khối lượng đạn là 20g. Chuyển động tương đối của các vật

File đính kèm:

  • docdinh luat bt dong luong.doc