Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Kiểm tra 45 phút kỳ 1 Lần 1

Câu 1 : Thả hai viên bi rơi tự do ở cùng một độ cao, bi B thả sau bi A một khoảng thời gian . khi bi A rơi được 4s thỡ nú thấp hơn bi B là 35m. Cho g=10m/s2. Hóy tớnh

A. =1,2s B. =0,5s C. =1s D. =2s

Câu 2 : Một xe lửa chuyển động trên đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s2 . Tại B cỏch A 35 m vận tốc của xe là

A. 30m/s B. 15m/s C. 25m/s D. 20m/s

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Kiểm tra 45 phút kỳ 1 Lần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1 Đề số: 01 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . . B 1 A C D B 2 A C D B 6 A C D B 7 A C D B 11 A C D B 12 A C D B 16 A C D B 17 A C D B 21 A C D B 22 A C D B 3 A C D B 4 A C D B 8 A C D B 9 A C D B 13 A C D B 14 A C D B 18 A C D B 19 A C D B 23 A C D B 24 A C D B 5 A C D B 10 A C D B 15 A C D B 20 A C D B 25 A C D Đỏnh dấu vào cõu lựa chọn tương ứng ở trờn Câu 1 : Thả hai viờn bi rơi tự do ở cựng một độ cao, bi B thả sau bi A một khoảng thời gian . khi bi A rơi được 4s thỡ nú thấp hơn bi B là 35m. Cho g=10m/s2. Hóy tớnh A. =1,2s B. =0,5s C. =1s D. =2s Câu 2 : Một xe lửa chuyển động trờn đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s2 . Tại B cỏch A 35 m vận tốc của xe là A. 30m/s B. 15m/s C. 25m/s D. 20m/s Câu 3 : Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đú cú gia tốc tức thời A. khụng đổi và vectơ gia tốc cựng hướng vộc tơ vận tốc B. tăng đều và vectơ vận tốc cựng hướng vộc tơ gia tốc C. khụng đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với vộc tơ gia tốc D. khụng đổi và luụn luụn dương Câu 4 : Cho cỏc phương trỡnh tọa độ - thời gian. Phương trỡnh nào mụ tả chuyển động thẳng biến đổi đều ? A. x + 1 = 2 (t +1) B. C. x = 2(t – 1) D. Câu 5 : Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng khi núi về chuyển động thẳng đều ? A. Gia tốc bằng khụng B. Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc C. Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động D. Quóng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động Câu 6 : Phương trỡnh: để biểu diễn điều gỡ sau đõy ? A. Quóng đường đi được của chuyển động đều B. Quóng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều C. Quóng đường đi được của chuyển động chậm dần đều D. Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều Câu 7 : Thả hũn sỏi từ trờn gỏc cao xuống đất. Trong giõy cuối cựng hũn sỏi rơi được quóng đường 15m. Tớnh độ cao của điểm từ đú bắt đầu thả hũn sỏi. Lấy g=10m/s2 A. h=16m B. h=60m C. h=20m D. h=36m Câu 8 : Đại lượng đặc trưng cho tớnh chất nhanh hay chậm của chuyển động là A. vận tốc của vật B. gia tốc của vật C. quóng đường vật đi được D. tọa độ của vật Câu 9 : Cụng thức nào khụng biểu diễn tốc độ gúc của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 10: ễ tụ chạy trờn đường thẳng. Trờn nửa đầu của đường đi, ụtụ chạy với tốc độ 20km/h, trờn nửa quóng đường cũn lại ụtụ chạy với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bỡnh và tốc độ trung bỡnh của ụtụ trờn cả quóng đường lần lượt là A. 25km/h và 25km/h B. 24km/h và 25km/h C. 25km/h và 24km/h D. 24km/h và 24km/h Câu 11: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng với một vật rơi tự do ? A. Mọi vật ở cựng một địa điểm cú cựng một gia tốc rơi tự do B. Cỏc vật nặng nhẹ khỏc nhau thỡ rơi tự do nhanh chậm khỏc nhau C. Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng D. Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xớch đạo Câu 12: Một ụ tụ xuất phỏt khụng vận tốc đầu từ bến A chuyển động thẳng nhanh dần đều về phớa bến B với gia tốc 100km/h2. Khi đến bến C cỏch A 50km thỡ xe dừng lại nghỉ 30 phỳt , sau đú xe tiếp tục chuyển động thẳng đều về phớa B với vận tốc 40km/h. Phương trỡnh chuyển động của ụ tụ trờn hai quóng đường A-C và C-B với gốc tọa độ lấy ở A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lỳc xe xuất phỏt từ A là: A. x1=100t (km) ; x2 = 50 + 40(t - 0,5) (km) B. x1=100t (km) ; x2 = 50 + 40(t - 1,5) (km) C. x1=50t2 (km) ; x2 = 50 + 40(t - 1,5) (km) D. x1=50t2 (km) ; x2 = 50 + 40(t - 0,5) (km) Câu 13: Một quạt mỏy quay với tần số 300 vũng/phỳt. Cỏnh quạt dài 0,8m. Tớnh tốc độ dài và tốc độ gúc của một điểm ở đầu cỏnh quạt. A. v = 10π (m/s) ; = 8 π (rad/s ) B. v = 300π (m/s) ; = 10 π (rad/s ) C. v = 8π (m/s) ; = 10 π (rad/s ) D. v = 8π (m/s) ; = 300 π (rad/s ) Câu 14: Chọn cõu sai. Chuyển động trũn đều cú A. gia tốc luụn hướng về tõm B. gia tốc bằng khụng vỡ cú vận tốc là khụng đổi C. độ lớn vận tốc là khụng đổi D. chu kỡ khụng đổi Câu 15: Chọn cõu sai . Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu A. a0 B. a<0 và v0 < 0 C. a>0 và v0= 0 D. a<0 và v0 = 0 Câu 16: Cụng thức nào khụng biểu diễn gia tốc hướng tõm của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 17: Cụng thức nào khụng biểu diễn tốc độ dài của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 18 : Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trỡnh , với x tớnh bằng một, t tớnh bằng giõy. Xỏc định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ? A. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s B. a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s C. a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s D. a = - 0,2m/s2; v0 = 6m/s Câu 19: Chọn cõu sai. A. Trong chuyển động trũn đều vectơ vận tốc dài khụng đổi B. Trong chuyển động trũn đều vectơ vận tốc dài luụn tiếp tuyến với đường trũn quỹ đạo C. Trong chuyển động trũn đều vận tốc dài cú độ lớn khụng đổi D. Chuyển động trũn đều cú quĩ đạo là một đường trũn Câu 20: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trờn một vũng đua cú bỏn kớnh 100m. Độ lớn của gia tốc hướng tõm là A. 0,1 m/s2 B. 10 m/s2 C. 0,01 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 21: Hai ụ tụ xuất phỏt cựng một lỳc tại hai điểm A và B cỏch nhau 15km, chuyển động thẳng đều cựng chiều từ A tới B. Vận tốc của ụ tụ xuất phỏt từ A là 60km/h của ụ tụ từ B là 40km/h. Chọn chiều dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lỳc xuất phỏt, phương trỡnh chuyển động của hai xe là. A. xA = 60t (km) ; xB = 40t (km) B. xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km) C. xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km) D. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km) Câu 22: Gia tốc đặc trưng cho A. sự biến thiờn nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động B. sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động C. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động D. sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động Câu 23: Cõu nào sau đõy là đỳng? A. Độ lớn của vận tốc trung bỡnh bằng tốc độ trung bỡnh B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời C. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đú bao giờ cũng cú giỏ trị dương D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thỡ bao giờ vận tốc trung bỡnh cũng bằng tốc độ trung bỡnh Câu 24: Vận tốc của vật cú tớnh tương đối vỡ A. ta cú thể đổi đơn vị đo của vận tốc B. vận tốc của vật phụ thuộc vào cỏch chọn hệ tọa độ C. vật cú vận tốc biến đổi D. cỏc vật khỏc nhau chuyển động cú vận tốc khỏc nhau Câu 25: x A B C * * * Cho ba điểm A, B, C trờn trục tọa độ như hỡnh vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m Tọa độ của 3 điểm A, B, C là A. xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m B. xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m C. xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m D. xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1 Đề số: 02 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . . B 1 A C D B 2 A C D B 6 A C D B 7 A C D B 11 A C D B 12 A C D B 16 A C D B 17 A C D B 21 A C D B 22 A C D B 3 A C D B 4 A C D B 8 A C D B 9 A C D B 13 A C D B 14 A C D B 18 A C D B 19 A C D B 23 A C D B 24 A C D B 5 A C D B 10 A C D B 15 A C D B 20 A C D B 25 A C D Đỏnh dấu vào cõu lựa chọn tương ứng ở trờn Câu 1 : Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng với một vật rơi tự do ? A. Mọi vật ở cựng một địa điểm cú cựng một gia tốc rơi tự do B. Cỏc vật nặng nhẹ khỏc nhau thỡ rơi tự do nhanh chậm khỏc nhau C. Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng D. Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xớch đạo Câu 2 : Một quạt mỏy quay với tần số 300 vũng/phỳt. Cỏnh quạt dài 0,8m. Tớnh tốc độ dài và tốc độ gúc của một điểm ở đầu cỏnh quạt. A. v = 10π (m/s) ; = 8 π (rad/s ) B. v = 300π (m/s) ; = 10 π (rad/s ) C. v = 8π (m/s) ; = 10 π (rad/s ) D. v = 8π (m/s) ; = 300 π (rad/s ) Câu 3 : Một ụ tụ xuất phỏt khụng vận tốc đầu từ bến A chuyển động thẳng nhanh dần đều về phớa bến B với gia tốc 100km/h2. Khi đến bến C cỏch A 50km thỡ xe dừng lại nghỉ 30 phỳt , sau đú xe tiếp tục chuyển động thẳng đều về phớa B với vận tốc 40km/h. Phương trỡnh chuyển động của ụ tụ trờn hai quóng đường A-C và C-B với gốc tọa độ lấy ở A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lỳc xe xuất phỏt từ A là: A. x1=100t (km) ; x2 = 50 + 40(t - 0,5) (km) B. x1=100t (km) ; x2 = 50 + 40(t - 1,5) (km) C. x1=50t2 (km) ; x2 = 50 + 40(t - 1,5) (km) D. x1=50t2 (km) ; x2 = 50 + 40(t - 0,5) (km) Câu 4 : Chọn cõu sai. Chuyển động trũn đều cú A. gia tốc luụn hướng về tõm B. gia tốc bằng khụng vỡ cú vận tốc là khụng đổi C. độ lớn vận tốc là khụng đổi D. chu kỡ khụng đổi Câu 5 : Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trỡnh , với x tớnh bằng một, t tớnh bằng giõy. Xỏc định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ? A. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s B. a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s C. a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s D. a = - 0,2m/s2; v0 = 6m/s Câu 6 : Cụng thức nào khụng biểu diễn tốc độ dài của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 7 : Cụng thức nào khụng biểu diễn gia tốc hướng tõm của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 8 : Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trờn một vũng đua cú bỏn kớnh 100m. Độ lớn của gia tốc hướng tõm là A. 0,1 m/s2 B. 10 m/s2 C. 0,01 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 9 : Hai ụ tụ xuất phỏt cựng một lỳc tại hai điểm A và B cỏch nhau 15km, chuyển động thẳng đều cựng chiều từ A tới B. Vận tốc của ụ tụ xuất phỏt từ A là 60km/h của ụ tụ từ B là 40km/h. Chọn chiều dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lỳc xuất phỏt, phương trỡnh chuyển động của hai xe là. A. xA = 60t (km) ; xB = 40t (km) B. xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km) C. xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km) D. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km) Câu 10: Chọn cõu sai . Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu A. a0 B. a<0 và v0 < 0 C. a>0 và v0= 0 D. a<0 và v0 = 0 Câu 11: Gia tốc đặc trưng cho A. sự biến thiờn nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động B. sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động C. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động D. sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động Câu 12: Chọn cõu sai. A. Trong chuyển động trũn đều vectơ vận tốc dài khụng đổi B. Trong chuyển động trũn đều vectơ vận tốc dài luụn tiếp tuyến với đường trũn quỹ đạo C. Trong chuyển động trũn đều vận tốc dài cú độ lớn khụng đổi D. Chuyển động trũn đều cú quĩ đạo là một đường trũn Câu 13: Cõu nào sau đõy là đỳng? A. Độ lớn của vận tốc trung bỡnh bằng tốc độ trung bỡnh B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời C. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đú bao giờ cũng cú giỏ trị dương D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thỡ bao giờ vận tốc trung bỡnh cũng bằng tốc độ trung bỡnh Câu 14: Thả hai viờn bi rơi tự do ở cựng một độ cao, bi B thả sau bi A một khoảng thời gian . khi bi A rơi được 4s thỡ nú thấp hơn bi B là 35m. Cho g=10m/s2. Hóy tớnh A. =1,2s B. =0,5s C. =1s D. =2s Câu 15: Vận tốc của vật cú tớnh tương đối vỡ A. ta cú thể đổi đơn vị đo của vận tốc B. vận tốc của vật phụ thuộc vào cỏch chọn hệ tọa độ C. vật cú vận tốc biến đổi D. cỏc vật khỏc nhau chuyển động cú vận tốc khỏc nhau Câu 16: Cụng thức nào khụng biểu diễn tốc độ gúc của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 17: x A B C * * * Cho ba điểm A, B, C trờn trục tọa độ như hỡnh vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m Tọa độ của 3 điểm A, B, C là A. xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m B. xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m C. xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m D. xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m Câu 18: Một xe lửa chuyển động trờn đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s2 . Tại B cỏch A 35 m vận tốc của xe là A. 30m/s B. 15m/s C. 25m/s D. 20m/s Câu 19: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng khi núi về chuyển động thẳng đều ? A. Gia tốc bằng khụng B. Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc C. Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động D. Quóng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho tớnh chất nhanh hay chậm của chuyển động là A. vận tốc của vật B. gia tốc của vật C. quóng đường vật đi được D. tọa độ của vật Câu 21: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đú cú gia tốc tức thời A. khụng đổi và vectơ gia tốc cựng hướng vộc tơ vận tốc B. tăng đều và vectơ vận tốc cựng hướng vộc tơ gia tốc C. khụng đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với vộc tơ gia tốc D. khụng đổi và luụn luụn dương Câu 22: Cho cỏc phương trỡnh tọa độ - thời gian. Phương trỡnh nào mụ tả chuyển động thẳng biến đổi đều ? A. x + 1 = 2 (t +1) B. C. x = 2(t – 1) D. Câu 23: Thả hũn sỏi từ trờn gỏc cao xuống đất. Trong giõy cuối cựng hũn sỏi rơi được quóng đường 15m. Tớnh độ cao của điểm từ đú bắt đầu thả hũn sỏi. Lấy g=10m/s2 A. h=16m B. h=60m C. h=20m D. h=36m Câu 24: ễ tụ chạy trờn đường thẳng. Trờn nửa đầu của đường đi, ụtụ chạy với tốc độ 20km/h, trờn nửa quóng đường cũn lại ụtụ chạy với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bỡnh và tốc độ trung bỡnh của ụtụ trờn cả quóng đường lần lượt là A. 25km/h và 25km/h B. 24km/h và 25km/h C. 25km/h và 24km/h D. 24km/h và 24km/h Câu 25: Phương trỡnh: để biểu diễn điều gỡ sau đõy ? A. Quóng đường đi được của chuyển động đều B. Quóng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều C. Quóng đường đi được của chuyển động chậm dần đều D. Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1 Đề số: 03 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . . B 1 A C D B 2 A C D B 6 A C D B 7 A C D B 11 A C D B 12 A C D B 16 A C D B 17 A C D B 21 A C D B 22 A C D B 3 A C D B 4 A C D B 8 A C D B 9 A C D B 13 A C D B 14 A C D B 18 A C D B 19 A C D B 23 A C D B 24 A C D B 5 A C D B 10 A C D B 15 A C D B 20 A C D B 25 A C D Đỏnh dấu vào cõu lựa chọn tương ứng ở trờn Câu 1: Thả hai viờn bi rơi tự do ở cựng một độ cao, bi B thả sau bi A một khoảng thời gian . khi bi A rơi được 4s thỡ nú thấp hơn bi B là 35m. Cho g=10m/s2. Hóy tớnh A. =1,2s B. =1s C. = 0,5s D. =2s Câu 2: Một xe lửa chuyển động trờn đường thẳng qua A với vận tốc 15m/s, gia tốc 2,5m/s2 . Tại B cỏch A 35 m vận tốc của xe là A. 30m/s B. 20m/s C. 25m/s D. 15m/s Câu 3: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đú cú gia tốc tức thời A. khụng đổi và vectơ vận tốc ngược hướng với vộc tơ gia tốc B. khụng đổi và luụn luụn dương C. khụng đổi và vectơ gia tốc cựng hướng vộc tơ vận tốc D. tăng đều và vectơ vận tốc cựng hướng vộc tơ gia tốc Câu 4: Cho cỏc phương trỡnh tọa độ - thời gian. Phương trỡnh nào mụ tả chuyển động thẳng biến đổi đều ? A. x + 1 = 2 (t +1) B. C. x = 2(t – 1) D. Câu 5: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng khi núi về chuyển động thẳng đều ? A. Gia tốc bằng khụng B. Toạ độ tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động C. Toạ độ tăng tỉ lệ thuận với vận tốc D. Quóng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động Câu 6: Phương trỡnh: để biểu diễn điều gỡ sau đõy ? A. Quóng đường đi được của chuyển động đều B. Tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều C. Quóng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều D. Quóng đường đi được của chuyển động chậm dần đều Câu 7: Thả hũn sỏi từ trờn gỏc cao xuống đất. Trong giõy cuối cựng hũn sỏi rơi được quóng đường 15m. Tớnh độ cao của điểm từ đú bắt đầu thả hũn sỏi. Lấy g=10m/s2 A. h = 20m B. h = 60m C. h = 15m D. h = 36m Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho tớnh chất nhanh hay chậm của chuyển động là A. quóng đường vật đi được B. tọa độ của vật C. vận tốc của vật D. gia tốc của vật Câu 9: Cụng thức nào khụng biểu diễn tốc độ gúc của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 10: ễ tụ chạy trờn đường thẳng. Trờn nửa đầu của đường đi, ụtụ chạy với tốc độ 20km/h, trờn nửa quóng đường cũn lại ụtụ chạy với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bỡnh và tốc độ trung bỡnh của ụtụ trờn cả quóng đường lần lượt là A. 25km/h và 25km/h B. 24km/h và 24km/h C. 25km/h và 24km/h D. 24km/h và 25km/h Câu 11: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng với một vật rơi tự do ? A. Mọi vật ở cựng một địa điểm cú cựng một gia tốc rơi tự do B. Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng C. Cỏc vật nặng nhẹ khỏc nhau thỡ rơi tự do nhanh chậm khỏc nhau D. Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xớch đạo Câu 12: Một ụ tụ xuất phỏt khụng vận tốc đầu từ bến A chuyển động thẳng nhanh dần đều về phớa bến B với gia tốc 100km/h2. Khi đến bến C cỏch A 50km thỡ xe dừng lại nghỉ 30 phỳt , sau đú xe tiếp tục chuyển động thẳng đều về phớa B với vận tốc 40km/h. Phương trỡnh chuyển động của ụ tụ trờn hai quóng đường A-C và C-B với gốc tọa độ lấy ở A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lỳc xe xuất phỏt từ A là: A. x1=50t2 (km) ; x2 = 50 + 40(t - 1,5) (km) B. x1=50t2 (km) ; x2 = 50 + 40(t - 0,5) (km) C. x1=100t (km) ; x2 = 50 + 40(t - 0,5) (km) D. x1=100t (km) ; x2 = 50 + 40(t - 1,5) (km) Câu 13: Một quạt mỏy quay với tần số 300 vũng/phỳt. Cỏnh quạt dài 0,8m. Tớnh tốc độ dài và tốc độ gúc của một điểm ở đầu cỏnh quạt. A. v = 8π (m/s) ; = 10 π (rad/s ) B. v = 8π (m/s) ; = 300 π (rad/s ) C. v = 10π (m/s) ; = 8 π (rad/s ) D. v = 300π (m/s) ; = 10 π (rad/s ) Câu 14: Chọn cõu sai. Chuyển động trũn đều cú A. độ lớn vận tốc là khụng đổi B. chu kỡ khụng đổi C. gia tốc luụn hướng về tõm D. gia tốc bằng khụng vỡ cú vận tốc là khụng đổi Câu 15: Chọn cõu sai . Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu A. a0 B. a<0 và v0 =0 C. a>0 và v0= 0 D. a<0 và v0 < 0 Câu 16: Cụng thức nào khụng biểu diễn gia tốc hướng tõm của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 17: Cụng thức nào khụng biểu diễn tốc độ dài của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 18 : Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trỡnh , với x tớnh bằng một, t tớnh bằng giõy. Xỏc định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ? A. a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s B. a = - 0,2m/s2; v0 = 6m/s C. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s D. a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s Câu 19: Chọn cõu sai. A. Trong chuyển động trũn đều vectơ vận tốc dài luụn tiếp tuyến với đường trũn quỹ đạo B. Trong chuyển động trũn đều vận tốc dài cú độ lớn khụng đổi C. Trong chuyển động trũn đều vectơ vận tốc dài khụng đổi D. Chuyển động trũn đều cú quĩ đạo là một đường trũn Câu 20: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trờn một vũng đua cú bỏn kớnh 100m. Độ lớn của gia tốc hướng tõm là A. 0,1 m/s2 B. 1 m/s2 C. 0,01 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 21: Hai ụ tụ xuất phỏt cựng một lỳc tại hai điểm A và B cỏch nhau 15km, chuyển động thẳng đều cựng chiều từ A tới B. Vận tốc của ụ tụ xuất phỏt từ A là 60km/h của ụ tụ từ B là 40km/h. Chọn chiều dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lỳc xuất phỏt, phương trỡnh chuyển động của hai xe là. A. xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km) B. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km) C. xA = 60t (km) ; xB = 40t (km) D. xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km) Câu 22: Gia tốc đặc trưng cho A. sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động B. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động C. sự biến thiờn nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động D. sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động Câu 23: Cõu nào sau đõy là đỳng? A. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đú bao giờ cũng cú giỏ trị dương B. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thỡ bao giờ vận tốc trung bỡnh cũng bằng tốc độ trung bỡnh C. Độ lớn của vận tốc trung bỡnh bằng tốc độ trung bỡnh D. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời Câu 24: Vận tốc của vật cú tớnh tương đối vỡ A. vật cú vận tốc biến đổi B. cỏc vật khỏc nhau chuyển động cú vận tốc khỏc nhau C. ta cú thể đổi đơn vị đo của vận tốc D. vận tốc của vật phụ thuộc vào cỏch chọn hệ tọa độ Câu 25: x A B C * * * Cho ba điểm A, B, C trờn trục tọa độ như hỡnh vẽ, gốc tọa độ tại B. AB = 20m ; BC = 25 m Tọa độ của 3 điểm A, B, C là A. xA = 20m ; xB = 0 m ; xC = 25 m B. xA = 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m C. xA = 0 m ; xB = 20 m ; xC = 45 m D. xA = - 20 m ; xB = 0 m ; xC = - 25 m Trả lời kiểm tra 45 phút kỳ I Lần 1 Đề số: 04 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm toàn bài: . . . . . . . . . . . . . B 1 A C D B 2 A C D B 6 A C D B 7 A C D B 11 A C D B 12 A C D B 16 A C D B 17 A C D B 21 A C D B 22 A C D B 3 A C D B 4 A C D B 8 A C D B 9 A C D B 13 A C D B 14 A C D B 18 A C D B 19 A C D B 23 A C D B 24 A C D B 5 A C D B 10 A C D B 15 A C D B 20 A C D B 25 A C D Đỏnh dấu vào cõu lựa chọn tương ứng ở trờn Câu 1: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng với một vật rơi tự do ? A. Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng B. Gia tốc rơi tự do giảm dần từ địa cực đến xớch đạo C. Mọi vật ở cựng một địa điểm cú cựng một gia tốc rơi tự do D. Cỏc vật nặng nhẹ khỏc nhau thỡ rơi tự do nhanh chậm khỏc nhau Câu 2: Một quạt mỏy quay với tần số 300 vũng/phỳt. Cỏnh quạt dài 0,8m. Tớnh tốc độ dài và tốc độ gúc của một điểm ở đầu cỏnh quạt. A. v = 8π (m/s) ; = 10 π (rad/s ) B. v = 8π (m/s) ; = 300 π (rad/s ) C. v = 10π (m/s) ; = 8 π (rad/s ) D. v = 300π (m/s) ; = 10 π (rad/s ) Câu 3: Một ụ tụ xuất phỏt khụng vận tốc đầu từ bến A chuyển động thẳng nhanh dần đều về phớa bến B với gia tốc 100km/h2. Khi đến bến C cỏch A 50km thỡ xe dừng lại nghỉ 30 phỳt , sau đú xe tiếp tục chuyển động thẳng đều về phớa B với vận tốc 40km/h. Phương trỡnh chuyển động của ụ tụ trờn hai quóng đường A-C và C-B với gốc tọa độ lấy ở A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lỳc xe xuất phỏt từ A là: A. x1=50t2 (km) ; x2 = 50 + 40(t - 1,5) (km) B. x1=50t2 (km) ; x2 = 50 + 40(t - 0,5) (km) C. x1=100t (km) ; x2 = 50 + 40(t - 0,5) (km) D. x1=100t (km) ; x2 = 50 + 40(t - 1,5) (km) Câu 4: Chọn cõu sai. Chuyển động trũn đều cú A. độ lớn vận tốc là khụng đổi B. chu kỡ khụng đổi C. gia tốc luụn hướng về tõm D. gia tốc bằng khụng vỡ cú vận tốc là khụng đổi Câu 5: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trỡnh , với x tớnh bằng một, t tớnh bằng giõy. Xỏc định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm ? A. a = - 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s B. a = - 0,2m/s2; v0 = 6m/s C. a = 0,5m/s2 ; v0 = 5m/s D. a = 0,4m/s2 ; v0 = 6m/s Câu 6: Cụng thức nào khụng biểu diễn tốc độ dài của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 7: Cụng thức nào khụng biểu diễn gia tốc hướng tõm của chuyển động trũn đều ? A. B. C. D. Câu 8: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 10m/s trờn một vũng đua cú bỏn kớnh 100m. Độ lớn của gia tốc hướng tõm là A. 0,1 m/s2 B. 1 m/s2 C. 0,01 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 9: Hai ụ tụ xuất phỏt cựng một lỳc tại hai điểm A và B cỏch nhau 15km, chuyển động thẳng đều cựng chiều từ A tới B. Vận tốc của ụ tụ xuất phỏt từ A là 60km/h của ụ tụ từ B là 40km/h. Chọn chiều dương AB, lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lỳc xuất phỏt, phương trỡnh chuyển động của hai xe là. A. xA = 60t (km) ; xB = 15 + 40t (km) B. xA = 15 + 60t (km) ; xB = 40t (km) C. xA = 60t (km) ; xB = 40t (km) D. xA = 60t (km) ; xB = 15 - 40t (km) Câu 10: Chọn cõu sai . Chất điểm sẽ chuyển động chậm dần đều nếu A. a0 B. a<0 và v0 = 0 C. a>0 và v0= 0 D. a<0 và v0 < 0 Câu 11: Gia tốc đặc trưng cho A. sự nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động B. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc chuyển động C. sự biến thiờn nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động D. sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động Câu 12: Chọn cõu sai. A. Trong chuyển động trũn đều vectơ vận tốc dài luụn tiếp tuyến với đường trũn quỹ đạo B. Trong chuyển động trũn đều vận tốc dài cú độ lớn khụng đổi C. Trong chuyển động trũn đều vectơ vận tốc dài khụng đổi D. Chuyển động trũn đều cú quĩ đạo là một đường trũn Câu 13: Cõu nào sau đõy là đỳng? A. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đú bao giờ cũng cú giỏ trị dương B. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thỡ bao giờ vận tốc trung bỡnh cũng bằng tốc độ trung bỡnh C. Độ lớn của vận tốc trung bỡnh bằng tốc độ trung bỡnh D. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời Câu 14: Thả hai viờn bi rơi tự do ở cựng một độ cao, bi B thả sau bi A một khoảng thời gian . khi bi A rơi được 4s thỡ nú thấp hơn bi B là 35m. Cho g=10m/s2. Hóy tớnh A. =1s B. =0,5s C. =1,2s D. =2s Câu 15: Vận tốc của vật cú tớnh tương đối vỡ A. vật cú

File đính kèm:

  • docDe KT 1 tiet Vat ly 10 NC Lan 1.doc