Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Ôn tập học kì 1

1. Lựa chọn câu đúng:

a. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng, từ trên xuống dưới.

b. Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều.

c. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, các vật rơi tự do với cùng một gia tốc.

d. Tất cả a, b, c đều đúng.

2. Một người đứng ở độ cao H so với mặt đất ném 2 vật với cùng vận tốc ban đầu. Vật thứ nhất ném thẳng đứng xuống dưới, vật thứ hai ném thẳng đứng lên trên. Vận tốc của hai vật khi chạm đất là v1 và v2 với:

a. v1 > v2 b. v1 < v2 c. v1 = v2 d. v1 v2 e. v1 v2

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Ôn tập học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễn Tập Học Kỡ I 1. Lựa chọn câu đúng: Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng, từ trên xuống dưới. Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, các vật rơi tự do với cùng một gia tốc. Tất cả a, b, c đều đúng. 2. Một người đứng ở độ cao H so với mặt đất ném 2 vật với cùng vận tốc ban đầu. Vật thứ nhất ném thẳng đứng xuống dưới, vật thứ hai ném thẳng đứng lên trên. Vận tốc của hai vật khi chạm đất là v1 và v2 với: a. v1 > v2 b. v1 < v2 c. v1 = v2 d. v1 Ê v2 e. v1 ³ v2 3. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nói đến vận tốc trung bình: Tốc kế của môtô chỉ 54km/h. Cơn bão lan truyền với vận tốc 90km/h. Vận tốc của gió đạt tới 30m/s. Ném một vật lên cao với vận tốc đầu vo = 10m/s. 4. Trong các trường hợp sau đây, trường nào nới đến vận tốc tức thời: Vận tôc của chiếc búa khi đập vào đe là 8m/s. Đoàn xe lửa chuyển động trên đoạn đường giữa hai thành phố với vận tốc 50km/h. Một người thợ tiện gia công một chi tiết máy với vận tốc cắt 3500m/ph. Thuyền chuyển động từ bến A đến bến B với vận tốc 20km/h. 5. Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn với: Vận tốc có độ lớn và hướng không đổi. Vận tốc có độ lớn và hướng thay đổi. Vận tốc có độ lớn thay đổi. Vận tốc có độ lớn không đổi, hướng thay đổi. A B 6. Trên một đĩa tròn quay đều quanh tâm có gắn hai vật cố định A và B (hv). Khi đĩa quay, hai vật quay theo và chúng thực hiện chuyển động tròn đều cùng với đĩa. Khi đó gia tốc hướng tâm của hai vật: a. aA = aB. b. aA aB. d. aA Ê aB. e. aA ³ aB. 7. Một đĩa tròn quay đều quanh tâm. Hỏi mọi điểm trên đĩa khi chuyển động tròn (theo đĩa) có đại lượng vật lí nào giống nhau? a. Vận tốc góc b. Gia tốc hướng tâm c. Vận tốc góc và gia tốc hướng tâm. d. Vận tốc dài và gia tốc. A B 8. Trên một đĩa tròn quay đều quanh tâm có gắn hai vật cố định A và B (hv). Khi đĩa quay, hai vật quay theo và chúng thực hiện chuyển động tròn đều cùng với đĩa. Khi đó vận tốc của hai vật: a. vA = vB. b. vA vB. d. vA ³ vB. e. vA Ê vB. 9. Vận tốc góc của một chiếc kim giờ (coi là chuyển động tròn đều) lớn hơn vận tốc góc của một điểm trên xích đạo bao nhiêu lần? a. 2 lần b. 1,5 lần c. 1 lần d. 0.5 lần 10. Một vật rơi tự do trong giây đầu tiên đi được 5m. Hỏi trong giây thứ 3 và thứ 5 vật rơi quãng đường bằng bao nhiêu? a. 25m và 45m b. 10m và 15m c. 15m và 25m d. 20m và 40m 11. Một quả búng, đang đứng yờn tại thời điểm ban đầu (t = 0), lăn xuống một mặt phẳng nghiờng với gia tốc khụng đổi. Sau 2s vật lăn được quóng đường 1m. Hỏi sau 4s vật lăn được quóng đường bằng bao nhiờu? A. 2 m B. 3 m C. 4 m D. 5 m E. 8 m 12. Một vật trượt xuống khụng vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiờng nhẵn với gia tốc khụng đổi. Vật đi được 1m trong 1s đầu tiờn. Hỏi trong 1s tiếp theo vật trượt đượng quóng đường bằng bao nhiờu? A. 1 m B. 2 m C. 3 m D. 4 m E. 5 m 13. Hỡnh vẽ mụ tả chuyển động của vật I và II. Sau mỗi giõy được ghi nhận lại một điểm trờn hỡnh. Phỏt biểu nào dưới đõy là đỳng nhất cho chuyển động của hai vật? A. Vật I cú vận tốc ban đầu nhỏ hơn của vật II và vật I cú gia tốc trung bỡnh nhỏ hơn của vật II. B. Vật I cú vận tốc ban đầu nhỏ hơn của vật II nhưng vật I cú gia tốc trung bỡnh lớn hơn của vật II. C. Vật I cú vận tốc ban đầu lớn hơn của vật II, nhưng vật I cú gia tốc trung bỡnh nhỏ hơn của vật II. D. Vật I cú vận tốc ban đầu lớn hơn của vật II và vật I cú gia tốc trung bỡnh lớn hơn của vật II. E. Vật I cú vận tốc ban đầu nhỏ hơn của vật II và cả hai vật cú gia tốc trung bỡnh là như nhau. 14. Đồ thị gia tốc – thời gian,mụ tả chuyển động cỏc vật. Đồ thị nào cho thấy sự gia tăng của vận tốc trong khoảng thời gian giữa t1 và t2? A. Hỡnh I. B. Hỡnh II. C. Hỡnh I và II D. Hỡnh I và III. S t E. Hỡnh I, II và III 15. Đồ thị đường đi – thời gian dưới đõy mụ ta chuyển động của một vật. Lựa chọn cõu đỳng nhất cho chuyển động ứng với loại này. Khoảng cỏch giữa hai chấm là quóng đường vật đi đựoc trong những khoảng thời gian bằng nhau. 16. Trong 3 đồ thị trờn, một là đồ thị gia tốc – thời gian, một đồ thị đường đi – thời gian và một là đồ thị vận tốc – thời gian. Hóy lựa chọn cõu đỳng theo thứ tự sắp xếp dưới đõy: S và t v và t a và t A. Hỡnh III Hỡnh II Hỡnh I B. Hỡnh II Hỡnh I Hỡnh III C. Hỡnh I Hỡnh II Hỡnh III D. Hỡnh II Hỡnh III Hỡnh I E. Hỡnh III Hỡnh I Hỡnh II 17. Người ta đo gia tốc chuyển động thẳng biến đổi đều của 3 ụtụ khỏc nhau và thu được kết quả như sau: - ễtụ I biến đổi vận tốc từ v đến 2v trong khoảng thời gian t. - ễtụ II biến đổi vận tốc từ v đến 3v trong khoảng thời gian 2t. - ễtụ III biến đổi vận tốc từ v đến 5v trong khoảng thời gian 5t. Hóy chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau: A. gia tốc của ụtụ I = gia tốc của ụtụ II = gia tốc của ụtụ III B. gia tốc của ụtụ I > gia tốc của ụtụ II > gia tốc của ụtụ III C. gia tốc của ụtụ I < gia tốc của ụtụ II < gia tốc của ụtụ III D. gia tốc của ụtụ I = gia tốc của ụtụ II > gia tốc của ụtụ III E. gia tốc của ụtụ I = gia tốc của ụtụ II < gia tốc của ụtụ III 18. Hỡnh vẽ mụ tả chuyển động của một vật. Khoảng cỏch giữa hai chấm liờn tiếp là quóng đường mà vật đi được trong cỏc khoảng thời gian bằng nhau. Chuyển động của vật thuộc loại chuyển động nào trong cỏc loại chuyển động sau: A. Chuyển động thẳng đều với v = const. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Chuyển động thẳng nhanh dần D. Chuyển động thẳng chậm dần đều. E. Chuyển động thẳng chậm dần dần. S S S S 19. Hỡnh vẽ đồ thị quóng đường – thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Hỡnh nào cho biết vật đú đang chuyển động với gia tốc dương? A. Hỡnh I B. Hỡnh I và II C. Hỡnh I và III D. Hỡnh I và IV E. Hỡnh III và IV 21. Một ụtụ đang chuyển động với vận tốc 5m/s thỡ tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đi được quóng đường 120m. Gia tốc của xe cú giỏ trị nào sau đõy? ẵ m/s2 B. 1m/s2 C. 2m/s2 D. ẳ m/s2 E. Moọt ủaựp aựn khaực 22. Một ụtụ đang chạy với vận tốc 72km/h thỡ tắt mỏy, chạy chậm dần đều, đi thờm được 20s nữa thỡ dừng hẳn. Gia tốc và quóng đường xe đi thờm được cú giỏ trị nào sau đõy? A. 0,5 m/s2, 200m. B. 1m/s2, 200m. C. 1,5m/s2, 150m D. 2 m/s2, 150m E. Moọt ủaựp aựn khaực 23. Cựng một lỳc ở hai địa điểm A và B cú hai ụtụ đi ngược chiều. Xe thứ nhất đi từ A cú vận tốc ban đầu v01 = 36km/h và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a1 = 2m/s2. Xe thứ hai đi từ B cú vận tốc ban đầu v02 = 72km/h và chuyển động chậm dần đều với gai tốc a2 = 2m/s2. Khoảng cỏch AB = 300m. Hai xe gặp nhau Hai cỏch A: A. 100m. B. 150m. C. 200m D. 250m. E. Moọt ủaựp aựn khaực 24. ẹũnh luaọt II Newton chửựng toỷ raống: a. Gia toỏc maứ vaọt coự ủửụùc tổ leọ vụựi lửùc taực duùng vaứo vaọt. b. Khoỏi lửụùng vaọt caứng lụựn thỡ lửùc taực duùng vaứo vaọt caứng lụựn c. Caỷ a vaứ b ủeàu ủuựng d. Caỷ a vaứ b ủeàu sai. 25. Lửùc F1 taực duùng vaứo vaọt khoỏi lửụùng m thỡ laứm vaọt thu gia toỏc 0,8m/s2 lửùc F2 cuừng taực duùng vaứo vaọt ủoự thỡ vaọt thu gia toỏc 0,6m/s2 neỏu caỷ hai lửùc ủoàng thụứi taực duùng vaứo vaọt maứ gia toỏc cuỷa vaọt laứ 1m/s2 thỡ goực giửừa lửùc F1 vaứ F2 laứ: a. 00 b. 1800 c. 600 d. 900. e. Moọt ủaựp aựn khaực 26. Moọt xaứ lan chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu nhụứ ủửụùc keựo bụỷi hai taứu.Lửùc keựo cuỷa hai taứu baống nhau vaứ daõy keựo hụùp vụựi nhau moọt goực 1200. a. Lửùc caỷn cuỷa doứng nửụực chaỷy coự ủoọ lụựn baống ủoọ lụựn lửùc keựo cuỷa moọt taứu vaứ ngửụùc chieàu hụùp lửùc cuỷa hai lửùc keựo cuỷa taứu. b. Lửùc caỷn cuỷa doứng nửụực chaỷy coự ủoọ lụựn baống toồng ủoọ lụựn lửùc keựo cuỷa 2 taứu vaứ cuứng chieàu vụựi doứng nửụực chaỷy. c. Caỷ a vaứ b ủeàu ủuựng d. Caỷ a vaứ b ủeàu sai. 27. Moọt vaọt ủửụùc treo vaứo ủaàu daõy vaứ giửừ yeõn thỡ: a. Lửùc caờng daõy vaứ troùng lửùc laứ hai lửùc xuaỏt hieọn ủoàng thụứi. b. Gia toỏc do lửùc caờng daõy truyeàn cho vaọt coự ủoọ lụựn baống gia toỏc rụi tửù do. c. Caỷ a vaứ b ủeàu ủuựng d. Caỷ a vaứ b ủeàu sai. 28. Lửùc F1 taực duùng vaứo vaọt khoỏi lửụùng m thỡ laứm vaọt thu gia toỏc 0,4m/s2 lửùc F2 cuừng taực duùng vaứo vaọt ủoự thỡ vaọt thu gia toỏc 0,6m/s2 neỏu caỷ hai lửùc cuứng phửụng ủoàng thụứi taực duùng vaứo vaọt thỡ gia toỏc maứ vaọt thu ủửụùc laứ: a. 0,5m/s2 b. 0,2m/s2 c. 0,24m/s2 d. 1,2m/s2. e. Moọt ủaựp aựn khaực 29. Moọt xe oõ toõ khoỏi lửụùng 600kg ủang chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu thỡ haừm phanh chuyeồn ủoọng chaọm daàn ủeàu trong giaõy cuoỏi cuứng ủi ủửụùc 80cm. Boỷ qua ma saựt lửùc haừm phanh cuỷa oõ toõ baống: a. 960 N b. 480N c. 6000N d. Moọt ủaựp soỏ khaực 30. Vaọt m1 = 300g chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc 3m/s ủeỏn va chaùm vaứo vaọt m2 = 100g ủang ủửựng yeõn. Sau va chaùm vaọn toỏc vaọt 1 baống 1m/s thỡ vaọn toỏc vaọt 2 sau va chaùm laứ: a. 1m/s b. 2m/s c. 4m/s d. 6m/s e. Moọt ủaựp aựn khaực 31. Hai khoỏi goó hỡnh hoọp khoỏi lửụùng m1 =2kg vaứ m2 = 3kg ủaởt treõn maởt baứn ngang nhaỹn chũu taực duùng lửùc F = 5N hỡnh veừ: m1 m2 a. Lửùc do m2 taực duùng leõn m1 coự giaự trũ baống 5N. b. Lửùc do m1 taực duùng leõn m2 coự giaự trũ baống 1N. c. Lửùc do m2 taực duùng leõn m1 coự giaự trũ baống 2N d. Lửùc do m1 taực duùng leõn m2 coự giaự trũ baống 3N 32. Dửùa vaứo caõu 31 neỏu m2 <<< m1 thỡ: a. Lửùc do m2 taực duùng leõn m1 coự giaự trũ gaàn baống 5N. b. Lửùc do m1 taực duùng leõn m2 coự giaự trũ baống 3N. c. Lửùc do m2 taực duùng leõn m1 coự giaự trũ baống 0. d. Caỷ b vaứ c ủeàu ủuựng. 33. Dửùa vaứo caõu 31 khi thay ủoồi lửùc taực duùng vaứo m2 thay vỡ vaứo m1 thỡ: a. Gia toỏc cuỷa m1 vaứ lửùc tửụng taực giửừa hai vaọt vaón khoõng ủoồi b. Gia toỏc cuỷa m1 khoõng ủoồi vaứ lửùc tửụng taực giửừa hai vaọt giaỷm. c. Gia toỏc cuỷa m1 giaỷm vaứ lửùc tửụựng taực taờng d. Gia toỏc cuỷa m1 khoõng ủoồi vaứ lửùc tửụng taực giửừa hai vaọt taờng 34. Hai quaỷ taù gioỏng heọt nhau khoỏi lửụùng moói quaỷ 4Kg baựn kớnh baống 10cm. Lửùc haỏp daón lụựn nhaỏt giửừa chuựng baống: a. 26,68.10-9N b. 106,72.10-9N c. 4.10-9N d. 16.10-9 N. e. Moọt ủaựp aựn khaực 35. Moọt vaọt ụỷ treõn maởt ủaỏt coự troùng lửùc baống 160N.Baựn kớnh traựi ủaỏt trung bỡnh baống 6400km.ễÛ ủoọ cao h troùng lửùc taực duùng leõn vaọt baống 40N thỡ khoaỷng caựch tửứ vaọt ủeỏn taõm traựi ủaỏt laứ: a.6400km b.12800km c.1600km d.Moọt ủaựp soỏ khaực 36. Treo moọt vaọt vaứo traàn moọt thang maựy.Neỏu troùng lửụùng baống 1,2 laứn troùng lửùc thỡ: a. Thang ủi leõn nhanh daàn ủeàu vụựi gia toỏc baống 0,2g b. Thang ủi xuoỏng nhanh daõn ủeàu vụựi gia toỏc baống 2g. c. Thang ủi xuoỏng chaọm daàn ủeàu vaứ gia toỏc baống 2g d. Thang ủi xuoỏng chaọm daàn ủeàu vaứ gia toỏc baống 0, 2g. 37. Neỏu moọt sụùi daõy chũu ủửụùc lửùc caờng toỏi ủa baống 0,8 laàn troùng lửùc cuỷa vaọt treo ụỷ ủaàu daõy thỡ daõy coự theồ khoõng ủửựt neỏu a. Thaỷ daõy cho vaọt rụi tửù do b. Cho daõy vaứ vaọt ủi leõn chaọm daàn ủeàu vụựi gia toỏc baống 0,2g. c. Cho daõy vaứ vaọt ủi xuoỏng nhanh daàn ủeàu vụựi gia toỏc baống 0,2g d. Caỷ a,b,c ủeàu ủuựng. 38. Moọt loứ xo neỏu treo vaọt 100g thỡ daứi 32cm. Treo theõm moọt vaọt cuứng khoỏi lửụùng thỡ loứ xo daứi 34 cm. Laỏy g =10m/s2.ẹoọ cửựng vaứ chieàu daứi tửù nhieõn cuỷa loứ xo laứ: a. 50N/m vaứ 30cm b. 1000N/m vaứ 30cm c. 100N/m vaứ 30cm d. 10N/m vaứ 30cm. e. Moọt ủaựp aựn khaực 39. Moọt cuoỏn saựch naốm yeõn treõn maởt baứn nghieõng: a. Cuoỏn saựch chũu taực duùng cuỷa hai lửùc caõn baống laứ troùng lửùc vaứ phaỷn lửùc. b. Troùng lửùc cuỷa cuoỏn saựch caõn baống vụựi lửùc ma saựt nghổ c. Caỷ a vaứ b ủeàu ủuựng d. Caỷ a vaứ b ủeàu sai. 40. Moọt hoứn bi laờn chaọm daàn ủeàu vụựi vaọn toỏc ủaàu 4m/s treõn moọt ủửụứng thaỳng naốm ngang vaứ ủi theõm ủửụùc 10m thỡ dửứng.Laỏy g = 10 m/s2 thỡ heọ soỏ ma saựt laờn giửừa hoứn bi vaứ maởt phaỳng ủụừ baống: a.0,04 b.0,01 c.0,4 d.0,08. e. Moọt ủaựp aựn khaực 41. Moọt vaọt khoỏi lửụùng 4Kg ủaởt treõn maởt baứn ngang , heọ soỏ ma saựt trửụùt giửừa vaọt vaứ maởt baứn laứ 0,2.Taực duùng vaứo vaọt moọt lửùc F naốm ngang.Laỏy g =10m/s2. a. Neỏu F = 6N thỡ vaọt trửụùt vụựi gia toỏc -0,5m/s2. b. Neỏu F = 8N thỡ vaọt trửụùt vụựi gia toỏc baống 2 m/s2 c. Neỏu F = 4N thỡ vaọt ủửựng yeõn vaứ lửùc ma saựt nghổ baống 4N d.Caỷ a.b,c ủeàu ủuựng. 42. Moọt oõ toõ ủang chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu vụựi vaọn toỏc 10m/s thỡ taột maựy chuyeồn ủoọng chaọm daàn ủeàu do ma saựt. Heọ soỏ ma saựt laờn giửừa baựnh xe vaứ maởt ủửụứng baống 0,05. Gia toỏc, ủửụứng ủi vaứ thụứi gian cuỷa chuyeồn ủoọng chaọm daàn ủeàu laứ: a. -0,5m/s2; 100m ; 20s b. -0,5m/s2; 50m; 10s c. -1m/s2; 200m; 20s d. -1m/s2; 100m; 10s. e. Moọt ủaựp aựn khaực 43. Hai taàu bieồn coự khoỏi lửụùng 100.000 taỏn vaứ 500.000 taỏn caựch nhau 0,2km.Xaực ủũnh khoỏi lửụùng cuỷa moọt vaọt coự troùng lửùc baống lửùc haỏp daón cuỷa hai taứu bieồn treõn.Laỏy g =9,8m/s2 a. 8,5.10-6Kg b. 8,5Kg c. 8,5.106Kg d. 1,27.10-11Kg e. Moọt ủaựp aựn khaực 44. Moọt ngửụứi coự troùng lửụùng baống 500N ụỷ treõn maởt ủaỏt.Troùng lửụùng cuỷa ngửụứi ủoự treõn moọt haứnh tinh coự baựn kớnh gaỏp 5 laàn vaứ khoỏi lửụùng gaỏp 2 laàn Traựi ẹaỏt laứ: a. 1000N b. 200N c. 100N d. 40N e. Moọt ủaựp aựn khaực 45. Moọt con taàu vuừ truù ụỷ treõn traựi ủaỏt coự troùng lửụùng 144.000N.Lửùc huựt cuỷa Traựi ẹaỏt leõn con taứu ụỷ ủoọ cao gaỏp 3 laàn baựn kớnh Traựi ẹaỏt laứ: a. 36.000N b. 9.000N c. 48.000N d. 16.000N e. Moọt ủaựp aựn khaực 46. Moọt quaỷ caõn coự m =5kg maộc vaứo xe qua moọt roứng roùc baống moọt sụùi daõy meàm khoõng co daừn.Maởt phaỳng nghieõng nhaỹn khoõng ma saựt goực nghieõng 300.Xeõ chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu.Khoỏi lửụùng cuỷa xe laứ: a. 5kg b. 5,77kg c. 10kg d. 2,5kg e. Moọt ủaựp aựn khaực 47. Moọt xe taỷi coự khoỏi lửụùng 2 taỏn keựo theo moọt rụ – mooực coự khoỏi lửụùng 1 taỏn chuyeồn ủoọng nhanh daàn ủeàu tửứ traùng thaựi nghổ ủaùt vaọn toỏc 10m/s khi ủi ủửụùc quaừng ủửụứng 200m. Daõy caựp noỏi xe taỷi vụựi rụ – mooực daừn ra 0,125mm. ẹoọ cửựng cuỷa daõy caựp laứ: a. 4.106N/m b. 6.106N/m c. 2.106N/m d. 8.106N/m. e. Moọt ủaựp aựn khaực 48. Loứ xo coự chieàu daứi tửù nhieõn baống 10cm.Treo vaọt coự m =100g thỡ loứ xo daứi 15cm.ẹaởt vaọt vaứ loứ xo leõn maởt baứn naốm ngang vaứ keựo cho vaọt trửụùt deàu baống lửùc keựo theo phửụng ngang thỡ loứ xo coự chieàu daứi 12cm.Lửùc caỷn taực duùng vaứo vaọt laứ: a.4N b.24N c.1N d.0,4N e. Moọt ủaựp aựn khaực F 49. Coự 3 taỏm vaựn gioỏng heọt nhau troùng lửụùng 50N heọ soỏ ma saựt trửụùt giửừa caực taỏm vaựn baống 0,4. ẹaởt vaứo taỏm vaựn giửừa moọt lửùc F nhoỷ nhaỏt theo phửụng ngang ủeồ keựo taỏm giửừa ra khoỷi caực taỏm coứn laùi a. 100N b. 60N c. 40N d. 20N e. Moọt ủaựp aựn khaực 50. Moọt ngửụứi ngoài treõn moọt chieỏc xe ủaùp, lửùc laứm cho baựnh xe bũ bieỏn daùng laứ a. Troùng lửụùng cuỷa ngửụứi b. Troùng lửụùng cuỷa caỷ ngửụứi vaứ xe. c. Phaỷn lửùc tửứ maởt ủaỏt d. Taỏt caỷ caực lửùc ụỷ a ,b ,c. 51. Khi moọt con ngửùa keựo xe, lửùc taực duùng vaứo con ngửùa laứm noự chuyeồn ủoọng veà phớa trửụực laứ: a. Lửùc maứ ngửùa taực duùng vaứo xe. b. Lửùc maứ xe taực duùng vaứo ngửùa. c. Lửùc maứ ngửùa taực duùng vaứo ủaỏt d. Lửùc maứ ủaỏt taực duùng vaứo ngửùa. 52. Moọt vaọt khoỏi lửụùng M ủửụùc chia thaứnh hai phaàn m1 vaứ m2 roài ủem chuựng ủaởt caựch nhau moọt khoaỷng xaực ủũnh.Lửùc haỏp daón giửừa m1 vaứ m2 lụựn nhaỏt khi : a. m1 = m2 = 0,5M b. m1 = 0,9M vaứ m2 = 0,1M c. m1 = 0,1M vaứ m2 = 0,9M d. Caỷ a vaứ b ủeàu ủuựng. 53. Moọt chaỏt ủieồm ủửựng yeõn dửụựi taực duùng cuỷa 3 lửùc 4N; 5N; 6N.Neỏu boỷ lửùc 6N ủi thỡ hụùp lửùc cuỷa hai lửùc coứn laùi laứ: a. 9N b. 1N c. 6N d. Khoõng bieỏt chớnh xaực keỏt quaỷ vỡ goực giửừa hai lửùc coứn laùi chửa bieỏt. 54. Moọt chaỏt ủieồm ủửựng yeõn dửụựi taực duùng cuỷa 3 lửùc 6N ; 8N ; 10N.Goực giửừa hai lửùc 6N vaứ 8N laứ a. 300 b. 600 c. 450 d. 900 e. Moọt ủaựp aựn khaực 55. Moọt lửùc F laàn lửụùt taực duùng vaứo 5 vaọt m1 ; m2 ; m3 ; m4 ; m5 laứm caực vaọt thu gia toỏc a1 =1m/s2 ; a2 = 2m/s2 ; a3 = 3m/s2; a4 = 4m/s2 vaứ a5 = 5m/s2. Neỏu lửùc F ủoự taực duùng vaứo vaọt coự khoỏi lửụùng baống khoỏi lửụùng toồng coọng cuỷa 5 vaọt treõn thỡ gia toỏc cuỷa vaọt gheựp laứ: a. 0,43m/s2 b.15m/s2 c.7,5m/s2 d.10m/s2. e. Moọt ủaựp aựn khaực 56. Khi moọt vaọt A trửụùt treõn moọt vaọt B thỡ lửùc ma saựt cuỷa A taực duùng leõn B vaứ cuỷa B taực duùng leõn A coự ủaởc ủieồm laứ a. Lửùc ma saựt cuỷa A taực duùng leõn B cuứng chieàu chuyeồn ủoọng tửụng ủoỏi cuỷa A ủoỏi vụựi B b. Lửùc ma saựt cuỷa B taực duùng leõn A cuứng chieàu chuyeồn ủoọng tửụng ủoỏi cuỷa B ủoỏi vụựi A c. Coự ủoọ lụựn baống nhau d. Caỷ a ; b ; c ủeàu ủuựng. 57. Moọt xe haứng khoỏi lửụùng 3 taỏn khụỷi haứnh tửứ traùng thaựi nghổ ủi ủửụùc quaừng ủửụứng 80m thỡ vaọn toỏc taờng ủeỏn 8m/s heọ soỏ ma saựt laờn cuỷa baựnh xe vaứ maởt ủửụứng laứ 0,05Laỏy g = 10m/s2.thỡ lửùc phaựt ủoọng cuỷa xe laứ: a.1200N b.1500N c.300N d.2700N e. Moọt ủaựp aựn khaực F 58. Moọt khoỏi goó hỡnh hoọp ủaởt treõn maởt phaỳng ngang chũu taực duùng moọt lửùc xieõn leõn nhử hỡnh veừ. ẹoọ lụựn cuỷa lửùc baống 10N khoỏi lửụùng khoỏi goó baống 2,6kg ,tang cuỷa goực nghieõng giửừa lửùc vaứ maởt phaỳng ngang baống 0,75.Bieỏt khoỏi goó trửụùt thaỳng ủeàu.Heọ soỏ ma saựt giửừa khoỏi goó vaứ maởt phaỳng ngang baống: a. 0,4 b. 0,3 c. 0,2 d. 0,1 e. Moọt ủaựp aựn khaực

File đính kèm:

  • docTN on tap HK i.doc