Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Đề 1 kiềm tra - Quang học

Câu 1 : Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật AB hỡnh mũi tờn cao120cm, đặt cách máy1,2m. Sau khi tráng phim thỡ thấy ảnh A'B' cao 3cm. Khoảng cỏch từ phim đến vật kính là:

A. 8cm. B. 4cm. C. 12cm. D. 3cm

Câu 2 : Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Điều nào sau đây là sai?

A. Khi i tăng thỡ r giảm. B. Khi i = 0o thỡ r = 0o.

C. i > r. D. Khi i tăng thỡ r cũng tăng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Đề 1 kiềm tra - Quang học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề KIềM TRAVÁÛT LYẽ 9 - QUANG HOĩC (Mã đề 192) Họ và tên:.Lớp 9 Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Câu 1 : Dựng mỏy ảnh để chụp ảnh của vật AB hỡnh mũi tờn cao120cm, đặt cỏch mỏy1,2m. Sau khi trỏng phim thỡ thấy ảnh A'B' cao 3cm. Khoảng cỏch từ phim đến vật kớnh là: A. 8cm. B. 4cm. C. 12cm. D. 3cm Câu 2 : Xột một tia sỏng truyền từ khụng khớ vào nước, gọi i và r là gúc tới và gúc khỳc xạ. Điều nào sau đõy là sai? A. Khi i tăng thỡ r giảm. B. Khi i = 0o thỡ r = 0o. C. i > r. D. Khi i tăng thỡ r cũng tăng. Câu 3 : Vật AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh tại tiờu điểm của thấu kớnh phõn kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kớnh là: A. Ảnh ảo, chỉ bằng một nửa vật. B. Ảnh thật, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, chỉ bằng một nửa vật. D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật Câu 4 : Chiếu chựm tia sỏng đi qua tiờu điểm F của thấu kớnh hội tụ thỡ: A. Chựm tia lú là chựm phõn kỡ. B. Chựm tia lú là chựm song song với trục chớnh của thấu kớnh. C. Chựm tia lú là chựm hội tụ tại tiờu điểm F' của thấu kớnh. D. Chựm tia lú là chựm tia bất kỡ. Câu 5 : Đặc điểm nào sau đõy là khụng phự hợp với TKPK : A. Cú thể là mặt phẳng cũn mặt kia là mặt cầu lừm. B. Làm bằng chất trong suốt. C. Cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa D. Cú thể hai mặt đều là mặt cầu lừm Câu 6 : Vật AB cao h = 1,5m, khi chụp thỡ thấy ảnh của nú cú độ cao h' = 6cm và cỏch vật kớnh d' = 10cm. Hỏi khi đú khoảng cỏch d tử vật đến mỏy ảnh nhận giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau đõy: A. d = 250cm B. d = 40cm C. d = 90cm D. Một giỏ trị khỏc Câu 7 : Một người được chụp ảnh đứng cỏch mỏy ảnh d = 2m. Hỏi ảnh h' của người ấy trờn phim cao bao nhiờu cm? Biết người ấy cao h = 1,5m, phim cỏch vật kớnh d' = 5cm. Chọn kết quả đỳng trong cỏc kết quả sau: A. h' = 0,6cm. B. h' = 60cm. C. h' = 3,75cm. D. Một kết quả khỏc. Câu 8 : Vật AB cao h = 120cm, đặt cỏch mỏy ảnh một khoảng d = 2m. Sau khi chụp thỡ thấy ảnh của nú trờn phim cú độ cao h' = 3cm. Hỏi khoảng cỏch d' từ phim đến vật kớnh nhận giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau đõy: A. d' = 5cm. B. d' = 1,8cm. C. d' = 80cm. D. Một giỏ trị khỏc. Câu 9 : Đặt mắt phớa trờn chậu nước quan sỏt viờn bi dưới đỏy chậu. Ta sẽ quan sỏt được gỡ: A. Nhỡn thấy đỳng viờn bi trong nước. B. Nhỡn thấy ảnh ảo của viờn bi trong nước. C. Khụng nhỡn thấy viờn bi. D. Nhỡn thấy ảnh thật của viờn bi trong nước. Câu 10 : Vật AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh phõn kỉ cú tiờu cự 12cm. Biết vật đặt cỏch thấu kớnh 36cm. Ảnh A'B' của AB cỏch thấu kớnh một khoảng: A. OA’ = 9cm B. OA’ = 12cm C. OA’ = 24cm D. OA’ = một giỏ trị khỏc Câu 11 : Khi núi về đường đi của một tia sỏng qua thấu kớnh phõn kỡ, hóy chọn cõu trả lời đỳng. A. Tia tới song song với trục chớnh cho tia lú cú đường kộo dài đi qua tiờu điểm. B. Tia tới đi qua quang tõm của thấu kớnh sẽ truyền thẳng. C. Tia tới hướng tới tiờu điểm F' ở bờn kia thấu kớnh cho tia lú song song với trục chớnh. D. Cỏc phỏt biểu a, b và c đều đỳng. Câu 12 : Vật AB đặt trước TKHT thỡ cho ảnh thật cao bằng vật. Điều nào sau đõy là khụng đỳng: A. Vật cỏch thấu kớnh một khoảng gấp 2 lần tiờu cự B. Vật và ảnh nằm cựng một phớa đối với khấu kớnh C. Vật và ảnh nằm khỏc phớa đối với khấu kớnh D. Ảnh cỏch thấu kớnh mụt khoảng bằng hai lần tiờu cự Câu 13 : A'B' là ảnh ảo của vật AB qua thấu kớnh hội tụ. Ảnh và vật như thế nào?Hóy chọn cõu trả lời đỳng. A. Ảnh và vật nằm về cựng một phớa đối với thấu kớnh. B. Ảnh cao hơn vật. C. Ảnh cựng chiều với vật. D. Cả 3 cõu trả lời a, b và c đều đỳng. Câu 14 : Trong cỏc thấu kớnh cú tiờu cự sau đõy thấu kớnh nào phự hợp làm vật kớnh của mỏy ảnh: A. f = 5m B. f = 500cm C. f = 5cm D. f =150cm Câu 15 : Dựng mỏy ảnh để chụp ảnh một vật vuụng gúc với trục chớnh của vật kớnh. Gọi khoảng cỏch từ vật đến vật kớnh và từ vật kớnh đến phim lần lượt là d = 4,5cm và d' = 9cm, độ cao của vật và ảnh lần lượt h và h'. Hệ thức nào sau đõy là đỳng. A. h' = 4,5h. B. C. D. h' = 2h. Câu 16 : Một vật sỏng AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh hội tụ,cỏch thỏu kớnh16cm. Thấu kớnh cú tiờu cự 12cm Ảnh cao gấp bao nhiờu lần vật? Chọn kết quả đỳng A. gấp 12 lần vật B. gấp 16 lần vật C. gấp 4lần vật D. gấp 3 lần vật Câu 17 : Vật AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh tại tiờu điểm của thấu kớnh phõn kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kớnh cú độ cao: A. Chỉ bằng một nửa vật. B. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật. D. Lớn hơn vật. Câu 18 : Chựm tia tới song song với trục chớnh qua thấu kớnh phõn kỡ thỡ: A. Chựm tia lú là chựm tia bất kỡ. B. Chựm tia lú cũng là chựm song song. C. Chựm tia lú là chựm hội tụ tại tiờu điểm của thấu kớnh. D. Chựm tia lú cú đường kộo dài đi qua tiờu điểm của thấu kớnh. Câu 19 : A'B' là ảnh AB qua thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f, ảnh A'B' ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng cỏch từ vật đến thấu kớnh. Điều nào sau đõy là đỳng nhất khi núi về mối quan hệ giữa d và f? A. d > f. B. d = 2f. C. d = f. D. d < f. Câu 20 : Xột một tia sỏng truyền từ khụng khớ vào nước, gọi i và r là gúc tới và gúc khỳc xạ. Điều nào sau đõy là sai? A. Khi i tăng thỡ r giảm. B. Khi i = 0o thỡ r = 0o. C. i > r. D. Khi i tăng thỡ r cũng tăng. Câu 21 : Khi vật AB đặt trước một thấu kớnh, ảnh và vật nằm về cựng một phớa đối với thấu kớnh, điều kiện nào thỡ cho phộp khẳng định đú là thấu kớnh phõn kỡ A. Ảnh là ảnh ảo. B. Ảnh cao hơn vật. C. Ảnh thấp hơn vật. D. Ảnh bằng vật. Câu 22 : Ảnh A'B' của vật AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh phõn kỡ là: A. Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. B. Nhỏ hơn vật, cựng chiều với vật. C. Lớn hơn vật, cựng chiều với vật. D. Một cõu trả lời khỏc. Câu 23 : Tia sỏng truyền từ khụng khớ vào nước, gọi i và r là gúc tới và gúc khỳc xạ.Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. i < r. B. i = 2r. C. i > r. D. i = r. Câu 24 : Khi chiếu một tia sỏng từ khụng khớ vào nước, tia khỳc xạ nằm trong mặt phẳng nào? A. Mặt phẳng chứa tia tới. B. Mặt phẳng vuụng gúc với mặt nước. C. Mặt phẳng chứa phỏp tuyến tại điểm tới. D. Mặt phẳng chứa tia tới và phỏp tuyến tại điểm tới. Câu 25 : Chiếu chựm tia sỏng song song với trục chớnh qua thấu kớnh hội tụ thỡ: A. Chựm tia lú là chựm phõn kỡ. B. Chựm tia lú cũng là chựm song song. C. Chựm tia lú là chựm tia bất kỡ. D. Chựm tia lú là chựm hội tụ tại tiờu điểm của thấu kớnh. Câu 26 : Vật AB đặt trước TKHT cú tiờu cự f và cỏch TK một khoảng OA = f/2 . Hỏi ảnh A’B’ qua thấu kớnh cú đặc điểm gỡ? A. Là ảnh ảo,cựng chiều ,cao gấp 2 lần vật. B. Là ảnh thật,cựng chiều ,cao gấp 2 lần vật. C. Là ảnh thật,ngược chiều ,cao gấp 2 lần vật. D. Là ảnh ảo,ngược chiều ,cao gấp 2 lần vật. Câu 27 : Cú khi nào tia sỏng đi từ mụi trường trong suốt này sang mụi trường trong suốt khỏc mà khụng bị khỳc xạ khụng A. Cú, khi gúc tới bằng 900 B. Cú, khi gúc tới bằng khụng. C. Khụng cú. D. Cú, khi gúc tới bằng 450. Câu 28 : Vật AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh phõn kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kớnh cú tớnh chất gỡ? A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh ảo, cựng chiều với vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh thật, cựng chiều với vật. Câu 29 : Đặc điểm nào sau đõy là phự hợp với TKHT: A. Cú thể là mặt phẳng cũn mặt kia là mặt cầu lồi. B. Cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa C. Làm bằng chất trong suốt. D. Cỏc phỏt biểu a, b và c đều phự hợp. Câu 30 : Một tia sỏng đi từ khụng khớ vào một mụi trường trong suốt. Khi gúc tới bằng 30o thỡ gúc khỳc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ mụi trường trong suốt đú ra ngoài khụng khỉ với gúc tới là 20o thỡ gúc khỳc xạ cú thể nhận giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau: A. Gúc khỳc xạ bằng 30o. B. Gúc khỳc xạ lớn hơn 30o C. Gúc khỳc xạ nhỏ hơn 30o. D. Một giỏ trị khỏc. Môn KIEM-TRA-VATLY9-QHOC (Mã đề 192) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : KIEM-TRA-VATLY9-QHOC Mã đề : 192 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docDE192.doc
Giáo án liên quan