Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Đề 195 kiểm tra - Quang học

Câu 1 : Chựm tia tới song song với trục chớnh qua thấu kớnh phõn kỡ thỡ:

A. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

B. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

C. Chựm tia lú là chựm tia bất kỡ.

D. Chựm tia lú cũng là chựm song song.

Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây là phù hợp với TKHT:

A. Làm bằng chất trong suốt. B. Cú thể là mặt phẳng cũn mặt kia là mặt cầu lồi.

C. Cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa D. Các phát biểu a, b và c đều phù hợp.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Đề 195 kiểm tra - Quang học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề KIềM TRAVÁÛT LYẽ 9 - QUANG HOĩC (Mã đề 195) Họ và tên:.Lớp 9 Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Câu 1 : Chựm tia tới song song với trục chớnh qua thấu kớnh phõn kỡ thỡ: A. Chựm tia lú là chựm hội tụ tại tiờu điểm của thấu kớnh. B. Chựm tia lú cú đường kộo dài đi qua tiờu điểm của thấu kớnh. C. Chựm tia lú là chựm tia bất kỡ. D. Chựm tia lú cũng là chựm song song. Câu 2 : Đặc điểm nào sau đõy là phự hợp với TKHT: A. Làm bằng chất trong suốt. B. Cú thể là mặt phẳng cũn mặt kia là mặt cầu lồi. C. Cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa D. Cỏc phỏt biểu a, b và c đều phự hợp. Câu 3 : Vật AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh phõn kỉ cú tiờu cự 12cm. Biết vật đặt cỏch thấu kớnh 36cm. Ảnh A'B' của AB cỏch thấu kớnh một khoảng: A. OA’ = 9cm B. OA’ = 12cm C. OA’ = 24cm D. OA’ = một giỏ trị khỏc Câu 4 : Trong cỏc thấu kớnh cú tiờu cự sau đõy thấu kớnh nào phự hợp làm vật kớnh của mỏy ảnh: A. f = 500cm B. f =150cm C. f = 5m D. f = 5cm Câu 5 : A'B' là ảnh ảo của vật AB qua thấu kớnh hội tụ. Ảnh và vật như thế nào?Hóy chọn cõu trả lời đỳng. A. Ảnh và vật nằm về cựng một phớa đối với thấu kớnh. B. Ảnh cao hơn vật. C. Ảnh cựng chiều với vật. D. Cả 3 cõu trả lời a, b và c đều đỳng. Câu 6 : Chiếu chựm tia sỏng đi qua tiờu điểm F của thấu kớnh hội tụ thỡ: A. Chựm tia lú là chựm tia bất kỡ. B. Chựm tia lú là chựm song song với trục chớnh của thấu kớnh. C. Chựm tia lú là chựm phõn kỡ. D. Chựm tia lú là chựm hội tụ tại tiờu điểm F' của thấu kớnh. Câu 7 : Một tia sỏng đi từ khụng khớ vào một mụi trường trong suốt. Khi gúc tới bằng 30o thỡ gúc khỳc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ mụi trường trong suốt đú ra ngoài khụng khỉ với gúc tới là 20o thỡ gúc khỳc xạ cú thể nhận giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau: A. Gúc khỳc xạ bằng 30o. B. Gúc khỳc xạ lớn hơn 30o C. Gúc khỳc xạ nhỏ hơn 30o. D. Một giỏ trị khỏc. Câu 8 : Xột một tia sỏng truyền từ khụng khớ vào nước, gọi i và r là gúc tới và gúc khỳc xạ. Điều nào sau đõy là sai? A. Khi i = 0o thỡ r = 0o. B. Khi i tăng thỡ r cũng tăng. C. i > r. D. Khi i tăng thỡ r giảm. Câu 9 : Chiếu chựm tia sỏng song song với trục chớnh qua thấu kớnh hội tụ thỡ: A. Chựm tia lú là chựm tia bất kỡ. B. Chựm tia lú là chựm hội tụ tại tiờu điểm của thấu kớnh. C. Chựm tia lú cũng là chựm song song. D. Chựm tia lú là chựm phõn kỡ. Câu 10 : Vật AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh tại tiờu điểm của thấu kớnh phõn kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kớnh cú độ cao: A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật. C. Chỉ bằng một nửa vật. D. Nhỏ hơn vật Câu 11 : Xột một tia sỏng truyền từ khụng khớ vào nước, gọi i và r là gúc tới và gúc khỳc xạ. Điều nào sau đõy là sai? A. Khi i tăng thỡ r cũng tăng. B. Khi i = 0o thỡ r = 0o. C. i > r. D. Khi i tăng thỡ r giảm. Câu 12 : A'B' là ảnh AB qua thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f, ảnh A'B' ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng cỏch từ vật đến thấu kớnh. Điều nào sau đõy là đỳng nhất khi núi về mối quan hệ giữa d và f? A. d > f. B. d = f. C. d = 2f. D. d < f. Câu 13 : Đặc điểm nào sau đõy là khụng phự hợp với TKPK : A. Cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa B. Làm bằng chất trong suốt. C. Cú thể hai mặt đều là mặt cầu lừm D. Cú thể là mặt phẳng cũn mặt kia là mặt cầu lừm. Câu 14 : Vật AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh phõn kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kớnh cú tớnh chất gỡ? A. Ảnh thật, cựng chiều với vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật. C. Ảnh ảo, cựng chiều với vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 15 : Cú khi nào tia sỏng đi từ mụi trường trong suốt này sang mụi trường trong suốt khỏc mà khụng bị khỳc xạ khụng A. Cú, khi gúc tới bằng 900 B. Cú, khi gúc tới bằng 450. C. Cú, khi gúc tới bằng khụng. D. Khụng cú. Câu 16 : Một người được chụp ảnh đứng cỏch mỏy ảnh d = 2m. Hỏi ảnh h' của người ấy trờn phim cao bao nhiờu cm? Biết người ấy cao h = 1,5m, phim cỏch vật kớnh d' = 5cm. Chọn kết quả đỳng trong cỏc kết quả sau: A. h' = 0,6cm. B. h' = 60cm. C. h' = 3,75cm. D. Một kết quả khỏc. Câu 17 : Khi núi về đường đi của một tia sỏng qua thấu kớnh phõn kỡ, hóy chọn cõu trả lời đỳng. A. Tia tới song song với trục chớnh cho tia lú cú đường kộo dài đi qua tiờu điểm. B. Tia tới đi qua quang tõm của thấu kớnh sẽ truyền thẳng. C. Tia tới hướng tới tiờu điểm F' ở bờn kia thấu kớnh cho tia lú song song với trục chớnh. D. Cỏc phỏt biểu a, b và c đều đỳng. Câu 18 : Vật AB cao h = 1,5m, khi chụp thỡ thấy ảnh của nú cú độ cao h' = 6cm và cỏch vật kớnh d' = 10cm. Hỏi khi đú khoảng cỏch d tử vật đến mỏy ảnh nhận giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau đõy: A. d = 250cm B. d = 40cm C. d = 90cm D. Một giỏ trị khỏc Câu 19 : Khi vật AB đặt trước một thấu kớnh, ảnh và vật nằm về cựng một phớa đối với thấu kớnh, điều kiện nào thỡ cho phộp khẳng định đú là thấu kớnh phõn kỡ A. Ảnh cao hơn vật. B. Ảnh là ảnh ảo. C. Ảnh thấp hơn vật. D. Ảnh bằng vật. Câu 20 : Tia sỏng truyền từ khụng khớ vào nước, gọi i và r là gúc tới và gúc khỳc xạ.Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. i = 2r. B. i = r. C. i > r. D. i < r. Câu 21 : Ảnh A'B' của vật AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh phõn kỡ là: A. Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. B. Nhỏ hơn vật, cựng chiều với vật. C. Lớn hơn vật, cựng chiều với vật. D. Một cõu trả lời khỏc. Câu 22 : Vật AB cao h = 120cm, đặt cỏch mỏy ảnh một khoảng d = 2m. Sau khi chụp thỡ thấy ảnh của nú trờn phim cú độ cao h' = 3cm. Hỏi khoảng cỏch d' từ phim đến vật kớnh nhận giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau đõy: A. d' = 5cm. B. d' = 1,8cm. C. d' = 80cm. D. Một giỏ trị khỏc. Câu 23 : Một vật sỏng AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh hội tụ,cỏch thỏu kớnh16cm. Thấu kớnh cú tiờu cự 12cm Ảnh cao gấp bao nhiờu lần vật? Chọn kết quả đỳng A. gấp 4lần vật B. gấp 12 lần vật C. gấp 3 lần vật D. gấp 16 lần vật Câu 24 : Vật AB đặt trước TKHT thỡ cho ảnh thật cao bằng vật. Điều nào sau đõy là khụng đỳng: A. Vật và ảnh nằm khỏc phớa đối với khấu kớnh B. Vật và ảnh nằm cựng một phớa đối với khấu kớnh C. Vật cỏch thấu kớnh một khoảng gấp 2 lần tiờu cự D. Ảnh cỏch thấu kớnh mụt khoảng bằng hai lần tiờu cự Câu 25 : Dựng mỏy ảnh để chụp ảnh một vật vuụng gúc với trục chớnh của vật kớnh. Gọi khoảng cỏch từ vật đến vật kớnh và từ vật kớnh đến phim lần lượt là d = 4,5cm và d' = 9cm, độ cao của vật và ảnh lần lượt h và h'. Hệ thức nào sau đõy là đỳng. A. B. h' = 2h. C. D. h' = 4,5h. Câu 26 : Dựng mỏy ảnh để chụp ảnh của vật AB hỡnh mũi tờn cao120cm, đặt cỏch mỏy1,2m. Sau khi trỏng phim thỡ thấy ảnh A'B' cao 3cm. Khoảng cỏch từ phim đến vật kớnh là: A. 4cm. B. 12cm. C. 8cm. D. 3cm Câu 27 : Đặt mắt phớa trờn chậu nước quan sỏt viờn bi dưới đỏy chậu. Ta sẽ quan sỏt được gỡ: A. Nhỡn thấy đỳng viờn bi trong nước. B. Nhỡn thấy ảnh ảo của viờn bi trong nước. C. Khụng nhỡn thấy viờn bi. D. Nhỡn thấy ảnh thật của viờn bi trong nước. Câu 28 : Vật AB đặt trước TKHT cú tiờu cự f và cỏch TK một khoảng OA = f/2 . Hỏi ảnh A’B’ qua thấu kớnh cú đặc điểm gỡ? A. Là ảnh thật,cựng chiều ,cao gấp 2 lần vật. B. Là ảnh ảo,cựng chiều ,cao gấp 2 lần vật. C. Là ảnh ảo,ngược chiều ,cao gấp 2 lần vật. D. Là ảnh thật,ngược chiều ,cao gấp 2 lần vật. Câu 29 : Khi chiếu một tia sỏng từ khụng khớ vào nước, tia khỳc xạ nằm trong mặt phẳng nào? A. Mặt phẳng chứa tia tới và phỏp tuyến tại điểm tới. B. Mặt phẳng chứa tia tới. C. Mặt phẳng chứa phỏp tuyến tại điểm tới. D. Mặt phẳng vuụng gúc với mặt nước. Câu 30 : Vật AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh tại tiờu điểm của thấu kớnh phõn kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kớnh là: A. Ảnh ảo, chỉ bằng một nửa vật. B. Ảnh thật, chỉ bằng một nửa vật. C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, lớn hơn vật. Môn KIEM-TRA-VATLY9-QHOC (Mã đề 195) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : KIEM-TRA-VATLY9-QHOC Mã đề : 195 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docDE195.doc