Bài giảng môn Tin học - Bài 1 : Các thao tác cơ bản khi sử dụng máy tính (computer)

• - cách gõ một từ: gõ chữ trước, dấu sau

• Ví dụ: Bựi Thanh Hải - Trường THCS Tuõn Đạo

• Lưu ý: mỗi từ cách nhau bởi một lần gõ phím cách (phím thanh dài)

• Ví dụ: Bựi Thanh Hải

 

ppt42 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 5096 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Tin học - Bài 1 : Các thao tác cơ bản khi sử dụng máy tính (computer), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 :các thao tác cơ bản khi sử dụng máy tính (computer) 1/ các thao tác bàn phím (  )a/ cách gõ tiếng việt- cách gõ chữ cái: â = aa ê = ee ô = oo đ = dd ă = aw ơ = ow ư = uw - cách gõ các dấu chữ: dấu sắc = s dấu huyền = f dấu hỏi = r dấu nặng = j dấu ngã = x1‘- cách gõ một từ: gõ chữ trước, dấu sauVí dụ: Bựi Thanh Hải - Trường THCS Tuõn ĐạoLưu ý: mỗi từ cách nhau bởi một lần gõ phím cách (phím thanh dài) Ví dụ: Bựi Thanh Hải 1b/ Các phím trên bàn phím & chức năng:- Các phím di chuyển con trỏ:+   lên, xuống, trái, phải+ Home : di chuyển con trỏ về đầu dòng + End : di chuyển con trỏ về cuối dòng+ Pageup : di chuyển con trỏ lên 1 trang màn hình+ Page Down : di chuyển con trỏ xuống 1 trang màn hình 1‘- Các phím xoá kí tự:+ Back Spase Để xóa kí tự bên trái con trỏ+ Delete : Để xoá kí tự năm bên phải con trỏ(  ) Để xoá kí tự năm bên - Các phím đặc biệt khác: + Enter (  ) Báo cho máy biết để thực hiện một lệnh hoặc để xuống dòng khi soạn thảo+ Tab : Dịch chuyển con trỏ đi một khoảng cách nhất định.Thường dùng để lùi vào đầu dòng khi xuống dòng+ ESC : Để thoát khỏi một chức năng nào đó+ Shift : Nếu ấn kết hợp với phím có 1 kí tự sẽ được kí tự in hoa.Nếu ấn kết hợp với phím có 2 kí tự sẽ được kí tự ở trên+ Ctrl và Alt : Để kết hợp với các phím khác12/ Cách dùng chuột (  ) + Nhắp chuột:Bấm một lần vào nút trái hoặc phải+ Nhắp kép: Bấm hai lần liên tiếp vào nút trái chuột + Rê chuột: Bấm & giữ nút trái chuột rồi di chuyển và thả tay ra khi vừa ý3/ Bật và tắt Máy vi tínha/ Bật Máy ( khởi động Máy tính) Bật công tắc nguồn ( Power ), để KĐMT . Chờ cho MT khởi động. Khi xuất hiện màn hình nền của Windows ( màn hình chính ) và các biểu tượng.* Lưu ý: Quan sát trỏ chuột 1b/ Tắt máy: Phải thoát tất cả các chương trình ứng dụng đang chạy để về màn hình chính của Windows.- Nhắp chuột vào nút Start - HTXH- Nhắp tiếp vào Shut Down - HTXH - Chọn Shut Down và bấm chuột vào OK để tắt Máy.1bài 2 : hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word I/ Giới thiệuWord : là chương trình soạn thảo văn bản chạy trên môi trường Windows do hãng Microsoft (của Mĩ) sản xuất chuyên dùng để soạn thảo văn bản,sách, báo ... Có các đặc tính sau:- Giao diện đồ họa thông qua hệ thống trình đơn & các hộp thoại với hình thức thẩm mĩ cao.- Có các chương trình tiện ích hỗ trợ giúp tạo văn bản dạng đặc biệt.- Có chương trình kiểm tra sửa lỗi chính tả, gõ tắt, soạn thảo các văn bản nước ngoài... 1 1/ khởi dộng Word:(2 cách) C1: Nhắp chuột (nút trái) vào nút W góc trên bên phải màn hình.C2: Nhắp chuột vào nút Start  Program  Microsoft Word2/ Màn hình của Word:- Thanh tiêu đề (Titler): Ghi tên chương trình và tên tệp tài liệu thứ nhất có sẵn là Document1. Khi ta ghi vb lên đĩa và đặt tên, tên này sẽ thay thế từ Document.- Thanh menu ngang: Chứa bảng chọn các lệnh của Word, gồm 9 mục: File, Edit, view, ....- Thanh công cụ (Standard): Chứa các lệnh thường dùng của Word dưới dạng biểu tượng & được chọn bằng chuột.- Thanh định dạng ( Formatting ): Chứa các nút để thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu chữ ...13/ các thao tác cơ bản với tệp văn bản (File) a/ Cách ghi vb lên đĩa ( Lưu trữ ):C1: Nhắp chuột vào nút  Saver ( thứ 3 trên thanh công cụ )C2: ấn tổ hợp phím Ctrl + S * Lưu ý: Thao tác ghi được thực hiện nhiều lần trong quá trình soạn thảo.Nếu là lần đầu tiên ghi vb lên đĩa  HTXH ta phải gõ vào tên của vb trong khung File name gõ xong ấn  Gõ tên vào đây1‘b/ Mở lại tệp văn bản có sẵn (têp cũ) Nhắp chuột vào nút:  Open (thứ 2 trên thanh công cụ)  HTXH  nhắp kép vào tệp cần mở.c/ Mở tệp vb mới:- Nhắp chuột vào nút:  New (thứ 1 trên thanh công cụ )1 4/ Thoát khỏi Word (đóng c t )C1: Vào File  chọn ExitC2: ấn Alt + F4* Lưu ý: Nếu có thêm hoặc sửa bất kì đoạn vb nào mà chưa được ghi lên đĩa thì khi thoát máy sẽ hỏi lại: Chọn Yes: để ghi lại và thoát No : để không ghi lại và thoát Cancel : để không thoát & soạn thảo tiếp1‘’II/ định dạng văn bản1/ cách chọn vb: bôi đenC1: Di con trỏ chuột về đầu dòng, nhắp & giữ nút trái rồi kéo xuống cuối dòngC2: Đưa con trỏ về đầu dòng, ấn & giữ phím Shift rồi ấn phím  chạy về cuối2/ Đổi phông chữ, cỡ chữ, màu chữ...* Đổi phông chữ:- chọn đoạn vb- Vào For mat  Font  HTXH khi ta chuyển vệt sáng đến phông chữ nào thì chữ đó xh trong khung Pre view(Dùng phím  để chuyển vệt sáng ), chọn xong ấn Enter1 * Đổi cỡ chữ- chọn đoạn vb cần đổi- Nhắp chuột vào nút 14 danh sách cỡ chữ xh- Nhắp chuột vào cỡ chữ cần chọn- Nếu cần cỡ chữ không có trong danh sách ta gõ vào từ bàn phím & ấn  * Chọn chữ đậm, nghiêng, Gạch chân - chọn đoạn vb - Nhắp chuột vào các nút: B:chữ đậm I :chữ nghiêng U : chữ gạch chân 1 * chọn màu chữ- chọn đoạn vb - Nhắp chuột vào nút: A ( Font Color)- Bảng màu xh, nhắp chuột vào màu cần chọn 1‘3/ Sao chép văn bản (Copy )- chọn đoạn vb - Nhắp chuột vào nút:  Copy ( Hoặc ấn Ctrl + C ) - Đặt con trỏ vào vị trí cần sao chép đến- Nhắp chuột vào nút  Paste ( Hoặc ấn Ctrl + V )14/ Xoá vb C1: chọn đoạn vb cần xoá ấn phím DeleteC2: chọn đoạn vb cần xoá Nhắp chuột vào nút Cut  5/ Khôi phục vb vừa xoá ấn Ctrl + Z ( Hoặc nhắp chuột vào nút Undo Cut ) 1III/ Các chức năng đặc biệt của Word 1/ Chèn kí tự đặc biệt vào văn bản Word cho phép chèn thêm nhiều kí tự đặc biệt và phông chữ mà bàn phím không có như: Các kí hiệu toán học, các mẫu kí tự HyLạp, các hình đặc biệt* Cách chèn:- Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn - Nhắp chuột vào Insert  Symbol  HTXH- Nhắp chuột vào kí hiệu cần chèn  Insert  Close để đóng hộp thoại+ Lưu ý: Nếu trên hộp thoại không có kí hiệu cần chèn thì Nhắp chuột vào mục Font để chọn- Để thay đổi kích thước, màu sắc, xoá kí tự đã chèn thực hiện như đối với vb12/ chèn hình ảnh vào văn bản - Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn - Nhắp chuột vào Insert  Picture  ClipArt  HTXH- Nhắp chuột vào ảnh cần chèn  Insert* Lưu ý: Để thay đổi kích thước của hình, ta nhắp chuột vào ảnh để có các dấu  bao quanh ảnh Di trỏ chuột vào các dấu này thành hình  nhắp và giữ nút trái rồi rê chuột * Di chuyển hình ảnhDi trỏ chuột vào ảnh thành hình mũi tên bốn chiều, nhắp giữ nút trái rồi rê chuột * Xoá ảnh: Nhắp chọn ảnh  ấn phím Delete1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 * Lồng ảnh vào văn bản - Nhắp chọn ảnh, thanh công cụ Picture xuất hiện- Nhắp chuột vào nút 9 - Text Wrapping  menu xuất hiện Chọn Threugh : Vb bao quanh ảnh Chọn None : Hình ảnh chìm dưới vb 13/ Tạo văn bản dạng cột báo- Soạn thảo văn bản bình thường - chọn đoạn vb cần tạo cột và bôi đen vừa đoạn - Nhắp chuột vào Format  Colum HTXHNhắp chuột vào các mục One, two, three để chọn số cột ( nếu muốn số cột lớn hơn 3 chọn trong hộp Number of Colum )  OK14/ Tạo chữ cái lớn đầu dòng Chọn chữ cái cần tạo & bôi đen  Format  DropCap  htxn Nhắp chuột vào mục DroppedMục Font : để chọn phông chữ cho chữ to Mục Lines to Drop : chọn chiều cao của chữ Mục Distance From Text : chọn khoảng cách từ chữ to đến vb  OK15/ Sử dụng thanh công cụ vẽ đồ họa- Nhắp chuột vào nút Drawing để bật tắt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 141+ Nút Drawing và AutoShapes : Để vẽ các hình đặc biệt+ Nút 1: vẽ đường thẳng 2: vẽ hình mũi tên 3: vẽ hình vuông, chữ nhật 4: vẽ hình tròn, Elip 5: Tạo hộp vb 6: Tạo vb nghệ thuật 7: Chọn màu nền cho hình vẽ 8: Chọn màu nét vẽ 9: Chọn màu phông chữ bên trong hình vẽ 10: Chọn nét vẽ to, nhỏ 11: Chọn nét vẽ đứt 12: Chọn chiều mũi tên 13: Chọn bóng cho hình vẽ 14: Chọn khối cho hình vẽ 1* Lưu ý: Để thay đổi kích thước, di chuyển, xoá hình đã vẽ ta thực hiện như với hình ảnh. Để gõ vb vào các hình đặc biệt, ta nhắp phải chuột vào hình vẽ  menu xh  chọn Add text .1- Nhắp chuột vào nút A (Insert WordArt ) ( Nút thứ 6 trên thanh công cụ vẽ đồ họa ) htxh  chọn mẫu văn bản Word Art  OK  htxh  chọn phông chữ, cỡ chữ  xoá dòng YOUR TEXT HERE  nhập vb vào  OK vb được chèn lên màn hình cùng thanh công cụ - Các nút trên thanh công cụ1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1: Tạo vb mới; 2: Sửa nội dung vb đã tạo3: Chọn lại kiểu Word Art ban đầu(phông chữ bị thay đổi  nhắp vào Edit Text để chọn lại)4: Chọn màu nền cho vb5: Chọn kiểu dáng chi tiết cho vb6: Xoay chiều vb ( 360o )7: Tạo chữ và dấu thẳng hàng8: Trải vb theo chiều dọc* Để thay đổi kích thước, di chuyển, xoá vb thực hiện như với hình ảnh17/ Đặt các từ viết tắt- Auto Correct: Thường dùng để đặt tắt các từ khi soạn thảo ta phải gõ đi gõ lại nhiều lần Ví dụ: tt - Trung tâm Hb - Hoà Bình Bc - Báo cáo Từ thay thế Từ được viết tắt* Cách thực hiện - Vào Tool  Auto Correct  htxh- Gõ từ thay thế vào khung Replace rồi ấn phím Tab để chuyển con trỏ sang khung With. Gõ vào từ cần viết tắt  OK. 1Bạn cần giải đáp chi tiết hãy liên hệ: Bựi Thanh Hải Điện thoại: 0979414663 GV Trường THCS Tuân Đạo - LS - Hoà Bình Email: buithanhhai09@gmail.com Kể từ đó khi cần gõ đến từ đã được đặt tắt ta chỉ cần gõ từ thay thế và ấn phím cách ( phím thanh dài ).1IV/ tạo lập bảng biểu1/ Tạo một bảng mới- Đặt con trỏ vào vị trí cần tạo - Vào Table  chọn Insert Table  htxhChọn số cột trong mục Number of Columns ( Chọn đủ số cột trong bảng mẫu ) - Chọn số dòng trong mục Number of Rows( Nên chọn từ 4  5 dòng )  rồi OK 12/ Thay đổi đường kẻ trong bảng - Nhắp chuột vào nút Tables and Borders để bật tắt thanh công cụ 1 2 3 4 5 6 7- các nút trên thanh công cụ 1 Kẻ tự do 2 Xoá các đường đã kẻ trong bảng 3 Chọn kiểu đường kẻ 4 Chọn kiểu đường kẻ chi tiết 5 Chọn màu cho đường kẻ 6 Kẻ các đường chi tiết trong bảng 7 Đổi màu nền cho các ô được chọn1* Cách đổi đường kẻ Bấm chuột vào nút thứ 3 để chọn kiểu đường kẻ, di trỏ chuột ra màn hình, trỏ chuột hình bút, nhắp và giữ nút trái rồi rê chuột lên đường cần thay đổi 3/ thay đổi độ rộng cột Di trỏ chuột vào đường phân cách giữa hai cột khi biến thành hình  nhắp giữ nút trái rồi rê chuột 14/ Đánh số thứ tự trong bảng- Chọn các ô cần đánh số và bôi đen- Nhắp chuột vào nút Numbering5/ Thêm dòng vào bảng - Đặt con trỏ vào ô cuối cùng trong bảng- ấn phím Tab16/ Xoá dòng, cột- Chọn dòng, cột cần xoá- Vào Table  Chọn Delete Row : Xoá dòng Chọn Delete Colum : Xoá cột1V / trình bày trang vào màn hình 1/ Chọn cỡ giấy và hướng in- Vào File  chọn Page Setup  htxh- Chọn thẻ Paper Size Mục Paper Size : Chọn cỡ giấy Mục Orientation : Chọn hướng in Chọn Portrait : in dọc giấy Chọn LandsCape: In ngang giấy  chọn OK12/ Đặt lề trang giấy - Vào File  chọn Page Setup  htxh- Chọn thẻ Margins Top : 2 cm Lề trên Bottom : 2,5 cm Lề dưới Lefl : 3,5 cm Lề trái Right : 2 cm Lề phải Gutter : 0 cm k/c lề đóng ghim  Chọn OK13/ Bật, Tắt các thanh công cụ - Vào View  Chọn Toolbars  Danh sách tên các thanh công cụ xh  Nhắp chuột vào các thanh này để bật, tắt Standard : Thanh công cụ Formatting : Thanh định dạng 14/ đánh số trang tự động - Vào Insert  Chọn Page Numbers  htxh - Mục Position : Chọn đánh số ở đầu, cuối trang+ Top of Page : Đánh số lên đầu trang+ Bottom of Page: Đánh số ở cuối trang1-Mục Alignment:Chọn vị trí của số trang + Left : Đánh sang trái + Right : Đánh sang phải + Center : Đánh ở giữa + InSide : Đối xứng bên trong + OutSide :Đối xứng bên ngoài - Chọn OK1 VI / in ấn 1/ Xem trước khi in Trước khi in ta nên xem lại bố cục của trang tài liệu bằng cách nhắp chuột vào nút Print Preview  Màn hình chế độ View xuất hiện. ở chế độ này ta có thể cho hiển thị một hay nhiều trang tài liệu cùng một lúc bằng cách thay đổi số % trên thanh công cụ  xong nhắp vào nút Cloes12/ In ra giấy - Vào File  Chọn Print ( hoặc ấn Ctrl + P )  htxh- Mục Printer : Chọn kiểu máy in- Mục Page range : Chọn cách in ra All : In toàn bộ tài liệu Current Page : In trang hiện tại Pages [ 1,3,5,...... ] gõ vào số trang cần in - Mục Copies : Chọn số lần in ra  OK 1VII / Bảo vệ tài liệu - Mở tệp vb cần đặt khoá- Vào File  chọn Save As  ht 1 xh- Nhắp chuột vào nút Options  ht 2 xh -Nhắp chuột vào khung PassWord to Open, gõ vào từ khoá và ấn 1- Hộp thoại thứ 3 xuất hiện, gõ lại từ khoá một lần nữa và ấn  - Trở về hộp thoại thứ nhất  Nhắp chuột vào nút Save- Vào File chọn Cloes.Kể từ đó khi muốn mở tệp văn bản đã được đặt khoá, ta gõ đúng từ khoá đã đặt và ấn 1

File đính kèm:

  • pptDay Hoc Word.ppt
Giáo án liên quan