Bài giảng môn Vật lý lớp 10 - Kiểm tra : 1 tiết

 2/ điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều?

 a vận tốc biến thiên theo thời gian hàm số bậc hai.

 b vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.

 c gia tốc thay đổi theo thời gian.

 d gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian

 

doc29 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Vật lý lớp 10 - Kiểm tra : 1 tiết, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Phan Bội Châu Kiểm tra : 1 tiết . Họ và tên: . Môn : vật lý Lớp :. Đề : 01 1/ một vật nặng rơi từ độ cao 20 m xuống đất. thời gian rơi là bao nhiêu? vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? lấy g= 10m/s2 a t =3s v = 15m/s b t= 2s; v= 10m/s. c t=1,5s; v = 15m/s d t=1,5s; v = 10m/s 2/ điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều? a vận tốc biến thiên theo thời gian hàm số bậc hai. b vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. c gia tốc thay đổi theo thời gian. d gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian 3/ một vật rơi tự do trong giây cuối cùng nó đi được đoạn đường 63,7m. Tính thời gian vật bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất và đoạn đường trong thời gian trên vật rơi ( lấy g= 9,8m/s2) a t = 7s ; h = 240m. b t = 5 s; h = 200m. c t = 6s; h = 240m. d t = 8 s; h = 200m 4/ một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. đĩa quay một vòng hết đúng 0,2 s. tính tốc độ dài tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên mép đĩa cách tâm một đoạn bằng bán kính của đĩa a v= 6,28m/s. ; b v= 6,28m/s. ; c v= 3,14 m/s. ; d v= 62,8m/s. ; 5/ điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trong chuyển động cong? a trong quá trình chuyển động, vận tốc luôn có giá trị dương b vectơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó. c phương của vectơ vận tốc không đổi theo thời gian d vectơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó. 6/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều a trong chuyển động nhanh dần đếu vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng hướng b vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng phương c trong chuyển động chậm dần đếu vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng hướng d các phát biểu A,B và C đều đúng 7/ phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của một vật trong không khí? a nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là khác nhau b nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật không phỉa do chúng nặng nhẹ khác nhau. c trong lhông khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau d các phát biểu A,B và C đều đúng. 8/ một vật chuyển động với phương trình x = 6t + 2t2. kết luận nào sau đây là sai? a vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ b vận tốc ban đầu của vật là 6m/s c gia tốc của vật là 2m/s2. d vật chuyển động nhanh dần đều đ ề 1 trang 1 9/ điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về đồ thị vận tốc- thời gian của các vật chuyển động thẳng biến đổi đều? a khi hai đồ thị cắt nhau thì toạ độ giao điểm cho biết thời điểm hai vật có vận tốc bằng nhau. b đồ thị của vật nào có phương hợp với trục thời gian Ot một góc lớn hơn thì vật đó có gia tốc lớnhơn. c dựa vào đồ thị vận tốc- thời gian ta tính được vận tốc trung bình của vật. d hai vật chuyển động cùng gia tốc thì đồ thị của chúng là những đường thẳng song song10/ lúc 6 giờ sáng, một người khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 36km/h. (chọn gốc toạ độ tại A. gốc thời gian là lúc 6 giờ . chiều dương từ A đến B.) Phương trình chuyển động và thời điểm người đó cách A 54 km là: a x= 36 t ; 7 h 30 min b x=7 + 36t; 6 h 30 min c x = 7t + 36 t2, 8 h 30 min d x= 36t2 ; 9 giờ 11/ Một xe lứa bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 . Tính khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h và quãng đường đi s của xe lửa trong khoảng thời gian này. a t =360s; s= 1000m b t = 100s; s = 50m c t = 100s ; s = 6480m d t =100s ; s= 500m 12/ Một vật được ném thẳng đứng từ nặt đất lên cao với vận tốc ban đầu là 19,6m/s. tính độ cao lớn nhất mà vật có thể đạt tới và khoảng thời gian t để vật lên đến độ cao lớn nhất đó. lấy gia tốc rơi tự do g= 9,8m/s2 a t = 0,5 s; = 9,8m. b t = 1s; = 8,575m. c t=2s ; = 19,6m. d t = 2s ; = 9,8m 13/ hình bên là đồ thị của một vật chuyển động thẳng. căn cứ vào đồ thị này, hãy tính gia tốc a và quãng đường đi s của vật tương ứng với các đoạn AB, BC, CD V (m/s) B C A D 12 8 4 0 10 20 30 40 a đoạn AB: đoạn BC : đoạn CD : b đoạn AB: đoạn BC : : ! đoạn CD : c đoạn AB: đoạn BC : : ! đoạn CD : d đoạn AB: đoạn BC : đoạn CD : đ ề 1 trang 2 14/ *Một xe lứa bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 . Tính khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h và quãng đường đi s của xe lửa trong khoảng thời gian này. a t =360s; s= 1000m b t = 100s; s = 50m. c t = 100s ; s = 6480m d t =100s ; s= 500m 15/ hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 Km và chuyển động thẳng đều tới gặp nhau. Ô tô đi từ A có vận tốc là 60 km/h và ô tô đi từ B có vận tốc là 40km/hxác định khoảng cách xA, tính từ địa điểm A đến vị trí hai ô tô đuổi kịp nhau và thời điểm t ứng với lúc hai ô tô đuổi kịp nhau a t = 1 giờ 30 min; xA = 60 km. b t = 30 min; xA = 30 km c t = 3 giờ ; xA = 30 km d t = 1 giờ 30 min; xA = 90km. 16/ một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì 5400s. Biết vệ tinh bay ở độ cao 600km, cách mặt đất và bán kính Trái Đất R= 6400 Km. Hãy xác định tốc độ góc , tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh a v= 8400m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 ! b v= 8400m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 c v= 4200m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 d v= 8400m/s; a = 12.10-3 m/s2 17/ hình bên là đồ thị toạ độ - thời gian của ba vật chuyển động trên cùng một đường thẳng, đường thẳng ( I) và ( III) là các đường thẳng song song. hãy cho biết điều khẳng định nảo sau đây là đúng? X(m) (II) (III) (I) O t (s) a vận tốc của vật ( I) lớn hơn vận tốc của vật ( II). b hai vật ( I) và ( II) chuyển động cùng hướng c hai vật (I) và ( II) chuyển động ngược hướng d hai vật ( I) và ( II) không gặp nhau 18/ biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm? a b c d 19/ phát biểu nào sau đây có liên quan đến tính tương đối của chuyển động? a một vật chuyển động thẳng đều b một vật có thể xem là chuyển động so với vật này nhưng vẫn có thể xem là đứng yên so với vật khác. c một vật đứng yên so với Trái Đất d một vật chuyển động với vận tốc 5km/h. 20/ phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều? a tại mọi thời điểm. vectơ vận tốc là như nhau. b vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. c vectơ vận tốc có hướng không thay đổi d vận tốc luôn có giá trị dương đ ề 1 Trang 3 Trường THPT Phan Bội Châu Kiểm tra : 1 tiết . Họ và tên: . Môn : vật lý Lớp :. Đề : 02 1/ Một vật được ném thẳng đứng từ nặt đất lên cao với vận tốc ban đầu là 19,6m/s. tính độ cao lớn nhất mà vật có thể đạt tới và khoảng thời gian t để vật lên đến độ cao lớn nhất đó. lấy gia tốc rơi tự do g= 9,8m/s2 a t = 1s; = 8,575m. b t = 0,5 s; = 9,8m. c t = 2s ; = 9,8m d t=2s ; = 19,6m. 2/ một vật nặng rơi từ độ cao 20 m xuống đất. thời gian rơi là bao nhiêu? vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? lấy g= 10m/s2 a t= 2s; v= 10m/s. b t=1,5s; v = 10m/s c t=1,5s; v = 15m/s d t =3s v = 15m/s 3/ một vật rơi tự do trong giây cuối cùng nó đi được đoạn đường 63,7m. Tính thời gian vật bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất và đoạn đường trong thời gian trên vật rơi ( lấy g= 9,8m/s2) a t = 7s ; h = 240m. b t = 5 s; h = 200m. c t = 8 s; h = 200m d t = 6s; h = 240m. 4/ hình bên là đồ thị của một vật chuyển động thẳng. căn cứ vào đồ thị này, hãy tính gia tốc a và quãng đường đi s của vật tương ứng với các đoạn AB, BC, CD V(m/s) B C A D 12 8 4 0 10 20 30 40 t (s) a đoạn AB: đoạn BC : : ! đoạn CD : b đoạn AB: đoạn BC : đoạn CD : c đoạn AB: đoạn BC : đoạn CD : d đoạn AB: đoạn BC : : ! đoạn CD : 5/ phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều? a vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. b vận tốc luôn có giá trị dương c vectơ vận tốc có hướng không thay đổi d tại mọi thời điểm. vectơ vận tốc là như nhau. đ ề 2 trang 1 6/ điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trong chuyển động cong? a phương của vectơ vận tốc không đổi theo thời gian b vectơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó. c trong quá trình chuyển động, vận tốc luôn có giá trị dương d vectơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó. 7/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều a trong chuyển động nhanh dần đếu vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng hướng b vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng phương c trong chuyển động chậm dần đếu vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng hướng d các phát biểu A,B và C đều đúng 8/ điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều? a gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian b vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. c vận tốc biến thiên theo thời gian hàm số bậc hai. d gia tốc thay đổi theo thời gian. 9/ một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. đĩa quay một vòng hết đúng 0,2 s. tính tốc độ dài tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên mép đĩa cách tâm một đoạn bằng bán kính của đĩa a v= 62,8m/s. ; b v= 6,28m/s. ; c v= 6,28m/s. ; d v= 3,14 m/s. ; 10/ *¤1/00015 Một xe lứa bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 . Tính khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h và quãng đường đi s của xe lửa trong khoảng thời gian này. a t = 100s; s = 50m. b t = 100s ; s = 6480m c t =100s ; s= 500m d t =360s; s= 1000m 11/ lúc 6 giờ sáng, một người khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 36km/h. (chọn gốc toạ độ tại A. gốc thời gian là lúc 6 giờ, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động và thời điểm người đó cách A 54 km là: A x=7 + 36t; 6 h 30 min b x= 36t2 ; 9 giờ c x= 36 t ; 7 h 30 min d x = 7t + 36 t2, 8 h 30 min 12/ Một xe lứa bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 . Tính khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h và quãng đường đi s của xe lửa trong khoảng thời gian này. a t =360s; s= 1000m b t =100s ; s= 500m . c t = 100s ; s = 6480m d t = 100s; s = 50m 13/ một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì 5400s. Biết vệ tinh bay ở độ cao 600km, cách mặt đất và bán kính Trái Đất R= 6400 Km. Hãy xác định tốc độ góc , tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh a v= 8400m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 ! b v= 4200m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 c v= 8400m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 d v= 8400m/s; a = 12.10-3 m/s2 14/ một vật chuyển động với phương trình x = 6t + 2t2. kết luận nào sau đây là sai? a gia tốc của vật là 2m/s2. b vận tốc ban đầu của vật là 6m/s c vật chuyển động nhanh dần đều d vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ 15/ phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của một vật trong không khí? a nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật không phỉa do chúng nặng nhẹ khác nhau. b nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là khác nhau c trong lhông khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau d các phát biểu A,B và C đều đúng. 16/ phát biểu nào sau đây có liên quan đến tính tương đối của chuyển động? a một vật chuyển động với vận tốc 5km/h. b một vật chuyển động thẳng đều cmột vật có thể xem là chuyển động so với vật này nhưng vẫn có thể xem là đứng yên so với vật khác. d một vật đứng yên so với Trái Đất 17/ biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm? a b c d 18/ hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 Km và chuyển động thẳng đều tới gặp nhau. Ô tô đi từ A có vận tốc là 60 km/h và ô tô đi từ B có vận tốc là 40km/hxác định khoảng cách xA, tính từ địa điểm A đến vị trí hai ô tô đuổi kịp nhau và thời điểm t ứng với lúc hai ô tô đuổi kịp nhau a t = 1 giờ 30 min; xA = 90km. b t = 3 giờ ; xA = 30 km c t = 30 min; xA = 30 km d t = 1 giờ 30 min; xA = 60 km. 19/ điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về đồ thị vận tốc- thời gian của các vật chuyển động thẳng biến đổi đều? a khi hai đồ thị cắt nhau thì toạ độ giao điểm cho biết thời điểm hai vật có vận tốc bằng nhau. b dựa vào đồ thị vận tốc- thời gian ta tính được vận tốc trung bình của vật. c đồ thị của vật nào có phương hợp với trục thời gian Ot một góc lớn hơn thì vật đó có gia tốc lớn hơn. d hai vật chuyển động cùng gia tốc thì đồ thị của chúng là những đường thẳng song song 20/ hình bên là đồ thị toạ độ - thời gian của ba vật chuyển động trên cùng một đường thẳng, đường thẳng ( I) và ( III) là các đường thẳng song song. hãy cho biết điều khẳng định nảo sau đây là đúng? a hai vật (I) và ( II) chuyển động ngược hướng b vận tốc của vật ( I) lớn hơn vận tốc của vật ( II). c hai vật ( I) và ( II) chuyển động cùng hướng d hai vật ( I) và ( II) không gặp nhau x (m) (III) (II) ( I) O t(s) đ ề 2 trang 3 Trường THPT Phan Bội Châu Kiểm tra : 1 tiết . Họ và tên: . Môn : vật lý Lớp :. Đề : 03 1/ một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. đĩa quay một vòng hết đúng 0,2 s. tính tốc độ dài tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên mép đĩa cách tâm một đoạn bằng bán kính của đĩa a v= 3,14 m/s. ; b v= 6,28m/s. ; c v= 6,28m/s. ; d v= 62,8m/s. ; 2/ hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 Km và chuyển động thẳng đều tới gặp nhau. Ô tô đi từ A có vận tốc là 60 km/h và ô tô đi từ B có vận tốc là 40km/hxác định khoảng cách xA, tính từ địa điểm A đến vị trí hai ô tô đuổi kịp nhau và thời điểm t ứng với lúc hai ô tô đuổi kịp nhau a t = 1 giờ 30 min; xA = 90km. b t = 1 giờ 30 min; xA = 60 km. c t = 3 giờ ; xA = 30 km d t = 30 min; xA = 30 km 3 / hình bên là đồ thị của một vật chuyển động thẳng. căn cứ vào đồ thị này, hãy tính gia tốc a và quãng đường đi s của vật tương ứng với các đoạn AB, BC, CD B c A D 12 8 4 0 10 20 30 40 a đoạn AB: đoạn BC : : ! đoạn CD : b đoạn AB: đoạn BC : đoạn CD : c đoạn AB: đoạn BC : : ! đoạn CD : d đoạn AB: đoạn BC : đoạn CD : Đ ề 3 trang 1 4/ biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm? a b c d 5/ điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trong chuyển động cong? a trong quá trình chuyển động, vận tốc luôn có giá trị dương b vectơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó. c vectơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó. d phương của vectơ vận tốc không đổi theo thời gian 6/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa vectơ vận tốc và vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều a trong chuyển động nhanh dần đếu vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng hướng b trong chuyển động chậm dần đếu vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng hướng c vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng phương d các phát biểu A,B và C đều đúng 7/ một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì 5400s. Biết vệ tinh bay ở độ cao 600km, cách mặt đất và bán kính Trái Đất R= 6400 Km. Hãy xác định tốc độ góc , tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh a v= 8400m/s; a = 12.10-3 m/s2 b v= 8400m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 c v= 8400m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 ! d v= 4200m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 8/ một vật chuyển động với phương trình x = 6t + 2t2. kết luận nào sau đây là sai? a vật chuyển động nhanh dần đều b gia tốc của vật là 2m/s2. c vận tốc ban đầu của vật là 6m/s d vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ 9/ một vật rơi tự do trong giây cuối cùng nó đi được đoạn đường 63,7m. Tính thời gian vật bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất và đoạn đường trong thời gian trên vật rơi ( lấy g= 9,8m/s2) a t = 6s; h = 240m. b t = 5 s; h = 200m. c t = 8 s; h = 200m d t = 7s ; h = 240m. 10/ lúc 6 giờ sáng, một người khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 36km/h. (chọn gốc toạ độ tại A. gốc thời gian là lúc 6 giờ , chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động và thời điểm người đó cách A 54 km là: a x= 36 t ; 7 h 30 min b x=7 + 36t; 6 h 30 min c x = 7t + 36 t2, 8 h 30 min d x= 36t2 ; 9 giờ 11/ một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. sau 10s, vận tốc của ôtô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Tính gia tốc a của ô tô và quãng đường s mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này: a a = 0,20m/s2 ; s= 500m b a= 0,20 m/s2; s=50m. c a = 0,40 m/s2 ; s= 25m d a= 0,02 m/s2; s= 500m. 12/ điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về đồ thị vận tốc- thời gian của các vật chuyển động thẳng biến đổi đều? a khi hai đồ thị cắt nhau thì toạ độ giao điểm cho biết thời điểm hai vật có vận tốc bằng nhau. b đồ thị của vật nào có phương hợp với trục thời gian Ot một góc lớn hơn thì vật đó có gia tốc lớn hơn. c dựa vào đồ thị vận tốc- thời gian ta tính được vận tốc trung bình của vật. d hai vật chuyển động cùng gia tốc thì đồ thị của chúng là những đường thẳng song song 13/ một vật nặng rơi từ độ cao 20 m xuống đất. thời gian rơi là bao nhiêu? vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? lấy g= 10m/s2 a t= 2s; v= 10m/s. b t =3s v = 15m/s c t=1,5s; v = 15m/s d t=1,5s; v = 10m/s 14/ phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của một vật trong không khí? a nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là khác nhau b nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật không phỉa do chúng nặng nhẹ khác nhau. c trong lhông khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau d các phát biểu A,B và C đều đúng. 15/ Một vật được ném thẳng đứng từ nặt đất lên cao với vận tốc ban đầu là 19,6m/s. tính độ cao lớn nhất mà vật có thể đạt tới và khoảng thời gian t để vật lên đến độ cao lớn nhất đó. lấy gia tốc rơi tự do g= 9,8m/s2 a t = 1s; = 8,575m. b t=2s ; = 19,6m. c t = 0,5 s; = 9,8m. d t = 2s ; = 9,8m 16/ hình bên là đồ thị toạ độ - thời gian của ba vật chuyển động trên cùng một đường thẳng, đường thẳng ( I) và ( III) là các đường thẳng song song. hãy cho biết điều khẳng định nảo sau đây là đúng? X ( m) ( II) ( III) ( I) O t(s) a hai vật ( I) và ( II) không gặp nhau b hai vật ( I) và ( II) chuyển động cùng hướng c vận tốc của vật ( I) lớn hơn vận tốc của vật ( II). d hai vật (I) và ( II) chuyển động ngược hướng 17/ phát biểu nào sau đây có liên quan đến tính tương đối của chuyển động? a một vật chuyển động thẳng đều b một vật đứng yên so với Trái Đất c một vật chuyển động với vận tốc 5km/h. d một vật có thể xem là chuyển động so với vật này nhưng vẫn có thể xem là đứng yên so với vật khác. 18/ phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều? a vận tốc luôn có giá trị dương b vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. c vectơ vận tốc có hướng không thay đổi d tại mọi thời điểm. vectơ vận tốc là như nhau. 19/ Một xe lứa bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 . Tính khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h và quãng đường đi s của xe lửa trong khoảng thời gian này. a t.=100s ; s= 500m b t =360s; s= 1000m c t = 100s ; s = 6480m d t = 100s; s = 50m 20/ điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều? a vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. b vận tốc biến thiên theo thời gian hàm số bậc hai. c gia tốc thay đổi theo thời gian. d gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian Trường THPT Phan Bội Châu Kiểm tra : 1 tiết . Họ và tên: . Môn : vật lý Lớp :. Đề : 04 1/ một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. sau 10s, vận tốc của ôtô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Tính gia tốc a của ô tô và quãng đường s mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này: a a = 0,20m/s2 ; s= 500m b a= 0,20 m/s2; s=50m. c a= 0,02 m/s2; s= 500m. d a = 0,40 m/s2 ; s= 25m 2/ một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì 5400s. Biết vệ tinh bay ở độ cao 600km, cách mặt đất và bán kính Trái Đất R= 6400 Km. Hãy xác định tốc độ góc , tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh a v= 8400m/s; a = 12.10-3 m/s2 b v= 8400m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 ! c v= 4200m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 d v= 8400m/s; a = 1,2.10-3 m/s2 3/ điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về đồ thị vận tốc- thời gian của các vật chuyển động thẳng biến đổi đều? a hai vật chuyển động cùng gia tốc thì đồ thị của chúng là những đường thẳng song song b khi hai đồ thị cắt nhau thì toạ độ giao điểm cho biết thời điểm hai vật có vận tốc bằng nhau. c dựa vào đồ thị vận tốc- thời gian ta tính được vận tốc trung bình của vật. d đồ thị của vật nào có phương hợp với trục thời gian Ot một góc lớn hơn thì vật đó có gia tốc lớn hơn. 4/ hình bên là đồ thị của một vật chuyển động thẳng. căn cứ vào đồ thị này, hãy tính gia tốc a và quãng đường đi s của vật tương ứng với các đoạn AB, BC, CD V(m/s) B C A D 12 8 4 0 10 20 30 40 t(s) a đoạn AB: đoạn BC : đoạn CD : b đoạn AB: đoạn BC : : ! đoạn CD : c đoạn AB: đoạn BC : đoạn CD : d đoạn AB: đoạn BC : : ! đoạn CD : 5/ biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm? a b c d 6/ một vật nặng rơi từ độ cao 20 m xuống đất. thời gian rơi là bao nhiêu? vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? lấy g= 10m/s2 a t= 2s; v= 10m/s. b t=1,5s; v = 15m/s c t =3s v = 15m/s d t=1,5s; v = 10m/s 7/ hình bên là đồ thị toạ độ - thời gian của ba vật chuyển động trên cùng một đường thẳng, đường thẳng ( I) và ( III) là các đường thẳng song song. hãy cho biết điều khẳng định nảo sau đây là đúng? X(m) ( II) ( III) (I) O t( s) a hai vật (I) và ( II) chuyển động ngược hướng b vận tốc của vật ( I) lớn hơn vận tốc của vật ( II). c hai vật ( I) và ( II) chuyển động cùng hướng d hai vật ( I) và ( II) không gặp nhau 8/ phát biểu nào sau đây có liên quan đến tính tương đối của chuyển động? a một vật chuyển động với vận tốc 5km/h. b một vật đứng yên so với Trái Đất c một vật có thể xem là chuyển động so với vật này nhưng vẫn có thể xem là đứng yên so với vật khác. d một vật chuyển động thẳng đều 9/ một vật rơi tự do trong giây cuối cùng nó đi được đoạn đường 63,7m. Tính thời gian vật bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất và đoạn đường trong thời gian trên vật rơi ( lấy g= 9,8m/s2) a t = 5 s; h = 200m. b t = 7s ; h = 240m. c t = 8 s; h = 200m d t = 6s; h = 240m. 10/ Một vật được ném thẳng đứng từ nặt đất lên cao với vận tốc ban đầu là 19,6m/s. tính độ cao lớn nhất mà vật có thể đạt tới và khoảng thời gian t để vật lên đến độ cao lớn nhất đó. lấy gia tốc rơi tự do g= 9,8m/s2 a t = 1s; = 8,575m. b t = 0,5 s; = 9,8m. c t = 2s ; = 9,8m d t=2s ; = 19,6m. 11/ lúc 6 giờ sáng, một người khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 36km/h. (chọn gốc toạ độ tại A. gốc thời gian là lúc 6 giờ , chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động và thời điểm người đó cách A 54 km là: a x = 7t + 36 t2, 8 h 30 min b x= 36 t ; 7 h 30 min c x= 36t2 ; 9 giờ d x=7 + 36t; 6 h 30 min 12/ điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều? a gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian b gia tốc thay đổi theo thời gian. c vận tốc biến thiên theo thời gian hàm số bậc hai. d vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. 13/ một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. đĩa quay một vòng hết đúng 0,2 s. tính tốc độ dài tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên mép đĩa cách tâm một đoạn bằng bán kính của đĩa a v= 62,8m/s. ; b v= 6,28m/s. ; c v= 3,14 m/s. ; d v= 6,28m/s. ; 14/ hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 Km và chuyển động thẳng đều tới gặp nhau. Ô tô đi từ A có vận tốc là 60 km/h và ô tô đi từ B có vận tốc là 40km/hxác định khoảng cách xA, tính từ địa điểm A đến vị trí hai ô tô đuổi kịp nhau và thời điểm t ứng với lúc hai ô tô đuổi kịp nhau a t = 3 giờ ; xA = 30 km b t = 1 giờ 30 min; xA = 90km. c t = 1 giờ 30 min; xA = 60 km. d t = 30 min; xA = 30 km 15/ Một xe lứa bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 . Tính khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h và quãng đường đi s của xe lửa trong khoảng thời gian này. a t =360s; s= 1000m b t.=100s ; s= 500m c t = 100s ; s = 6480m d t = 100s; s = 50m 16/ điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trong chuyển động cong? a phương của vectơ vận tốc không đổi th

File đính kèm:

  • dockiem tra ly 10.doc