Bài giảng Môn Vật lý lớp 9 - Tuần 27 - Tiết 51 - Bài 47: Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh

Kiến thức:

- Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối.

- Nêu và giải thích được đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.-Dựng được ảnh của vật được tạo ra trong máy ảnh.

 2. Kĩ năng:

- Biết tìm hiểu kĩ thuật đã được ứng dụng trong kĩ thuật, cuộc sống.

 3.Thái độ:

 

doc5 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 9 - Tuần 27 - Tiết 51 - Bài 47: Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : Tuần 27 - Tiết 51 Bài 47: Sự TạO ảNH TRÊN PHIM TRONG MáY ảNH. I. MụC TIÊU: 1 Kiến thức: - Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối. - Nêu và giải thích được đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.-Dựng được ảnh của vật được tạo ra trong máy ảnh. 2. Kĩ năng: - Biết tìm hiểu kĩ thuật đã được ứng dụng trong kĩ thuật, cuộc sống. 3.Thái độ: - Say mê, hứng thú khi hiểu được tác dụng của ứng dụng. II. Đồ DùNG: - Mô hình máy ảnh. - Một máy ảnh bình thường. III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC. H. Đ.1: KIểM TRA BàI Cũ- TạO TìNH HUốNG HọC TậP (5 phút). 1. Kiểm tra: Vật đặt ở vị trí nào thì TKHT tạo được ảnh hứng trên màn độ lớn của vật không đổi, độ lớn của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào? 2. Tạo tình huống học tập: Như SGK. H. Đ.2: TìM HIểU CấU TạO CủA MáY ảNH ( 10 phút). I.CấU TạO CủA MáY ảNH. - Yêu cầu HS đọc tài liệu và trả lời câu hỏi: +Bộ phận quan trọng của máy ảnh là gì? +Vật kính là thấu kính gì? Vì sao? +Tại sao phải có buồng tối? - Yêu cầu HS tìm hiểu các bộ phận trên mô hình. - Vị trí của ảnh phải nằm ở bộ phận nào? I.Cấu tạo máy ảnh. +Vật kính là TKHT để tạo ra ảnh thật hứng trên màn ảnh. +Buồng tối để không cho ánh sáng ngoài lọt vào, chỉ có ánh sáng của vật sáng truyền vào tác dụng lên phim. Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật kính và buồng tối. ảnh hiện lên trên phim. H. Đ.3: TìM HIểU ảNH CủA MộT VậT TRÊN PHIM. ( 20 phút). II. ảNH CủA MộT VậT TRÊN PHIM. - Yêu cầu HS trả lời C1. Chú ý ở máy ảnh bình thường thì ảnh nhỏ hơn vật, còn ở máy ảnh điện tử chụp những vật nhỏ như côn trùng, phân tử…thì ảnh to hơn vật. - Yêu cầu HS vẽ ảnh ( chú ý phim PQ có trước).-Yêu cầu HS tự chứng minh. - Yêu cầu tự rút ra kết luận ảnh của vật đặt trước máy ảnh là gì? - Yêu cầu tự rút ra kết luận ảnh của vật đặt trước máy ảnh có đặc điểm gì? B P A O Q B’ A’ I C1: ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật. C2: Hiện tượng thu được ảnh thật (ảnh trên phim) của vật thật chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ. C4: d = 2m = 200cm; d/ = 5cm. Tam giác vuông ABO đồng dạng với tam giác vuông A/B/O 3. Kết luận: ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. H.Đ.4: VậN DụNG-CủNG Cố-HƯớNG DẫN Về NHà (10 phút). - Hãy tìm hiểu một máy ảnh để nhận ra vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim. - Gọi 1 HS trung bình lên bảng, các HS làm vào vở. - GV giới thiệu “Có thể em chưa biết”. -Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học. -HS:… C6: h=1,6m; d=3m; d/=6m. h/=? Giải: áp dụng kết quả của C4 ta có ảnh A/B/ của người ấy trên phim có chiều cao là: A/B/=AB. -Ghi nhớ vào vở. * H.Đ. 5: Hướng dẫn về nhà: Học bài, làm các bài tập trong sách bài tập Ôn tập các kiến thức đã học trong chương để tiết sau ôn tập ************************************************** Ngày dạy : 11/ 03/ 2009 Tuần 27 - Tiết 52 ÔN TậP. I. MụC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hoá những kiến thức về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ, TKHT, TKPK, ảnh của một vật tạo bởi TKHT, TKPK, sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh. - Luyện tập giải bài tập quang học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập quang học. 3. Thái độ: - HS có hướng thú học tập, lòng yêu khoa học. - Nghiên túc trong học tập, tích cực trong hoạt động nhóm. II .CHUẩN Bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ, SGK, SGV,SBT, thước. 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức đã học.SGK, SBT, thước. III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC. H.Đ.1: ÔN TậP Lí THUYếT (15 phút) -Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? -Nêu mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ? -So sánh đặc điểm khác biệt của TKHT và TKPK? -So sánh đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT, TKPK? -Nêu sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh? -Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường , được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. -Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. Khi tia sáng truyền được từ nước sang không khí, góc khúc xạ lớn hơn góc tới. Thấu kính hội tụ Thấu kính phân kì -Phần rìa mỏng hơn phần giữa. -Chùm sáng tới // với trục chính của TKHT, cho chùm tia ló hội tụ. -Khi để TKHT vào gần dòng chữ trên trang sách, nhìn qua TKHT thấy ảnh dòng chữ to hơn so với khi nhìn trực tiếp. -Phần rìa dày hơn phần giữa. -Chùm sáng tới // với trục chính của TKPK, cho chùm tia ló phân kì. -Khi để TKPK vào gần dòng chữ trên trang sách, nhìn qua TKPK thấy ảnh dòng chữ bé đi so với khi nhìn trực tiếp. -ảnh của một vật tạo bởi TKHT: +Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật. Khi đặt vật rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự. +Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật. -ảnh của một vật tạo bởi TKPK: +Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước TKPK luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. +Vật đặt rất xa thấu kính, ảnh ảo của vật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự. -Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh: ảnh trên phim là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật. H. Đ.2: LUYệN TậP GIảI BàI TậP QUANG HọC (28 phút) DạNG 1: ảNH CủA MộT VậT TạO BởI TKHT. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TKHT có tiêu cự bằng 12cm. Điểm A nằm trên trục chính, AB = h = 1cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường hợp: + Vật AB đặt cách thấu kính một khoảng d = 30cm. +Vật AB đặt cách thấu kính một khoảng d=9cm A B F F’ I O B’ A’ B’ A’ F A B I F’ a.OF’//BI ta có OB’F’~BB’I ABO ~A’B’O (g.g) Từ (1,2) Thay (3) vào (2) có b) BI//OF’ ta có B’BI ~B’OF’ B’A’O ~BAO do AB//A’B’ Từ(1) Thay (3) vào (2) có DạNG 2: ảNH CủA MộT VậT TạO BởI TKPK. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TKPK có tiêu cự bằng 12cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng bằng 9cm, AB=h=1cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. B A F A’ B’ O I Xét 2 cặp tam giác đồng dạng: B’FO ~ B’IB (g.g) Có: OA’B’ ~OAB (do AB//AB) có: . T ừ (1) và (2) có: H.Đ.3: HƯớNG DẫN Về NHà (2 phút): Ôn tập chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra 1 tiết. ******************************************************

File đính kèm:

  • doctuan27.doc