Bài giảng Môn Vật lý lớp 9 - Tuần 30 - Tiết 29 - Bài 24: Sự nóng chảy, sự đông đặc (tiết 2)

1.Kiến thức :

 - Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất .

 - Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình đông đặc của chất rắn.

2. Kĩ năng :

 - Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình đông đặc của chất rắn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 9 - Tuần 30 - Tiết 29 - Bài 24: Sự nóng chảy, sự đông đặc (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30 Ngày soạn :28/03/2013 Tiết : 29 Ngày dạy : 02/04/2013 BÀI 24: SỰ NÓNG CHẢY, SỰ ĐÔNG ĐẶC(T2) I . Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất . - Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình đông đặc của chất rắn. 2. Kĩ năng : - Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình đông đặc của chất rắn. 3. Thái độ : - Trung thực, cẩn thận, tỉ mỉ, có tinh thần hợp tác với các thành viên trong nhóm. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Đọc kĩ nội dung bài dạy và các tài liệu liên quan. - Chuẩn bị một tờ giấy để vẽ đường biểu diễn. 2. Học sinh : - Học bài và làm bài tập - Chuẩn bị bài mới ở nhà. III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp . 6A1……….. 6A3………….. 6A4………….. 6A5…………. 6A6…………. 2. Kiểm tra bài cũ : Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ nào? Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ băng phiến ra sao? 3. Bài mới: GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới Khi một vật chuyển từ thể lỏng sang thể rắn thì gọi là gì?=> Chúng ta cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay . - Học sinh lắng nghe. Hoạt động 2 : Giới thiệu thí nghiệm nghiên cứu về sự đông đặc. - Giới thiệu thí nghiệm và yêu cầu học sing dự đoán thí nghiệm. - Nhiệt độ của băng phiến giảm dần và băng phiến chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. II. Sự đông đặc 1. Dự đoán: Nhiệt độ của băng phiến giảm dần và băng phiến chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Hoạt động 3 : Phân tích kết quả thí nghiệm. - Dùng bảng 24.1 yêu cầu học sinh vẽ đường biểu diễn sự đông đặc của băng phiến vào giấy ô vuông đã chuẩn bị sẵn. - Gv hướng dẫn:Trục nằm ngang chỉ thời gian, mỗi cạnh ô vuông biểu thị 1 phút. Trục thẳng đứng chỉ nhiệt độ, mỗi cạnh ô vuông biểu thị 10 C. - Từ đường biểu diễn yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi SGK - Học sinh dụa vào hướng dẫn của giáo viên vẽ đường biểu diễn sự đông đặc của băng phiến vào vở. C1 : Nhiệt độ 800 C - Học sinh trả lời 2. Phân tích kết quả thí nghiệm. C1: Nhiệt độ 800 C C2: Từ phút 0 à 4 đường thẳng nằm nghiên. Từ phút 4 à 7 đường thẳng nằm ngang. Từ phút 7 à 15 đường thẳng nằm nghiêng. C3: Từ phút 0 à 4 nhiệt độ băng phiến giảm dần. Từ phút 4 à 7 nhiệt độ băng phiến không thay đổi. Từ phút 7 à 15 nhiệt độ băng phiến giảm dần. Hoạt động 4: Kết luận. Yêu cầu học sinh rút ra kết luận Hs suy nghĩ và rút ra kết luận: a. …………800 C………… b. …………Bằng…….. c. …………..không thay đổi. 3. Rút ra kết luận. a. …………800 C………… b. …………Bằng…….. c. …………..không thay đổi. Hoạt động 5 : Vận dụng. - Giới thiệu bảng 25.2 yêu cầu học sinh quan sát hình25.1 thảo luận trả lời câu C5, C6, C7: - Hướng dẫn hs trả lời. - Nhận xét câu trả lời của hs. - C5:0 à1 nhiệt độ tăng dần, nước đá ở thể rắn. 1à4 nhiệt độ không thay đổi, nước đá ở thể rắn và lỏng. 4à7 nhiệt độ tăng dần, nước đá ở thể lỏng. C6. +Đồng nóng chảy: chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. +Đồng đông đặc: chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. -C7. Nhiệt độ này là xác định và không đổi trong quá trình nước đá tan. III. Vận dụng C5: Chất nước 0 à1 nhiệt độ tăng dần, nước đá ở thể rắn. 1à4 nhiệt độ không thay đổi, nước đá ở thể rắn và lỏng. 4à7 nhiệt độ tăng dần, nước đá ở thể lỏng IV. Củng cố: - Thế nào gọi là sự nóng chảy? Sự đông đặc? - Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào? - Lấy VD về sự đông đặc. V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài trong SBT. - Đọc trước bài mới. - Đọc có thể em chưa biết.

File đính kèm:

  • doctuan30ly6tiet29.doc