Bài giảng Thi kiểm tra học kỳ 1 tuần 18

1. Kiến thức :

 Chủ đề 1: Tính chất hóa học của bazơ, một số bazơ quan trọng.

 Chủ đề 2: Tính chất hóa học của muối; một số muối quan trọng.

 Chủ đề 3: Phân bón hóa học.

 Chủ đề 4: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.

 Chủ đề 5: Tổng hợp các nội dung trên.

 

doc7 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thi kiểm tra học kỳ 1 tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Ngày soạn: 15/12/2012 Tiết 36 Ngày dạy : 20/12/2012 THI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức : Chủ đề 1: Tính chất hóa học của bazơ, một số bazơ quan trọng. Chủ đề 2: Tính chất hóa học của muối; một số muối quan trọng. Chủ đề 3: Phân bón hóa học. Chủ đề 4: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. Chủ đề 5: Tổng hợp các nội dung trên. 2. Kĩ năng: a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. b) Viết phương trình hóa học và giải thích. c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng và tính toán hóa học. 3. Thái độ: a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b) Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) v TNTL (70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. OXIT - Viết được PTHH của axit. - Biết phương pháp điều chế ,trong phòng thí nghiệm. - Biết được ứng dụng của SO2 Trình bày được phương pháp điều chế CaO, SO2 trong phòng thí nghiệm Số câu 2(10,11) 2(9,12) 4 Số điểm 0.5 0.5 1.0 2. AXIT - Viết được PTHH của axit - Khả năng phản ứng của dung dịch axit. - Nhận biết dung dịch axit bằng thuốc thử Số câu 2(5,8) 1(6) 3 Số điểm 0.5 0.25 0.75 3. BAZƠ - Viết được PTHH của bazơ - Nhận biết dung dịch bazơ bằng thuốc thử Số câu 1(4) 1(1) 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 4. MUỐI - Nhận biết được muối sunfat - Tính được phần trăm các nguyên tố chứa trong phân bón. Số câu 1(7) 1(2) 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 5. PHÂN BÓN HÓA HỌC - Xác định được các nguyên tố dinh dưỡng chứa trong phân bón. Số câu 1(3) 1 Số điểm 0.25 0.25 6. KIM LOẠI - Viết được PTHH. - Xác định kim loại chứa trong muối Số câu 1(15) 1(16) 2 Số điểm 1.5 1.5 3.0 7. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG TRÊN - Viết được PTHH thực hiện chuỗi biến hóa - Nhận biết axit, bazơ, muối. Số câu 1(13) 1(14) 2 Số điểm 2.0 2.0 4.0 Tổng số câu 7 6 3 16 Tổng số điểm % 3.0 (30%) 3.25 (32.5%) 3.75 (37.5% 10.0 (100%) IV. ĐỀ KIỂM TRA: Đề 1: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3.0) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu: A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu. Câu 2: Tyû leä % cuûa nguyeân toá photpho coù trong loaïi phaân boùn Canxi photphat (Ca3(PO4)2) laø: A. 20%; B. 25%; C. 30%; D. 35%. Câu 3. Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối nào sau đây? A. KCl, NH4NO3, NH4Cl; B. KNO3, Ca3(PO4)2, NH4NO3; C. NH4Cl, KNO3, NH4NO3; D. (NH4)2HPO4, NH4NO3, NH4Cl. Câu 4. Trong caùc bazô sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2; B. NaOH; C. KOH; D. Ca(OH)2. Caâu 5. Phaûn öùng cuûa caëp chaát naøo sau ñaây laø phaûn öùng trung hoøa? A. Muoái vaø muoái; B. Muoái vaø bazô; C. Axit vaø bazô; D. Muoái vaø axit. Caâu 6. Trong 4 caëp chaát sau, caëp chaát naøo coù theå taùc duïng ñöôïc vôùi nhau taïo keát tuûa maøu traéng: A. CuO vaø NaOH. B. K2SO4 vaø HCl. C. CuCl2 vaø NaCl. D. H2SO4 vaø BaCl2. Caâu 7. . Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2SO4? A. BaCl2; B. NaCl; C. KCl; D. ZnCl2. Caâu 8. Dung dịch Axit sunfuric H2SO4 tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây? A. H2; B. NO2 ; C. CO2; D. SO2 . Câu 9. Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với: A. H2O; B. CO2; C. HCl; D. SO2. Câu 10. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì? A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. Câu 11. Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì? A. Sản xuất lưu huỳnh; B. Sản xuất O2; C. Sản xuất H2SO4; D. Sản xuất H2O. Câu 12. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Na2SO3 và H2SO4 ; B. Na2SO3 và NaCl; C. Na2SO3 và NaOH; D. K2SO4 và HCl. II. TỰ LUẬN(7.0) Câu 13: (2.0)Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có): Fe(NO3) Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Câu 14: (2.0) Có 4 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, NaCl, NaOH và Na2SO4. Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết từng dung dịch đựng trong mỗi lọ. Câu 15. (1,5đ) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho: a. Kẽm vào dung dịch Magie clorua. b. Đồng vào dung dịch bạc nitrat. c. Sắt vào dung dịch magie clorua. d. Nhôm vào dung dịch đồng(II)sunfat Viết các phương trình hóa học xảy ra(nếu có). Câu 16. (1,5đ) Cho 10,8 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết A có hóa trị III. Đề 2: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3.0) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu: A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu. Câu 2. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2SO4? A. BaCl2; B. NaCl; C. KCl; D. ZnCl2. Câu 3. Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối nào sau đây? A. KCl, NH4NO3, NH4Cl; B. KNO3, Ca3(PO4)2, NH4NO3; C. NH4Cl, KNO3, NH4NO3; D. (NH4)2HPO4, NH4NO3, NH4Cl. Câu 4. Trong caùc bazô sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2; B. NaOH; C. KOH; D. Ca(OH)2. Caâu 5. Dung dịch Axit sunfuric H2SO4 tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây? A. H2; B. NO2 ; C. CO2; D. SO2 . Caâu 6. Trong 4 caëp chaát sau, caëp chaát naøo coù theå taùc duïng ñöôïc vôùi nhau taïo keát tuûa maøu traéng: A. CuO vaø NaOH. B. K2SO4 vaø HCl. C. CuCl2 vaø NaCl. D. H2SO4 vaø BaCl2. Caâu 7. Tyû leä % cuûa nguyeân toá photpho coù trong loaïi phaân boùn Canxi photphat (Ca3(PO4)2) laø: A. 20%; B. 25%; C. 30%; D. 35%. Caâu 8. Phaûn öùng cuûa caëp chaát naøo sau ñaây laø phaûn öùng trung hoøa? A. Muoái vaø muoái; B. Muoái vaø bazô; C. Axit vaø bazô; D. Muoái vaø axit Câu 9. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì? A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. Câu 10. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Na2SO3 và H2SO4 ; B. Na2SO3 và NaCl; C. Na2SO3 và NaOH; D. K2SO4 và HCl. Câu 11. Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với: A. H2O; B. CO2; C. HCl; D. SO2. Câu 12. Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì? A. Sản xuất lưu huỳnh; B. Sản xuất O2; C. Sản xuất H2SO4; D. Sản xuất H2O. II. TỰ LUẬN(7.0) Câu 13: (2.0) Có 4 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, NaCl, NaOH và Na2SO4. Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết từng dung dịch đựng trong mỗi lọ. Câu 14: (2.0)Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có): Fe(NO3) Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Câu 15. (1,5đ) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho: a. Kẽm vào dung dịch Magie clorua. b. Đồng vào dung dịch bạc nitrat. c. Sắt vào dung dịch magie clorua. d. Nhôm vào dung dịch đồng(II)sunfat Viết các phương trình hóa học xảy ra(nếu có). Câu 16. (1,5đ) Cho 10,8 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết A có hóa trị III. V. ĐÁP ÁN:(Hướng dẫn chấm) Đề 1: A.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng Đáp án A B B A C D A C C A C A 3.0 Mỗi câu đúng được 0,25 đ B. Tự luận: Phần/ câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Câu 13 (1) Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 (2) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (3) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2.0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 14 - Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm thuốc thử. - Cho 4 mẫu quỳ tím vào mỗi lọ đựng hóa chất trên: + Quỳ tím hóa đỏ là H2SO4. + Quỳ tím hóa xanh là NaOH. + Quỳ tím không đổi màu là lọ đựng NaCl và Na2SO4. - Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào hai lọ không đổi màu quỳ tím + Nếu lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl. + Lọ còn lại không có hiện tượng là NaCl. 2.0đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 15 a. Không hiện tượng. b. Hiện tượng: Có kim loại màu xám bám vào dây Cu, dung dịch chuyển dần thành màu xanh, Cu tan dần. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag c. Không hiện tượng. d. Hiện tượng: Al tan dần, có kim loại màu đỏ bám vào dây nhôm, dung dịch nhạt màu dần. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3+ 3Cu 1.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu16 a. Gọi A là kí hiệu hóa học và khối lượng mol của nguyên tố A. 2A + 3Cl2 2ACl3 Theo PTHH: nA = nACl => = 53,4A = 10,8(A + 106,5) => A = 27(g) => A là Nhôm(Al) 1.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Đề 2: A.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng Đáp án A A B A C D B C A A C C 3.0 Mỗi câu đúng được 0,25 đ B. Tự luận: Phần/ câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Câu 13 - Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm thuốc thử. - Cho 4 mẫu quỳ tím vào mỗi lọ đựng hóa chất trên: + Quỳ tím hóa đỏ là H2SO4. + Quỳ tím hóa xanh là NaOH. + Quỳ tím không đổi màu là lọ đựng NaCl và Na2SO4. - Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào hai lọ không đổi màu quỳ tím + Nếu lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl. + Lọ còn lại không có hiện tượng là NaCl. 2.0đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 14 (1) Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 (2) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (3) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2.0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 15 a. Không hiện tượng. b. Hiện tượng: Có kim loại màu xám bám vào dây Cu, dung dịch chuyển dần thành màu xanh, Cu tan dần. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2+ 2Ag c. Không hiện tượng. d. Hiện tượng: Al tan dần, có kim loại màu đỏ bám vào dây nhôm, dung dịch nhạt màu dần. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3+ 3Cu 1.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu 16 a. Gọi A là kí hiệu hóa học và khối lượng mol của nguyên tố A. 2A + 3Cl2 2ACl3 Theo PTHH: nA = nACl => = 53,4A = 10,8(A + 106,5) => A = 27(g) => A là Nhôm(Al) 1.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Thống kê chất lượng: LỚP TỔNG SỐ 8, 9, 10 ĐIỂM >5 ĐIỂM < 5 0, 1, 2, 3 9A1 9A2 VI. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....

File đính kèm:

  • docTuan 18 hoa 9 tiet 36 2013 2014.doc
Giáo án liên quan