Bài giảng Tiết 1, 2: Phương trình bậc 2 – phương trình trùng phương

Trước hết ta cần phải hiểu rõ khái niệm phương trình trùng phương :

Phương trình trùng phương là phương trình có dạng : ax4 + bx2 + c = 0 ( a0 ) (I)

1.2. Phương pháp giải

Phương trình dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a0 ) (I)

Để giải phương trình này ta có phương pháp giải tổng quát sau đây

Giải : Đặt x2 = t 0 x4 = t2,

Như vậy phương trình trên đã đưa về dạng at2 + bt + c = 0 (I)

 

doc49 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1, 2: Phương trình bậc 2 – phương trình trùng phương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 CƠ BẢN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BÁM SÁT - LỚP 10CB NĂM HỌC: 2013-2014 Học kỳ 1 CHỦ ĐỀ Tuần Tiết thứ Nội dung ễn tập đầu năm 1 1 Phương trỡnh bậc hai, phương trỡnh trựng phương. 2 2 Phương trỡnh bậc hai, phương trỡnh trựng phương. Mệnh đề. Tập hợp 3 3 Các phép toán tọ̃p hợp 4 4 Các phép toán tọ̃p hợp 5 5 Các phép toán tọ̃p hợp Hàm số 6 6 Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai 7 7 Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai 8 8 Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai Vectơ 9 9 Tụ̉ng và hiợ̀u hai vectơ.Tớch của một số với vectơ 10 10 Tụ̉ng và hiợ̀u hai vectơ.Tớch của một số với vectơ 11 11 Tụ̉ng và hiợ̀u hai vectơ.Tớch của một số với vectơ Phương trỡnh và hệ phương trỡnh 12 12 Phương trình quy vờ̀ phương trình bọ̃c nhṍt, bậc hai 13 13 Phương trình quy vờ̀ phương trình bọ̃c nhṍt, bậc hai 14 14 Phương trình quy vờ̀ phương trình bọ̃c nhṍt, bậc hai Tớch vụ hướng của hai vectơ và ứng dụng 15 15 Giá trị lượng giác góc từ 0o đến 180o 16 16 Giá trị lượng giác góc từ 0o đến 180o 17 17 Tớch vụ hướng của hai vectơ 18 18 Tớch vụ hướng của hai vectơ Học kỳ 2 CHỦ ĐỀ Tuần Tiết thứ Nội dung Tớch vụ hướng của hai vectơ và ứng dụng 20 19 Các hợ̀ thức lượng trong tam giác và giải tam giác 21 20 Các hợ̀ thức lượng trong tam giác và giải tam giác Bất phương trỡnh 22 21 Dấu của nhị thức bậc nhất. bất phương trỡnh bậc nhất. 23 22 Dấu của nhị thức bậc nhất. bất phương trỡnh bậc nhất. 24 23 Dấu của tõm thức bậc hai 25 24 Dấu của tõm thức bậc hai 26 25 Dấu của tõm thức bậc hai 27 26 Dấu của tõm thức bậc hai Phương phỏp tọa độ trong mặt phẳng 28 27 Phương trình đường thẳng 29 28 Phương trình đường thẳng 30 29 Phương trình đường thẳng Cụng thức lượng giác 31 30 Cụng thức lượng giác 32 31 Cụng thức lượng giác 33 32 Cụng thức lượng giác Phương phỏp tọa độ trong mặt phẳng 34 33 Phương trình đường trũn 35 34 Phương trình đường trũn 36 35 Phương trình đường trũn PHẦN ĐẦU 2 TUẦN - ễN TẬP Tiết 1,2 PHƯƠNG TRèNH BẬC 2 – PHƯƠNG TRèNH TRÙNG PHƯƠNG 1.1 Khái niệm cơ bản Trước hết ta cần phải hiểu rõ khái niệm phương trình trùng phương : Phương trình trùng phương là phương trình có dạng : ax4 + bx2 + c = 0 ( a0 ) (I) 1.2. Phương pháp giải Phương trình dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a0 ) (I) Để giải phương trình này ta có phương pháp giải tổng quát sau đây Giải : Đặt x2 = t 0 x4 = t2, Như vậy phương trình trên đã đưa về dạng at2 + bt + c = 0 (I’) Ta giải phương trình (I’) , căn cứ vào nghiệm của (I’) suy ra kết luận nghiệm của phương trình (I). Giải phương trình (I’) + Trường hợp 1 : Nếu phương trình (I’) at2 + bt + c = 0 có a + b + c = 0 thì t1= 1 ; t2 = * Nếu t2 = < 0 thì , Với t = t1 = 1 thì x2 = 1 , ta có x1= 1 , x2 = -1 Với t = t2= < 0 thì x2 = < 0 ( loại ) Kết luận : Vậy phương trình ( I ) có hai nghiệm là x1=1 ; x2 = -1 * Nếu t2 = > 0 thì , Với t = t1 = 1 thì x2 = 1 , ta có x1= 1 , x2 = -1 Với t = t2= > 0 thì x2 = , ta có x3 = , x4 = Kết luận : Phương trình (I) có bốn nghiệm là x1= 1 , x2 = -1, x3 = , x4 = + Trường hợp 2 : Nếu phương trình (I’) at2 + bt + c = 0 có a - b + c = 0 thì t1= -1 ; t2 = * Nếu t2 = - < 0 thì , Với t = t1 = -1 ( loại) Với t = t2= < 0 thì x2 = < 0 ( loại ) Kết luận : Vậy phương trình ( I ) vô nghiệm * Nếu t2 =- > 0 thì , Với t = t1 = - 1 ( loại ) Với t = t2= - > 0 thì x2 = - , ta có x1 = , x2 = Kết luận : Phương trình (I) có hai nghiệm là x1 = , x2 = Ví dụ 1 : Giải phương trình trùng phương sau . x4 – 10x2 + 9 = 0 ( 1 ) x4 + 3x2 – 4 = 0 ( 2 ) Giải : x4 -10x2 + 9 = 0 (1) ; Đặt x2 = t 0 x4 = t2 , phương trình (1) có dạng t2 -10t + 9 = 0 (1’) Giải phương trình (1’) , có a + b + c = 1 -10 +9 = 0 t1 = 1 , t2 = = 9 Với t = t1 = 1 thì x2 = 1 x1 = 1 ; x2 = - 1 Với t = t2 = 9 thì x2 = 9 x3 = 3 ; x4 = -3 Kết luận:Phương trình (1) có bốn nghiệm là x1= 1,x2 = -1,x3 =3, x4 = -3 x4 + 3x2 – 4 = 0 (2) Đặt x2 = t 0 x4 = t2 , phương trình (2) có dạng t2 +3t - 4 = 0 (2’) Giải phương trình (2’) có a + b + c = 1 +3 - 4 = 0 t1 = 1 , t2 = = -4 Với t = t1 = 1 thì x2 = 1 x1 = 1 ; x2 = - 1 Với t = t2 = -4 < 0 (loại) Kết luận : Phương trình (2) có hai nghiệm là x1= 1 , x2 = -1 Ví dụ 2. Giải phương trình trùng phương sau . x4 + 4x2 + 3 = 0 ( 3 ) 5x4 + 3x2 – 2 = 0 ( 4 ) Giải : x4 + 4x2 + 3 = 0 ( 3 ) Đặt x2 = t 0 x4 = t2 , phương trình (3) có dạng t2 +4t + 3 = 0 (3’) Giải phương trình(3’) có a - b + c=1 - 4 + 3 = 0 t1 = -1 , t2 = - = -3 Với t = t1 = -1 < 0 ( loại ) , t = t2 = - 3 < 0 ( loại ) Kết luận : Vậy phương trình (3) vô nghiệm 5x4 + 3x2 – 2 = 0 ( 4 ) Đặt x2 = t 0 x4 = t2 , phương trình (4) có dạng 5t2 + 3t - 2 = 0 (4’) Giải phương trình (3’) , có a- b+ c =5 –3 – 2= 0 t1 = -1 , t2 = - = Với t = t1 = -1 < 0 ( loại ) , Với t = t2 = thì ta có x1 = = ; x2 = = Kết luận: Vậy phương trình (4) có hai nghiệm là x1= ; x2= Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: x4 – 5x2 + 6 = 0 (5) 2x4 – 3x2 – 2 = 0 (6) x4 + 10x2 + 24 = 0 (7) 1. 3 Bảng tóm tắt cách giải phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 ( a 0 ) T.H ax4 + bx2 + c = 0 ( a0 ) (I), Đặt x2 = t 0 x4 = t2, (I) at2 + bt + c = 0 (I’) Nghiệm của phương trình (I’) Nghiệm của phương trình (I) 1 a + b + c = 0 t1= 1 ; x1= 1 , x2 = -1 t2 = <0 (loại) > 0 x3 = , x4 = 2 a - b + c = 0 t1= - 1 (loại) t2 = - - < 0 (loại) Vô nghiệm - > 0 x1 = , x2 = 3 = b2 - 4ac < 0 Vô nghiệm Vô nghiệm = 0 t1 = t2 = < 0 (loại) Vô nghiệm > 0 x1= ; x2=- > 0 t1= < 0 (loại) > 0 x1= , x2 = t2 = < 0 (loại) > 0 x3 =, x4 = Hoặc = b’2 - ac < 0 Vô nghiệm Vô nghiệm = 0 t1 = t2 = < 0 (loại ) Vô nghiệm > 0 x1=; x2 = - >0 t1 = , <0 (loại) > 0 x1=, x2 = t2 = < 0(loại) > 0 x3 =, x4 = Luyện tập : Giải cỏc phương trỡnh sau : 2x4 – 3x2 + 1 = 0 . 3x4 + 2x2 – 1 = 0 . 5x4 – 3x2 + 2 = 0 . ============================================================ CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tuẩn Tiết 03: MỆNH ĐỀ I- MỤC TIấU BÀI DẠY: 1- Về kiến thức: - Giỳp học sinh hiểu được thế nào là 1 mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kộo theo. - HS biết vận dụng cỏc khỏi niệm để lấy được vớ dụ về cỏc dạng mệnh đề trờn và xỏc định được tớnh đỳng, sai của cỏc mệnh đề. 2- Về kỹ năng: Học sinh cú cỏi nhỡn mới về đại số để chứng minh một bài toỏn, cần cú tư duy tốt về mệnh đề. 3. Về thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn cho học sinh. 4. Về tư duy: Rốn luyện tư duy logic cho học sinh. II- CHUẨN BỊ: GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra cõu hỏi cho học sinh. HS: ễn lại kiến thức đó học ở lớp dưới. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dựng phương phỏp gợi mở - vấn đỏp thụng qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhúm. IV- TIẾN TRèNH LấN LỚP: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ. Bài mới: Hoạt động 1: Cỏc mệnh đề sau đõy đỳng hay sai? c) Nếu bỏ 100 viờn bi vào 9 cỏi hộp thỡ cú một hộp chứa ớt nhất là 12 viờn bi.. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm mệnh đề. Hoạt động 2: Xột xem cỏc mệnh đề sau đõy đỳng hay sai, nếu sai thỡ sửa lại cho đỳng: a) $x ẻ R, x > x2; b) "x ẻ R, |x| < 3 Û x < 3; c) $a ẻ Q, a2 = 2; d) "n ẻ N, n2 + 1 khụng chia hết cho 3. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho 4 nhúm học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại cỏc khỏi niệm đó học ở lớp dưới. Hoạt động 3: CMR: nếu số nguyờn dương n khụng phải là một số chớnh phương thỡ là một số vụ tỷ.. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn HS lờn bảng trỡnh bày - Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hỡnh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời hướng dẫn học sinh chứng minh bài toỏn trờn. Hoạt động 4: Xột xem cỏc mệnh đề sau đõy đỳng hay sai và lập mệnh đề phủ định tương ứng. a) $x ẻ Q, 4x2 – 1 = 0; b) $n ẻ N, n2 + 1 chia hết cho 4; c) "x ẻ R, (x – 1)2 ≠ x – 1; d) "n ẻ N, n2 > n.. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm chia hết và số dư. Hoạt động 5: Cỏc mệnh đề sau đõy đỳng hay sai? Giải thớch. a) Hai tam giỏc bằng nhau khi và chỉ khi chỳng cú diện tớch bằng nhau; b) DABC đều khi và chỉ khi nú cú hai trung tuyến bằng nhau và một gúc 600. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm tam giỏc bằng nhau và một số tớnh chất của tam giỏc đều. Hoạt động 6: Hóy sửa lại (nếu cần) cỏc mệnh đề sau để được mệnh đề đỳng. a) Để tứ giỏc T là hỡnh vuụng, điều kiện cần và đủ là nú cú 4 cạnh bằng nhau b) Để a + b chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là a và b đều chia hết cho 7. c) Để ab > 0, điều kiện cần và đủ là cả a và b đều dương. d) Để một số nguyờn dương chia hết cho 3, điều kiện cần và đủ là nú chia hết cho 9. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. Củng cố: Nhắc lại khỏi niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kộo theo. Rốn luyện: HS tham khảo. RÚT KINH NGHIỆM: ======================================================================== CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 04: TẬP HỢP. I- MỤC TIấU BÀI DẠY: 1- Về kiến thức: Hieồu ủửụùc khaựi nieọm tập hợp, taọp hụùp rỗng , taọp con , hai taọp hụùp baống nhau. 2- Kyừ naờng: + Sửỷ duùng ủuựng caực kyự hieọu ỉ + Bieỏt bieồu dieón taọp hụùp baống caực caựch :lieọt keõ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp hoaởc chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa taọp hụùp. +Vaọn duùng caực khaựi nieọm taọp con , hai taọp hụùp baống nhau vaứo giaỷi baứi taọp. 3- Về thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn cho học sinh. 4- Về tư duy: Rốn luyện tư duy logic cho học sinh. II- CHUẨN BỊ: GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra cõu hỏi cho học sinh. HS: ễn lại kiến thức đó học về tập hợp. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dựng phương phỏp gợi mở - vấn đỏp thụng qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhúm. IV- TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1- Ổn định lớp: 2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ. 3- Bài mới: Hoạt động 1: Tỡm tất cả cỏc tập hợp X sao cho {1; 2} è X è {1, 2, 3, 4, 5}. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm tập hợp con. Hoạt động 2: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} cú bao nhiờu tập con gồm ba phần tử của A, trong đú cú phần tử 0? Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm tập hợp con. - GV hướng dẫn học sinh làm theo hai cỏch: liệt kờ tất cả cỏc tập hợp thỏa yờu cầu đề bài và tớnh toỏn, phõn tớch để học sinh thấy được sự khỏc nhau và tiện lợi của mỗi cỏch giải trờn. Hoạt động 3: Trong cỏc trường hợp sau, hỏi cú A = B khụng? a) A = R+, B là mỗi số thực ³ giỏ trị tuyệt đối của chớnh nú. b) A = R+, B là mỗi số thực Ê giỏ trị tuyệt đối của chớnh nú. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau. - GV hướng dẫn học sinh cỏch chứng minh hai tập hợp bằng nhau. Hoạt động 4: Biểu diễn cỏc tập hợp A ầ B, A ẩ B, A \ B, , trờn trục số, biết: a) A = (- 2; 5]; B = [- 5; 9); b) A = (- Ơ; 7), B = [-1; = + Ơ) c) A = [1; + Ơ), B = (- 3; 7); d) A = (- Ơ; -5), B = [-3; 11] Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Lờn bảng trỡnh bày lời giải. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm cỏc phộp toỏn tập hợp và cỏch biểu diễn một tập hợp con của R trờn trục số. - GV hướng dẫn học sinh và sửa sai khi cần. 4- Củng cố: Nhắc lại khỏi niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau. Cỏch chứng minh hai tập hợp bằng nhau. Thực hiện cỏc phộp toỏn tập hợp, cỏch biểu diễn cỏc tập hợp con của R trờn trục số. 5- Rốn luyện: HS tham khảo. ============================================================= CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 05: BÀI TẬP MỆNH ĐỀ -TẬP HỢP. I- MỤC TIấU BÀI DẠY: - Vận dụng thành thạo cỏc phộp toỏn hợp, giao, hiệu, phần bự của hai tập hợp và cú kĩ năng xỏc định cỏc tập hợp đú. - Vẽ thành thạo biểu đồ Ven miờu tả cỏc tập hợp trờn II- CHUẨN BỊ: - GV: giỏo ỏn, SGK, bảng phụ. - HS : ễn tập về tập hợp III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, đặt vấn đề. IV- HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ học sinh lờn bảng làm cỏc bài tập cho thờm. 3- Bài mới: Hoạt động 1: CMR: a) A è B Û A \ B = ỉ; b) A \ B = A Û A ầ B = ỉ. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời củng cố cỏc phộp toỏn tập hợp. Hoạt động 2: Cho A, B è E. Gọi . CMR: Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lờn bảng thực hiện lời giải. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời củng cố cỏc phộp toỏn tập hợp sơ đồ Ven. Hoạt động 3: Cho cỏc tập hợp A = [-10; 4); B = (-1; 7); C = (-Ơ; 11]. Thực hiện cỏc phộp toỏn tập hợp sau đõy và biểu diễn trờn trục số: A ẩ B; A ầ B; A \ B; B \ A; Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lờn bảng thực hiện lời giải. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời củng cố cỏc phộp toỏn tập hợp sơ đồ Ven. Hoạt động 4: Cỏc mệnh đề sau đõy dỳng hay sai, giải thớch: a) "x ẻ N, x2 chia hết cho 3 ị x chia hết cho 3; b) "x ẻ N, x2 chia hết cho 6 ị x chia hết cho 6; c) "x ẻ N, x2 chia hết cho 9 ị x chia hết cho 9. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lờn bảng thực hiện lời giải. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời củng cố cỏc khả năng suy luận logic của học sinh. 4- Củng cố: Nhắc lại khỏi niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau. Cỏch chứng minh hai tập hợp bằng nhau. Thực hiện cỏc phộp toỏn tập hợp, cỏch biểu diễn cỏc tập hợp con của R trờn trục số. 5- Rốn luyện: HS tham khảo. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ======================================================================== CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Tiết 06, 07, 08: TÍNH CHẴN LẺ - SỰ BIẾN THIấN CỦA HÀM SỐ – VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI I- MỤC TIấU BÀI DẠY: 1- Về kiến thức: Biết tỡm tập xỏc định của một hàm số. Giỳp học sinh nắm vững cỏch xột tớnh chẵn lẻ của mọt hàm số. Giỳp học sinh nắm vững sự biến thiờn và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. Lập được phương trỡnh đường thẳng và phương trỡnh Parabol. 2- Về kỹ năng: Học sinh trỡnh bày cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị. 3- Về thỏi độ: - Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn cho học sinh. 4- Về tư duy: - Rốn luyện tư duy logic cho học sinh. II- CHUẨN BỊ: GV: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra cõu hỏi cho học sinh. HS: - ễn lại kiến thức đó học về VECTƠ III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dựng phương phỏp gợi mở - vấn đỏp thụng qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhúm. IV TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1- Ổn định lớp: 2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ. 3- Bài mới: Hoạt động 1: Tỡm miền xỏc định và xột tớnh chẵn lẽ cỏc hàm số: a) y = 3x4 – 4x2 + 1 a) y = 3x3 – 4x b) y = c) y = - d) e) Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại tập xỏc định và cỏc bước xột tớnh chẵn lẻ của một hàm số. Hoạt động 2: Vẽ cỏc đường thẳng sau: a) y = 2x – 4 b) y = 3 – x c) y = 3 d) y = - 2 e) f) Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - HS lờn bảng vẽ hỡnh. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại Định lý về sự biến thiờn của HS bậc nhất. - Cỏc trường hợp đặc biệt //Ox, //Oy. - HS chứa dấu giỏ trị tuyệt đối. Hoạt động 3: Viết phương trỡnh đường thẳng trong cỏc trường hợp sau: a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7) b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4. c) Đi qua B(3;-5) và song vuụng gúc với đường thẳng x + 3y -1 = 0. d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và cú hệ số gúc đường thẳng bằng 10. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - HS lờn bảng vẽ hỡnh. - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Hướng dẫn HS cỏch xỏc định phương trỡnh đường thẳng cần phải xỏc định 2 hệ số a và b trong phương trỡnh y = ax + b. Trong đú a được gọi là hệ số gúc của đường thẳng. - Hướng dẫn xỏc định giao điểm của 2 đường thẳng (hoặc 2 đường bất kỳ). Hoạt động 4: Cho hàm số: y = x2 – 4x + 3 (P). 1. Xột sự biến thiờn và vẽ đồ thị (P) của hàm số. 2. Tỡm tọa độ giao điểm của (P) và đ.thẳng (D): y = x + 3. Vẽ (P) và (D) trờn cựng hệ trục. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại Định lý về sự biến thiờn của HS bậc hai. - Hướng dẫn xỏc định giao điểm của 2 đường thẳng ( hoặc 2 đường bất kỳ). Hoạt động 5: a) Khảo sát và vẽ đụ̀ thị hàm sụ́ (P) Biợ̀n luọ̃n theo k sụ́ nghiợ̀m của phương trình : Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Biện luận bằng phương phỏp đồ thị hoặc bằng phương phỏp Đại số. Hoạt động 6: Cho hàm số y = ax2 + bx + c cú đồ thị (P) . Tỡm a , b , c biết (P) đi qua 3 điểm A(1;0) , B(2;8) , C(0; - 6) Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Hướng dẫn tỡm phương trỡnh của Parabol. 4- Củng cố: Tỡm tập xỏc định của một hàm số. Xột tớnh chẵn lẻ của mọt hàm số. Sự biến thiờn và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. Lập được phương trỡnh đường thẳng và phương trỡnh Parabol. 5- Rốn luyện: RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . CHỦ ĐỀ 3: VẫC TƠ VÀ CÁC PHẫP TOÁN VẫC TƠ Tiết 09-10: TỔNG HIỆU HAI VẫC TƠ I- MỤC TIấU BÀI DẠY: 1- Về kiến thức: - Giỳp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và cỏc yếu tố xỏc định một vộctơ. - Nắm được hai vectơ cựng phương, cựng hướng và bằng nhau. 2- Về kỹ năng: Học sinh cú cỏi nhỡn mới về hỡnh học để chứng minh một bài toỏn hỡnh học bằng phương phỏp vectơ trỡnh bày lời giải bằng phương phỏp vectơ. 3- Về thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn cho học sinh. 4- Về tư duy: Rốn luyện tư duy logic cho học sinh. II- CHUẨN BỊ: GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra cõu hỏi cho học sinh. HS: ễn lại kiến thức đó học về VECTƠ III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dựng phương phỏp gợi mở - vấn đỏp ang qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhúm. IV- TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1- Ổn định lớp: 2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ. 3- Bài mới: Hoạt động 1: Cho tam giỏc ABC và điểm M tựy ý trờn cạnh BC. Cú thể xỏx định được bao nhiờu vectơ (khỏc vec tơ khụng) từ 4 điểm A, B, C, M. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại ĐN nghĩa vec tơ (khỏc vec tơ khụng) là một đoạn thẳng cú định hướng. Hoạt động 2: Cho tam giỏc ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm cỏc đoạn AB, BC, CA. Xột cỏc quan hệ cựng phương, cựng hướng, bằng nhau, đối nhau của cỏc cặp vectơ sau: 1) và 2) và 3) và 4) và 5) và 6) và 7) và 8) và 9) và 10) và 11) và 1) và Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho 4 nhúm học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm 2 vộc tơ cựng phương, cựng hướng, bằng nhau, đối nhau . Hoạt động 3: Cho 2 hỡnh bỡnh hành ABCD và ABEF. Dựng cỏc vộctơ và bằng CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là cỏc hỡnh bỡnh hành. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn HS lờn bảng vẽ hỡnh. Trả lời cõu hỏi b - Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hỡnh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời hướng dẫn học sinh chứng minh 2 vectơ bằng nhau. Hoạt động 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tớnh độ dài cỏc vevtơ và . Biết độ dài cỏc cạnh AB = 3a, AC = 4a. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và định lý Pythagore. Hoạt động 5: Cho tam giỏc ABC vuụng tại B, cú gúc A = 300, độ dài cạnh AC = a. Tớnh độ dài cỏc vevtơ và . Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tớnh chất tam giỏc đều. Hoạt động 6: Cho tam giỏc ABC vuụng tại C, cú gúc A = 600, độ dài cạnh BC = 2a. Tớnh độ dài cỏc vevtơ và Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tớnh chất tam giỏc đều. Hoạt động 7: Cho tam giỏc ABC cú G là trọng tõm, M là trung điểm BC. Hóy điền và chỗ trống: a) b) c) d) Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm tớch vectơ với một số thực. - Nếu thỡ hai vectơ và cựng phương. Hoạt động 8: Cho 3 điểm A, B, C. Chứng minh rằng: Với mọi điểm M bất kỳ: Nếu thỡ 3 điểm A, B, C thẳng ang. Với mọi điểm N bất kỳ: Nếu thỡ 3 điểm A, B, C thẳng ang. Hoạt động của Học sinh Hoạt dộng của Giỏo viờn - Trả lời cõu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xột phần trả lời của học sinh. - Thụng qua phần trả lời nhắc lại ứng dụng 2 vectơ cựng phương để chứng minh 3 điểm thẳng ang. Củng cố: Nhắc lại khỏi niệm 2 cựng phương, cựng hướng, bằng nhau, đối nhau. Nhắc lại khỏi niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Nhắc lại khỏi niệm tớch vectơ với một số thực. Nếu thỡ hai vectơ và cựng phương. Ứng dụng 2 vectơ cựng phương để chứng minh 3 điểm thẳng ang. Rốn luyện: HS tham khảo. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ============================================================== CHỦ ĐỀ 2: VẫC TƠ VÀ CÁC PHẫP TOÁN VẫC TƠ Tiết 11: TÍCH MỘT SỐ VỚI VẫC TƠ I- MỤC TIấU BÀI DẠ

File đính kèm:

  • docGA Tự chọn 10 CB MOI.doc