Bài giảng tiết 14 Hóa trị ( tiếp theo)

 I. MỤC TIÊU :

a) Kiến thức: HS biết cách lập CTHH và xác định được 1 CTHH đúng hay sai khi biết hoá trị của cả 2 NTHH khi biết hoá trị của cả 2 nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.

b) Kĩ năng: Lập CTHH và xác định được 1 số CTHH khi biết hóa trị của 2 nguyên tố (nhóm nguuyên tử).

c) Thái độ: giáo dục học sinh tính cẩn thận khi lập công thức.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 14 Hóa trị ( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÓA TRỊ ( tt) Tiết 14 Ngày dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức: HS biết cách lập CTHH và xác định được 1 CTHH đúng hay sai khi biết hoá trị của cả 2 NTHH khi biết hoá trị của cả 2 nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử. Kĩ năng: Lập CTHH và xác định được 1 số CTHH khi biết hóa trị của 2 nguyên tố (nhóm nguuyên tử). Thái độ: giáo dục học sinh tính cẩn thận khi lập công thức. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : + Kiến thức : cách lập CTHH của hợp chất : theo 5 bước ; qui tắc chéo. + ĐDDH : phiếu học tập Học sinh : + Kiến thức: hoá trị của nguyên tố, tìm hiểu cách lập CTHH + Dụng cụ: vở , SGK , vở bài tập,bảng phụ . III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, diễn giảng, hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định : KTSS và chuẩn bị bài của HS 2. Kiểm tra bài cũ : Phát biểu quy tắc hóa trị. Vận dụng qui tắc hoá trị tính hoá trị của nguyên tố Al trong hợp chất Al2O3. ĐA: qui tắc hoá trị :trong CTHH, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉsố và hoá trị của nguyên tố kia. 3.Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦYVÀ TRÒ NỘI DUNG BÀI HỌC Giới thiệu bài: ở tiết trước ta đã vận dụng qui tắc hoá trị để tính hoá trị của nguyên tố, hôm nay học cách vận dụng qui tắc hoá trị để lập CTHH. Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách lập CTHH của hợp chất - GV thành lập các bước lập CTHH của hợp chất qua 2 VD : SxOy, Nax(SO4)y theo 5 bước. Lưu ý : tatìm được x, y qua tỉ lệ x : y. x, y là những số đơn giản nhất. - Qua 2 VD, em hãy cho biết có những bước nào khi lập CTHH. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trả lời và nhận xét lẫn nhau - GV kết luận :có 5 bứơc – ghi bảng. Hoạt động 2 : Vận dụng - Gọi HS đọc đề BT 5 tr 38 - Gọi 3 HS lên bảng làm BT 5a ; 3 HS làm bài 5b HS làm bài vào vở BT. - HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nếu sai cho - HS xung phong lên sửa. - GV nhận xét, chấm điểm. - GV hướng dẫn HS cách lập CTHH khác: + Viết công thức dạng tổng quát AxBy + Tìm BSCNN của a, b + Tìm x = Y= + Viết lại công thức đúng - GV : viêc biết hoá trị của nguyên tố còn giúp ta xác định được CTHH đúng hay sai. - Gọi 1 HS đọc đề BT 6 tr38. - GV nêu câu hỏi gợi ý : Em làm cách nào để xác đính CTHH đúng hay sai. - HS trình bày cách làm của mình. - GV nhận xét. II I - GV làm mẫu công thức MgCl Gọi công thức chung : Theo qui tắc hoá trị : x . II = y . I Chuyển thành tỉ lệ : x = I = 1 y II 2 Chọn x = 1 ; y = 2 Công thức : MgCl2 - Gọi 3 HS lên làm 3 CTHH còn lại. - HS nhận xét bài làm của bạn. Mở rộng: GV hướng dẫn HS cách làm nhanh bằng cách chéo hoá trị II I Mgx Cly CT đúng : MgCl2 II. Qui tắc hoá trị 2b. Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị + Viết công thức hóa học dạng tổng quát: a b AxBy a , b là hóa trị của A, B x,y là số nguyên tử của A, B + Theo quy tắc hóa trị : a . x = b . y + Chuyển thành tỉ lệ == (a’, b’ là số nguyên dương, tối giản) + Chọn x = b’ ; y = a’ +Công thức hoá học của hợp chất 4. Củng cố và luyện tập: Phiếu học tập số 1 : Lập CTHH của các hợp chất sau : N (IV) và O (II) ; Zn (II) và SO4 (II) ; H (I) và PO4 (III) ĐA: NO2 ; ZnSO4 ; H3PO4 Phiếu học tập số 2: Cho các CTHH sau đây : BaOH ; H2S ; NH4 . Hãy chỉ ra công thức nào đúng, công thức nào sai, nếu sai sửa lại cho đúng. ĐA: CT đúng: H2S CT sai: BaOH ; NH4 5. Hướng dẫn HS học ở nhà: - Học thuộc 5 bước lập CTHH. - Làm bài tập 7 tr38 ; 1,2,3,4 tr 41 SGK - Xem lại kiến thức các bài CTHH , hóa trị , tiết sau luyện tập . V. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................... ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHOA 8 TIET 14.doc
Giáo án liên quan