Bài giảng Tiết : 16 kiểm tra I tiết

1. Kiến thức.

- Hệ thống lại kiến thức về nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, tính hoá trị của một nguyên tố dựa vào hoá trị nguyên tố đã biết, lập CTHH của một số hợp chất, xác định CTHH đúng sai.

2. Kỹ năng.

- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 16 kiểm tra I tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/10/07 Ngày kiẻm tra: Tiết : 16 kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Hệ thống lại kiến thức về nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, tính hoá trị của một nguyên tố dựa vào hoá trị nguyên tố đã biết, lập CTHH của một số hợp chất, xác định CTHH đúng sai. 2. Kỹ năng. - Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. 3. Thái độ. - Thực hiện nghiêm túc quy chế kiểm tra. II. Nội dung câu hỏi. Câu1 (2 điểm) Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào những chỗ trống sau: a) Nguyên tử là(1)……......................, trung hoà về điện. Nguyên tử gồm(2)……..................... và vỏ tạo bởi(3)……………….......... b) Phân tử là(1)….............................., gồm một số(2)….............................. liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ(3)…................................ của chất. Câu 2 (2điểm) Cho CTHH của các chất: Cl2, H2, O3, Al, CO2, KCl, HCl, KOH. Các chất đã được phân loại đơn chất và hợp chất như sau: A. Các đơn chất: Cl2, H2, O3, Al; Các hợp chất: CO2, KCl, HCl, KOH B. Các đơn chất: Cl2, O3, Al, H2O ; Các hợp chất: CO2, KCl, HCl, KOH C. Các đơn chất: Cl2, H2, Al, O3 ; Các hợp chất: CO2, KCl, HCl, KOH D. Các đơn chất: H2, Al2O3, Cl2 ,CO2 ; Các hợp chất: O3 , KCl, HCl, KOH. (Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D mà em cho là đúng). Câu 3 (2 điểm) Cho các công thức hóa học của các chất sau: a) nhôm ôxít: Al2O3 b) Magiê cácbonát: MgCO3 Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất. Câu 4 (2 điểm) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: (cho biết lưu huỳnh hoá trị II) K2S, Na2S, FeS, ZnS Câu 5 (2 điểm) Cho các CTHH sau: P2O3; AlPO4, Fe2(SO4)3, Cu(OH)2, AlCl3, KO2 Hãy chọn các công thức đúng, sai. Sửa lại công thức sai? III. Đáp án chấm. Câu 1: 2đ (a, b mỗi ý 1đ) a) 1. Là hạt vô cùng nhỏ 2. Hạt nhân mang điện tích dương (1đ) 3. Một hay nhiều êlectron mang điện tích âm b) 1. Hạt đại diện cho chất 2. Nguyên tử liên kết (1đ) 3. Tính chất hoá học. Câu 2( 2điểm) Đáp án A, C (2đ) Câu 3: (2đ) a) Al2O3 – Do 2 nguyên tố Al và O tạo nên. - Có 2 ng.tử Al liên kết với 3 ng.tử O trong phân tử chất. (1đ) - PTK Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102 (đv.c) b) MgCO3 – Do 3 ng.tố Mg, C, O tạo nên - Có 1 ng.tử Mg, 1 ng.tử C và 3 ng.tử O liên kết với nhau (1đ) - PTK: MgCO3 = 24 + 12 + 48 = 84 (đv.c) a a a a Câu 4: (2đ) K2S, Na2S FeS, ZnS - Hóa trị của K : 2.a =1.II => a = = I => hóa trị K là I (0,5đ) - Hóa trị của Na: 2.a = 1.II => a = =I => hóa trị Na là I (0,5đ) - Hóa trị của Fe: 1.a = 1.II => a = = II => hóa trị Fe là II (0,5đ) - Hóa trị của Zn: 1.a = 1.II => a = = II => hóa trị Zn là II (0,5đ) Câu 5: (2đ): - CTHH đúng: AlPO4, Fe2(SO4)3, Cu(OH)2, AlCl3. (1đ) - Công thức sai: KO2 " sửa lại K2O. (0,5đ) P2O3 " P2O5 (0,5đ) Trường PTDT Nội trú Cao Lộc ,Lạng Sơn Kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa học. Thời gian làm bài: 45 phút. Điểm Họ và tên:........................................................., Lớp 8............................ Câu1 (2 điểm) Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào những chỗ trống sau: a) Nguyên tử là(1)……......................, trung hoà về điện. Nguyên tử gồm(2)……..................... và vỏ tạo bởi(3)……………….......... b) Phân tử là(1)….............................., gồm một số(2)….............................. liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ(3)…................................ của chất. Câu 2 (2điểm) Cho CTHH của các chất: Cl2, H2, O3, Al, CO2, KCl, HCl, KOH. Các chất đã được phân loại đơn chất và hợp chất như sau: A. Các đơn chất: Cl2, H2, O3, Al; Các hợp chất: CO2, KCl, HCl, KOH B. Các đơn chất: Cl2, O3, Al, H2O ; Các hợp chất: CO2, KCl, HCl, KOH C. Các đơn chất: Cl2, H2, Al, O3 ; Các hợp chất: CO2, KCl, HCl, KOH D. Các đơn chất: H2, Al2O3, Cl2 ,CO2 ; Các hợp chất: O3 , KCl, HCl, KOH. (Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D mà em cho là đúng). Câu 3 (2 điểm) Cho các công thức hóa học của các chất sau: a) nhôm ôxít: Al2O3 b) Magiê cácbonát: MgCO3 Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .Câu 4 (2 điểm) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: (cho biết lưu huỳnh hoá trị II) K2S, Na2S, FeS, ZnS ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5 (2 điểm) Cho các CTHH sau: P2O3; AlPO4, Fe2(SO4)3, Cu(OH)2, AlCl3, KO2 Hãy chọn các công thức đúng, sai. Sửa lại công thức sai? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 16.doc
Giáo án liên quan