Bài giảng Tiết 23 dãy các hoạt động hoá học của kim loại

I.Mục tiêu bài học:

- Học sinh biết một số tính chất hoá học của kim loại, dãy HĐHH kim loại.

- Biết thực hiện thí nghiệm đơn giãn, mô tả hiện tượng và rút ra kết luận về tính chất hoá học.

- Hiểu được ý nghĩa của dãy HĐHH kim loại.

- Rèn luyện kỉ năng viết PTHH và làm một số bài tập cơ bản, cách sắp xếp các kim loại trong dãy Beca top.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 23 dãy các hoạt động hoá học của kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/11/2006 Tiết 23 DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI I.Mục tiêu bài học: - Học sinh biết một số tính chất hoá học của kim loại, dãy HĐHH kim loại. - Biết thực hiện thí nghiệm đơn giãn, mô tả hiện tượng và rút ra kết luận về tính chất hoá học. - Hiểu được ý nghĩa của dãy HĐHH kim loại. - Rèn luyện kỉ năng viết PTHH và làm một số bài tập cơ bản, cách sắp xếp các kim loại trong dãy Beca top. II. Chuẩn bị: GV: Dụng cụ thí nghiệm, hoá chất thí nghiệm HS: Đọc trước các thí nghiệm III. Phương pháp: Thực hành thí nghiệm, hỏi đáp, thuyết trình… IV. Tiến trình lên lớp: Ổn định( 1 phút): Điểm danh số lượng HS Bài củ(15 phút): Nêu tính chất hoá học kim loại và viết PTHH minh hoạ? Gọi HS chữa bài tập 2, 3 SGK Bài mới: HĐ thầy và trò Hoạt động 1: Cho máùu Na vaìo cäúc âæûng næåïc cáút, nhoí thãm vaìi gioüt phenolptalein. Cho 1 chiãúc âinh Fe vaìo cäúc 2 âæûng næåïc, sau âoï nhoí vaìi gioüt dung dëch phenolptalein. Nãu hiãûn tæång cuía phaín æïng xaíy ra? Viãút phæång trçnh hoïa hoüc? Goüi hoüc sinh nãu kãút luáûn ND bài học I.Dãy HĐ HH kim loại 1.Thí nghiệm 1. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu - Sắt hoạt động mạnh hơn đồng, nên sắt đứng trước đồng Fe, Cu. 2. Thí nghiệm 2 Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2 Ag - Đồng HĐHH mạnh hơn Ag, nên đồng đứng trước Ag. 3.Thí nghiệm 3 Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Thí nghiệm 4 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 III. Ý nghĩa dãy HĐHHPKL 4. Củng cố dặn dò (7 phút) BT 1: Cho c ác kim lo ại sau: Mg, Fe, Cu, Ag, Au. Kim loại nào P Ư vơi: H2SO4, FeCl2, AgNO3. PTHH minh hoạ. BT 4 SGK:

File đính kèm:

  • doctiet 23.doc