Bài giảng Tiết : 52 . hợp chất của nhôm

1) Kiểm tra bài cũ :

 Vị trí – Cấu tạo của nguyên tử Al Tính chất hóa học đặc trưng.

 Trình bày tính chất hóa học của Al : Với Phi kim, Axit, Oxit Kim loại, với H2O.

2) Trọng tâm :

· Nắm được tính chất hóa học của Al2O3 , Al(OH)3 .

· Dùng kiến thức để giải thích 1 vật bằng Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 52 . hợp chất của nhôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III . TIẾT : 52 . HỢP CHẤT CỦA NHÔM . Kiểm tra bài cũ :  Vị trí – Cấu tạo của nguyên tử Al Þ Tính chất hóa học đặc trưng. ‚ Trình bày tính chất hóa học của Al : Với Phi kim, Axit, Oxit Kim loại, với H2O. Trọng tâm : Nắm được tính chất hóa học của Al2O3 , Al(OH)3 . Dùng kiến thức để giải thích 1 vật bằng Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. Đồ dùng dạy học : Phương pháp – Nội dung : Phương pháp Nội dung Saphia : màu xanh. Rubi : (Hồng ngọc), đỏ. Corindon : Tinh thể Al2O3 trong suốt. Không dùng C, CO, H2 để khử. VD : . Học sinh viết phản ứng. dd HCl Al(OH)3 Nước dd AlCl3 (Nhôm Hidroxit có tính bazơ). dd NaOH Al(OH)3 Nước dd NaAlO2 (Nhôm Hidroxit có tính axit). : Axit MetaAluminic. : Chỉ tồn tại trong dung dịch. Thực tế Al không phản ứng với nước. Muối kép Kali và Nhôm. I. NHÔM ÔXIT : Chất rắn, màu trắng, không tan, không tác dụng với nước . Tồn tại trong vỏ trái đất : Các loại đá quí : Saphia, Rubi, Corindon … Tính chất hóa học : Al2O3 là hợp chất rất bền : Không bị phân hủy khi nóng chảy. Sự khử Al2O3 rất khó khăn. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính : Tác dụng với axit mạnh : . Tác dụng với dd bazơ mạnh : Ứng dụng : Dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết máy, có lẫn tạp chất có độ cứng cao Þ làm vật liệu mài … II. NHÔM HIDROXIT : Trong nước là 1 chất ¯ keo trắng. Được điều chế : Cho muối Al tác dụng với dd bazơ vừa đủ : . VD : Tính chất hóa học : Al(OH)3 là hợp chất kém bền : dể bị phân hủy do nhiệt : . Al(OH)3 là hợp chất lưỡng tính : Tác dụng với axit mạnh : . . Tác dụng với bazơ mạnh : (NaOH, KOH, …) . . Chú ý : Al bị hòa tan trong dd Kiềm vì : (1). (2). (3). (2)+(3) : . III. MUỐI NHÔM : Nhôm Sunfat : Phổ biến và quan trọng là phèn chua : . hoặc viết : . Ứng dụng : Dùng trong ngành thuộc da, CN giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải … Nhôm Clorua : Dùng làm chất xúc tác trong CN chế biến dầu mỏ và tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ. Củng cố : BT : 1, 2, 3, 4, 5/ 129, 130. SGK. PHẦN GHI NHẬN THÊM

File đính kèm:

  • docChuong 8 Kim Loai Cac PNC Nhom I II II Tiet52 HopChatCuaNhom.doc
Giáo án liên quan