Bài giảng Tiết 54: nước ( tiếp theo)

. MỤC TIÊU:

1. HS biết và hiểu t/c vật lí, h/học của nước. Biết ng/nhân làm ô nhiễm nguồn nước và b/pháp phòng chống ô nhiễm.

2. Rèn kĩ năng viết, cân bằng PTHH, khả năng q/sát, thao tác t/thành của HS

B. CHUẨN BỊ:

1, GV: - Dụng cụ: 4 bộ d/cụ cho 4 nhóm HS gồm: chậu t/tinh, cốc t/tinh, ống nghiệm, phểu nhựa (hoặc t/t) đèn cồn, bình tam giác, muỗng sắt

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 54: nước ( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54: Nước ( tiếp) Ngày soạn:25/3/09 Ngày dạy: 28/3/09 Những kiến thức HS đã biết: Những kiến thức mới cần được hình thành: - Biết thành phần định tính, định lượng của nước. - Liên hệ thực tế đời sống về vai trò của nước. - Nắm tính chất vật lý, hoá học của nước. - Vai trò và biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước. - Làm được một số bài tập thuộc phần nước. A. Mục tiêu: 1. HS biết và hiểu t/c vật lí, h/học của nước. Biết ng/nhân làm ô nhiễm nguồn nước và b/pháp phòng chống ô nhiễm. 2. Rèn kĩ năng viết, cân bằng PTHH, khả năng q/sát, thao tác t/thành của HS B. Chuẩn bị: 1, GV: - Dụng cụ: 4 bộ d/cụ cho 4 nhóm HS gồm: chậu t/tinh, cốc t/tinh, ống nghiệm, phểu nhựa (hoặc t/t) đèn cồn, bình tam giác, muỗng sắt - Hoá chất: ống nước cất, Na, CaO, P đỏ quỳ tím, diêm. 2, HS: - Ngh/cứu kĩ n/dung bài học, p/công nhiệm vụ trong nhóm. C. Tiến trình lên lớp: * ổn định * Bài cũ: 1. HS 1 chửa bài tập 3. 2. HS 2 chữa bài tập 4. * Bài mới: + GV cho HS q/sát nước ng/c ? đ n/xét ( hoá rắn O0C) Cho vd minh hoạ ? + GV: h/dẫn các nhóm t/hành t/n. + H/động nhóm: nhúng quỳ tím vào nước ? Cho Na vào cốc nước ? Q/sát h/tượng đ n/xét ? - Vì sao phải dùng 1 lượng Na nhỏ ? + Thử bằng giấy q/tím đ n/xét ? ị K/luận gì? Viết PTHH ? + GV h/dẫn HS làm t/n theo nhóm ? - Q/sát đ n/xét ? - Viết PTHH? + GV l/hệ t/tế: Vôi tôi đ nguy hiểm. - Tương tự, viết PTPU với Na2O, K2O với nước ? - Nhắc lại t/n đốt P trong oxi ? đ Khi cho nước vào đ thử bằng q/tím ? + GV biểu diễn t/n minh hoạ ? - Cho HS q/sát đ n/xét ? ị TL: Nước có những t/c h/học nào? + HS đọc n/dung (sgk) đ t/luận: - Vai trò của nước trong đ/sống, s/xuất? - Chúng ta phải làm gì để giữ gìn cho ng/nứơc không bị ô nhiễm ? - L/hệ t/tế? Ng/n ? khắc phục ? II. T/chất của nước: 1. T/chất vâtk lí: - Chất lỏng: không màu, không mùi, sôi ở 1000C, hoá rắn ở O0C. - H/tan được 5 chất: rắn, lỏng, khí. - K/lượng riêng là 1g/ml ( 1 kg/l). 2. T/chất hoá học: a. T/dụng với k/loại: 2 Na + H2O đ 2NaOH + H2 làm q/tím đ xanh - Nước có thể t/dụng với một số k/loại khác ở t0 thường : Ca, K, Ba, Li,.... 2 Ca + 2 H2O đ 2Ca (OH)2 + H2 b. T/dụng với 1 số oxit ba zơ: CaO + H2O đ Ca(OH)2 - dd bazơ làm q/tím đ xanh ........ P/ứng toả nhiều nhiệt. c. T/dụng với oxít axít: P2O5 + 3 H2O đ 2 H3PO4 SO2 + H2O đ H2SO3 - Dd axít làm q/tím đ đỏ III. Vai trò của nước trong đ/sống và s/xuất - chống ô nhiễm nguồn nước: (sgk) * Củng cố: - Cho 2 HS đọc k/luận (sgk) - Làm b/tập ở lớp: 1. Hoàn thành PTPU khi cho nước lần lượt t/dụng với: K, Na2O, SO3. 2. Để có một dd chứa 16gNaOH, cần phải lấy bao nhiêu g Na2O cho tác dụng với nước ? 0, 2 mol 0,4 mol nNaOH = . Na2O + H2O đ 2NaOH. ị mNO = 0,2 x 62 = 12,4 (g) * Dặn dò: - Học bài, làm tất cả các bài tập còn lại (sgk) - Làm các b/tập 36.1 đ8 (s/bài tập) - Hướng dẫn bài 4: 5 mol đ 5 mol n = 2H2 + O2 2H2O ị mH2O = 5 x 18 = 90 (g) vì DH2O = 1g/ml ị Ta có: VH2O = Tiết 55: axit axetíc Ngày soạn: 28/3/09 Ngày dạy:1/4/09 Những kiến thức HS đã biết: Những kiến thức mới cần được hình thành: -Biết công thức của h/chất thuộc dẫn xuất hiđrocacbon. - Tính chất của axit vô cơ. - Viết được PTHH giữa các chất hữu cơ. - Nắm công thức cấu tạo, t/chất, ứng dụng của axit axetic. - Biết khái niệm este và p/ứng este hoá. - Viết được PT p/ứng của axit axetic với các chất. A. Mục tiêu: 1. Nắm được CTCT, t/c hoá học, vật lí và ứng dụng của axit axêtíc. Biết nhóm COOH là nhóm ngtử gây ra tính axit. Biết k/n este và phản ứng este hoá. 2. Viết được PƯ của axit axêtic với các chất. C2 kĩ năng giải bài tập hoá hữu cơ. Chuẩn bị: 1. GV: - Mô hình p/tử axit axêtic (dạng đặc, rỗng) - Chuẩn bị thí nghiệm: CH3COOH t/dụng với quỳ tím, Na2CO3, NaOH... + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gổ, ống hút, giá sắt, đèn cồn, cốc thuỷ tinh, hệ thống ống dẫn khí. + Hoá chất: CH3COOH; Na2CO3; NaOH; quỳ tím, phenoltalein 2. HS: - Nghiên cứu kĩ ND bài mới. C. Tiến trình lên lớp: * ổn định: * Bài củ: 1. Nêu đ/điểm c/tạo và t/c hoá học của rượu etylíc? Viết PTHH? 2. HS 2 làm bài tập 3sgk * Bài mới: + GV cho HS q/sát lọ đựng CH3COOH ịLiên hệ thực tế: Giấm ăn là dd axits CH3COOH3-5% - Cho vài giọt CH3COOH vào nước. ị quan sát, nhận xét? + GV cho HS quan sát mô hình cấu tạo phân tử axit axêtic? đViết CTCT? - Nhận xét đặc điểm cấu tạo ptử ntn? - So sánh sự giống và khác nhau giữa rượu êtylic và axit? đ Để biết có tính axít hay không ta làm thí nghiệm: 1. Nhỏ 1 giọt...... đ Q/sát hiện tượng? N/xét? 2. Nhỏ vài giọt dd CH3COOH vào (ddNaOH) ống nghiệm chứa dd Na2CO3 (hoặc CaCO3) 3. Nhỏ từ từ dd CH3COOH vào dd NaOH có vài giọt phenoltalein (dd màu đỏ) - Q/sát h/tượng? N/xét? Viết PTHH? ị Lấy thêm VD minh hoạ? 2CH3COOH+CaOđ(CH3COO)2 Ca+H2O 2CH3COOH+Mgđ(CH3COO)2Mg +H2ư ị Là 1 axít hữu cơ yếu nhưng mang đâyd đủ t/c của 1 axít vô cơ. + GV hướng dẫn q/sát H5.5 (sgk) + Đọc ND TNị Q/sát h/tượng? N/xét? + HS nhận xét độ tan, mùi của s/phẩm tạo thànhị H/n PƯ este hoá? + H/dẫn HS q/sát sơ đồ ứng dụng (sgk) - Liên hệ thực tếđNêu ứng dụng? - Cho VD minh hoạ? Pd Cl2/CuCl2 1000C 30 atin (CH3COO)2Mn - Người ta điều chế ntn? I. Tính chất vật lý: - Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. (Tan được những chất: iốt, benzen...) không II. Cấu tạo phân tử: H O H - C - C hay CH3 - COOH H O - H + Trong ptử axít có nhóm OH liên kết với nhóm C=O tạo thành O - C OH đ Làm cho phân tử có tính chất đặc trưng của axít. III. Tính chất hoá học: 1. Axít axêtic có tính axít + Nhỏ 1 giọt CH3COOH vào mẫu quỳ tímđ hoá đỏ + CH3COOH(dd)+ Na2CO3(dd)đCH3COONadd ax + muối + H2O+CO2ư + CH3COOHdd+ NaOH(dd)đCH3COONa+nước ax + b2 đ muối + H2O + Với oxit bazơ: đ Muối + nước + Với KLđ muối mới + H2ư (+Mg) H2SO4 t 0 2. Axit axêtic + Rượu êtylíc : 2CH3COOH + C2H5OH ? CH3COOC2H5 + H2O etyl axêtát là este - Phản ứng giữa rượu và axit gọi là phản ứng este hoá. IV. ứng dụng: - Dùng để pha giấm ăn (3-5%) - Là nguyên liệu công nghiệp M/giấm 25-30% V. Điều chế: xt t0 - C2H5OH+ O2 CH3COOH+H2O - CN: 2C4H10+5O2 4CH3COOH + nước Hoặc từ etylen: 2CH2 = CH2 + O2 2CH3 - CH= O 2CH3CH = O + O2 2CH3COOH * Củng cố: + Nhắc lại đ/điểm c./tạo các t/c hoá học của axít axêtic? + Làm bài tập 1: Viết PTPƯ xảy ra khi cho axít axêtic lần lượt tác dụng với: H2SO4 đặc, t0 Ba(OH)2; CaCO3; Na; MgO; CH3COOH3 + H2O 5. CH3COOH + CH3CO CH3COOH3 +H2O * Dặn dò: + Học bài, làm bài tập 1, 2....8 (sgk) + Làm thêm: 1. Viết PTPƯ xảy ra cho mỗi thí nghiệm sau: a. Rót giấm ăn vào nước vôi trong? c. Nhỏ giọt axít axêtic vào đá vôi b. Thả 1 định sắt sạch vào cốc giấm? d. Thả mẫu Na vào cốc rượu etytíc. (1) (2) (3) (5) (6) (4) 2. Viết PT biểu diễn sơ đồ chuyển hoá sau: etylenđ Rượu etylíc Magiê axêtát axít axêtic H3PO4( H2SO4 ) 2800C (1800C) Natri cacbonnát đ Natri axêtát axêtat etyl M/giấm 25-300C 1. CH2 = CH2 + H2O C2H5OH 2. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 3. 2CH3COOH + Mgđ (CH3COO)2Mg + H2ư t0 4. Na2CO3 + 2CH3COOHđ 2CH3COONa +H2O+ CO2ư H2SO4 5. 2CH3COONa + H2SO4đ 2CH3COOH + Na2SO4 6 .CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 3. Hoàn thành PTPƯ cho sơ đồ sau: C2H5ONa C2H4đ C2H5OHđ CH3COOHđ CH3COOC2H5đ C2H5OH + O2 CO2 + Nghiên cứu bài mới "46" sgk

File đính kèm:

  • docTiet 55(1).doc
Giáo án liên quan