Bài giảng Tính chất của oxi ( tiết 1) tiết 37

1. Kiến Thức: HS biết :

- Biết được trạng thái và các tính chất vật lý của oxi: trong điều kiện bình thường là chất khí không màu , không mùi , không vị , ít tan trong nước và nặng hơn không khí

- Biết 1 số tính chất hoá học của oxi ( tác dụng với S,P ) .

2. Kĩ Năng: - Rèn luyện kỹ năng viết phương trình của oxi với hợp chất

_ Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tính chất của oxi ( tiết 1) tiết 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:27/12/2009 Ngày dạy :29/12/2009 Tuần :20 Tiết :37 CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ TÍNH CHẤT CỦA OXI ( tiết 1) Bài:22 I.MỤC TIÊU: Kiến Thức: HS biết : Biết được trạng thái và các tính chất vật lý của oxi: trong điều kiện bình thường là chất khí không màu , không mùi , không vị , ít tan trong nước và nặng hơn không khí Biết 1 số tính chất hoá học của oxi ( tác dụng với S,P ) . Kĩ Năng: - Rèn luyện kỹ năng viết phương trình của oxi với hợp chất Rèn kỹ năng hoạt động nhóm . Thái độ: yêu thích bộ môn. II: CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học Giáo Viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập … Hoá chất: 2lọ khí oxi, S,P,dây sắt, than, nước Dụng cu: muôi đốt hoá chất, đèn cồn, diêm, Bảng phụ có ghi sẳn các bài tập Học sinh: Học bài và chuẩn bị bài mới . . Phương pháp :Thảo luận nhóm nhỏ, đàm thoại, vấn đáp tái hiện ... III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Kiểm tra bài cũ :trả bài kiểm tra học kỳ I Bài giảng Vào bài: Hằng ngày các em hô hấp bằng khí gì? Vậy khí oxi có những tính chất vật lý và hóa học nào ? Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu về khí oxi ? GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG ? Gọi 1 HS nêu KHHH, CTHH, NTK, PTK của oxi Hđộng 1: Tìm hiểu tính chất vật ly GV: Oxi là nguyên tố hoá học phổ biến nhất ( chiếm 49,4% khối lượng vỏ trái Đất ) ? Trong tự nhiên, oxi có ở đâu ? GV: cho HS quan sát lọ đựng khí chứa Oxi ? Cho biết trạng thái , màu sắc, mùi vị của khí oxi? ? Em hãy cho biết tỉ khối của oxi so với không khí ? Oxi nặng hay nhẹ hơn không khí ? nặng gấp mấy lần ? GV: ở 200C: 1 lít nước hoà tan được 31ml khí oxi. ? Vậy oxi tan nhiều hay ít trong nước ? GV: oxi hoá lỏng ở – 1830C, oxi lỏng có màu xanh nhạt ? Gọi 1 HS kết luận lại tính chất vật lý của oxi ? Hđộng 2:Tìm hiểu tính chất hoá học a. Tác dụng với lưu huỳnh -Gv yêu cầu 1 HS đọc phần thí nghiệm 2 trong SGk GV: cho HS quan sát mẫu S, yêu cầu HS nêu trạng thái, màu sắc của S? -Gv chiếu thí nghiệm và yêu cầu Hs quan sát -GV: làm TN S + O2 - Gv yêu cầu Hs quan sát TN và chi hiện tượng quan sát được vào giấy nháp . +đưa muôi sắt chứa S vào lọ oxi, ? Yêu cầu HS quan sát và nhận xét ? +đốt muôi S cho HS quan sát sau đó đưa vào lọ oxi. ? Yêu cầu HS nêu hiện tượng, rút ra nhận xét ? ? So sánh S cháy trong kk với S cháy trong O2? Gv thông báo : Khói trắng sinh ra là khí lưuhuỳnh đioxit (SO2) ? Gọi 1 HS viết PTHH xảy ra và ghi rõ trạng thái màu sắc của các chất b tác dụng với phôtpho: -Gv yêu cầu 1 HS đọc phần thí nghiệm 2 trong SGk - HS quan sát trạng thái và màu sắc của P và phát biểu ? GV: chiếu thí nghiệm phôtpho cháy trong oxi -Gv yêu cầu Hs quan sát hiện tượng và ghi nhanh hiện tượng quan sát được vào giấy nháp -Gv chiếu nội dung thảo luận và yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng phụ ? Đưa muôi sắt có chứa P chưa đốt vào lọ oxi có hiện tượng nào xảy ra không ? ? Yêu cầu HS nêu hiện tượng xảy ra và nhận xét ? ? So sánh P cháy trong kk với P cháy trong O2 ? Gv thông báo : Khí trắng bám vào thành bình là diphotphopentaoxit P2O5 ? viết PTHH xảy ra và ghi rõ trạng thái, màu sắc của các chất ? -Gv yêu cầu đại diện nhóm treo bảng phụ các nhóm khác nhận xét bổ sung -Gv chiếu kết quả và yêu cầu Hs đối chiếu kết quả và nhận xét - Gv nhận xét và chốt lại kiến thức ? Vì sao các đơn chất S ,P lại cháy mãnh liệt hơn với oxi trong lọ so với không khí GV: Oxi còn có thể tác dụng với 1 số phi kim khác như C, H2, tạo ra các hợp chất ? Viết CTHH của các hợp chất đó với oxi ? ?Viết PTHH của phản ứng HS trả lời HS nghe HS trả lời HS quan sát lọ khí oxi và trả lời Ít tan trong nước HS nghe và ghi HS chốt lại -HS đọc Rắn, màu vàng -HS quan sát Ko có hiện tượng S cháy trong kkvới ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt S cháy trong oxi mãnh liệt … HS viết PTHH HS đọc Đỏ, rắn Ko có hiện tượng - Hs quan sát và ghi hiện tượng quan sát được -Hs thảo luận nhóm và thống nhất ý kiến à Không có hiện tượng xảy ra à :P cháy trong oxi với ngọn lửa màu sáng chóiàchất khói màu trắng à cháy mãnh liệt hơn -HS viết phương trình -Đại diện nhóm trình bày kết quả -HS quan sát và đối chiếu kết quả à Vì trong lọ lượng khí oxi nhiều hơn và nguyên chất hơn -HS làm CO2 và H2O viết phương trình phản ứng . KHHH: O CTHH: O2 NTK: 16 PTK: 32 I Tính chất vật lý: - Ở đk thường oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị, -nặng hơn không khí, - ít tan trong nước -Oxi hoá lỏng ở – 1830C và Oxi lỏng có màu xanh nhạt II. Tính chất hoá học. 1. Tác dụng với lưu huỳnh (S): - S cháy trong oxi mãnh liệt, với ngọn lửa màu xanh nhạtà khí sunfurơ (SO2) - PTHH Sr + O2 k SO2 k màuvàng không màu không màu khísunfurơ( lưuhuỳnh đioxit) 2. Tác dụng với Phốt pho (P): - Hiện tượng :P cháy trong oxi với ngọn lửa màu sáng chóiàchất khói màu trắng P2O5 - PTHH 4Pr + 5 O2 k2P2O5 r đỏ không màu màu trắng ( điphốtpho pentaoxit) * Ngoài ra oxi con tác dụng được với 1 số phi kim khác : C, H2 Cr + 5O2 kCO2 r 4 H2k + 5O2 k2 H2O l IV: CỦNG CỐ –DẶN DÒ: Củng cố: Giáo viên hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài Gọi 1 HS nhắc lại tính chất vật lý của oxi ? Bài tập: a.Tính thể tích oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hết 1,6g bột lưu huỳnh? b. Tính khối lượng khí SO2 tao thành ? Bài giải: a. số mol của 1.6 g lưu huỳnh là : n = m/M = 1.6 /32 = 0.05 mol Ta có PTHH: Sr + O2 k SO2 Theo PT : 1 mol 1 mol 1 mol Theo đề : 0.05 mol à 0.05 mol 0.05 mol a. Vậy thể tích của 0.05 mol oxi là: V = 0.05 * 22.4 = 0.112 l b.Khối lượng SO2 tạo thành là : m = 0.05 * 64 =3.2 g Dặn dò: -Học bài giảng và làm bài tập 4 , 6 trang 84 - Chuẩn bị phần tiếp theo : + Tác dụng với kim loại :Xem trước thí nghiệm , hiện tượng , PTHH . + Tác dụng với hợp chất :Xem trước thí nghiệm , hiện tượng , PTHH. V: RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docTIET 37 . TINH THEO PTHH 1.doc