Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 58: 33-5 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

Bài toán: Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?

33 – 5 = ?

 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1.

3 trừ 1 bằng 2, viết 2.

Lưu ý: Muốn thực hiện phép trừ 33 – 5, ta đặt tính rồi tính từ phải sang trái.

Hãy vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn.

Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

a) 43 và 5 ; b) 93 và 9 ; c) 33 và 6.

Tìm x:

a) x + 6 = 33 b) 8 + x = 43 c) x – 5 = 53

 

pptx12 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 58: 33-5 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án điện tửTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Môn: Toán – Lớp 2 Tuần: 12. Tiết: 58 Bài: 33 - 513 trừ đi một số13 - 5Ôn bài cũ13 – 4 = 13 – 5 = 13 – 6 = 13 – 7 = 13 – 8 = 13 – 9 = 33 - 55833 – 5 = ?Bài toán: Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?33 – 5 = 283 35 -28 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.. Lưu ý: Muốn thực hiện phép trừ 33 – 5, ta đặt tính rồi tính từ phải sang trái.1Tính :63 923 653 873 483 754174569764Hãy vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn.Cách 1Cách 22Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a) 43 và 5 ; b) 93 và 9 ; c) 33 và 6.hiệu3Tìm x:a) x + 6 = 33 b) 8 + x = 43 c) x – 5 = 53x = 33 - 6 x = 27x = 43 - 8 x = 35x = 53 + 5 x = 58LUẬT CHƠI Khi nhấn chuột vào nút tam giác thì trò chơi bắt đầu. Có 3 câu hỏi. Lần lượt các câu hỏi sẽ hiện ra, các con hãy suy nghĩ và chọn phương án trả lời đúng nhất. Nếu trả lời đúng, nhân vật sẽ di chuyển gần về vị trí đặt ống bơ. Nếu trả lời sai thì nhân vật sẽ bị ngã. Cần trả lời đúng cả 3 câu hỏi để nhân vật lấy được vật ném mang về và chiến thắng.33 - 553 - 1559BÀI SAU

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_tiet_58_33_5_truong_tieu_hoc_ai_mo_a.pptx