Bài giảng Tuần : 6 tiết: 12 một số bazơ quan trọng a . natri hiđroxit

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức :

- Tính chất của NaOH và viết được những phản ứng hóa học minh họa.

- Ứng dụng quan trọng của NaOH trong đời sống và sản xuất.

- Phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn .

2. Kỹ năng :

 - Nhận biết môi trường dd bằng chất chỉ thị màu ( giấy quỳ tím, dd phenolphtalein);Nhận biết được dd NaOH .

- Vận dụng kiến thức để giải BT.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 6 tiết: 12 một số bazơ quan trọng a . natri hiđroxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS :16/8 Tuần : 6 Tiết: 12 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A . Natri Hiđroxit I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Tính chất của NaOH và viết được những phản ứng hóa học minh họa. - Ứng dụng quan trọng của NaOH trong đời sống và sản xuất. - Phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn . 2. Kỹ năng : - Nhận biết môi trường dd bằng chất chỉ thị màu ( giấy quỳ tím, dd phenolphtalein) ;Nhận biết được dd NaOH . - Vận dụng kiến thức để giải BT. II. Chuẩn bị: - Yêu cầu Hs chuẩn bị trước bài ở nhà để trình bày. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Bazơ có những tính chất hóa học gì? - Viết phương trình hóa học minh họa? 3. Bài mới: Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu một số bazơ quan trọng, được ứng dụng rốt nhiều trong đời sống và sản xuất. Tính chất Vật lý của NaOH Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung Yêu cầu Hs nêu những tính chất vật lý của NaOH Tìm hiểu SGK và nêu tính chất vật lý của NaOH I. Tính chất vật lý: NaOH là chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch NaOH nhờn, làm bục giấy, vải và ăn mòn da. Tính chất hóa học của NaOH Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung Dành thời gian cho Hs thảo luận về tính chất hóa học của NaOH. Thảo luận theo nhóm, sau đó đại diện nhóm sẽ trình bày về tính chất hóa học của NaOH II. Tính chất hóa học: NaOH là một bazơ kiềm, có những tính chất hóa học của một bazơ tan: 1. Làm quỳ tím ® xanh; phenolphtalein hóa đỏ. 2 Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. NaOH + HCl ® NaCl + H2O 3. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối. 2NaOH + SO2 ® Na2SO3 + H2O Tìm hiểu một số ứng dụng của NaOH Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung Yêu cầu Hs nêu các ứng dụng của NaOH Tìm hiểu một số ứng dụng của NaOH trong SGK. Giải thích thêm về các ứng dụng của NaOH. III. Ứng dụng: SGK Cách sản xuất NaOH Gv thông báo về cách sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. (dùng hình vẽ 3.6 tr.80) IV. Củng cố – Dặn dò: - Tính chất của NaOH? Viết phản ứng minh họa. - Phương trình điều chế NaOH. - Làm BT 3 SGK tr.27 - BT về nhà: 1, 4 SGK tr.27 - Chuẩn bị phần B. Canxi Hiđroxit + Tính chất vật lí,tính chất hóa học của Ca(OH)2 ? + Ứng dụng Ca(OH)2 ? V. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT12.doc