Bài kiểm tra học kì I năm học: 2013 – 2014 - Môn: Toán 6

6. Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên; phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số

7. Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.

8. Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.

9. Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1921 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I năm học: 2013 – 2014 - Môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013 – 2014. Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) I. MA TRẬN KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết) 1. Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. 2. Sử dụng đúng các kí hiệu Î, Ï, Ì, Æ, =, ≠, ≤, ≥ 3. Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn; 4. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30. 5.Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. 6. Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên); phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số 7. Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số. 8. Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối. 9. Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản 10. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 5; 3; 9 11. Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép cộng và phép nhân số nguyên 12. Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số 13.Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 5; 3; 9 Số câu hỏi 5(C1.1;C2:2;C3:3;C4;4;C5:5) 2(C6;8: 9a; 9b; C7;9: 10) 1,5(C11;12: 9a; 9b; C7;9: 11) 0,5(C13:0,511) 9 Số điểm 1,25 điểm =22,7 % 2 điểm = 36,4 % 2 điểm = 36,4 %   0,25 điểm = 4,5% 5,5 điểm=55% 2.Số nguyên (19 tiết) 14. Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0, số nguyên âm. 15. Nhận biết và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 16. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0. 17. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên 18.Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, giá trị tuyệt đối của số nguyên Số câu hỏi 2(C14. 6; C15: 7) 1(C17: 12a) 1(C17: 12b)     4 Số điểm 2,5 0,5 điểm = 20% 1 điểm = 40% 1 điểm = 40%     2,5 điểm=25% 3. Điểm. Đường thẳng (14 tiết) 19. Biết khái niệm điểm thuộc/ khụng thuộc đường thẳng; ba điểm thẳng hàng; hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau; trung điểm của đoạn thẳng. Nhận dạng được hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song 20. Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB 21. Vẽ được hình minh hoạ: điểm thuộc, không thuộc đường thẳng; tia, đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng. Biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng 22. Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán Số câu hỏi 1(C19: 8) 2,5(C20;21: 13a;13b; 13c) 0,5(C22: 13b) 4 Số điểm 2 0,25 điểm = 12,5% 1,25 điểm = 62,5% 0,5 điểm = 25% 2 điểm=20% TS câu hỏi 8 5,5 3,5 17 TS điểm 2điểm = 20% 4,25 điểm = 42,5% 3,75 điểm = 37,5% 10 điểm =100% PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ Lớp: 6A Họ và tên:……………………... ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 Phút I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Lựa chọn câu trả lời đúng Câu 1: ( 0,25 điểm) Kết quả 34. 33 = A. 37 B: 31 C. 312 Câu 2: ( 0,25 điểm) Cho biểu thức A = 1.2.3.4.5 + 10, tổng đó chỉ chia hết: A. 2 B: 3 C. 2 và 5 Câu 3:( 0,25 điểm) Tập hợp A các ước của 12 là A.; B.; Câu 4: ( 0,25 điểm) Tập hợp B các bội của 4 nhỏ hơn 20 là A.; B.; ơ Câu 5: ( 0,25 điểm) BCNN(12; 1) = A. 11 B. 1 C. 12 Câu 6:( 0,25 điểm) Số liền trước của - 8 là A. – 9 ; B. - 7 C. 7 Câu 7: ( 0,25 điểm) Số đối của – 7 là A. 7 ; B. - 7 C.- Câu 8: ( 0,25 điểm) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì A. AM + MB = AB B. MA+ AB = AB C. MA+ MB = MB II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: ( 2 điểm). Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố. a) 54: 52  + 3 .23 b) 15. 24 + 76. 15 Câu 10: (1 điểm) . Tìm ƯCLN của 12 và 18 Câu 11: (1,25 điểm). Hai lớp 6 và lớp 8 đều trồng đầu năm với số cây như nhau, mỗi bạn lớp 6 phải trồng 6 cây; lớp 8 phải trồng 8 cây. Tính số cây phải trồng của hai lớp ? Biết của hai lớp trồng từ 30 đến 60 cây Câu 12: ( 2 điểm ). Tìm x biết a) 21 + x = 7 Câu 13: (1,75 điểm). Vẽ đoạn thẳng CD = 8 cm. Trên tia CD lấy điểm M sao cho CM = 4 cm a) Điểm M có nằm giữa C, D không ? Vì sao ? b) Tính CM. So sánh CM và MD c) M có là trung điểm của CD không, Vì sao ? NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM HIỆU TRƯỞNG Đỗ Hắc Hải Trần Chung Dũng PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) II. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Có bản đề kèm theo) (Lưu ý HS làm theo cách khác đứng vẫn cho điểm tối đa) Câu Ý Đáp án Thang điểm I. TRẮC NGHIỆM :(2 điểm) Câu 1 đến câu 8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng A C B A C B A A 2 Mỗi ý đúng được: 0,25 điểm II. TỰ LUẬN:(8 điểm) Câu 9 a) = 55 – 2 + 8.3 0,25 = 52 + 24 0,25 = 25+ 24= 49 0,25 = 72 0,25 b) = 15.(24 + 76) 0,25 = 15. 100 0,25 = 1500 0,25 = 22. 3. 53 0,25 Câu 10 Ta có 12 = 22.3 ; 18 =33.2 0,5 UCLN(12; 18) = 2.3 = 6 0,5 Câu 11 Gọi số cây hai lớp phải trồng là x 0,25 Vì hay Ta có 8 = 23; 6 = 2.3 0,25 Do đó BCNN(8; 6) = 23.3 = 8.3 = 24 0,25 BC(6; 8) = B(24) 0,25 Vậy số cây của hai lớp cần trồng là 48 cây 0,25 Câu 12 a) x = 7 - 21 0,25 x = 7 + ( - 21) 0,25 x = - ( 21 - 7) 0,25 x = -14 0,25 b) 0,25 0,25 0,25 x = 25 hoặc x = - 25 0,25 Câu 13 a) 0,25 Điểm M nằm giữa C và D vì CM < CB (4 cm < 8 cm) 0,25 b) Vì M nằm giữ C, D ta có: CM + MD = CD 0,25 => MD = CD - CM = 8 - 4 = 4 cm 0,25 Vậy CM = MD (3 cm = 3 cm) 0,25 c) M là trung điểm của CD vì: + CM = MD = 0,25 + Điểm M nằm giữa C và D 0,25

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki I theo chuan.doc
Giáo án liên quan