Bài kiểm tra học kì II - Môn: Vật lý lớp 10 CT Cơ bản

 1). Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích:

A). Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.

B). Đường hypebol.

C). Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P = P0 .

D). Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.

 2). Khi nén đẳng nhiệt, sau khi nén thể tích giảm 3 lần, áp suất khí tăng thêm 3atm. Tìm áp suất ban đầu của khí:

 A). 1 atm. B). 2 atm. C). 1,5 atm. D). 0,5 atm.

 3). Vật rắn không có tính chất nào sau đây:

A). Có hình dạng xác định . B). Tính đàn hồi.

C). Thể tích không đổi theo nhiệt độ. D). Tính dẻo.

 4). Câu phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học?

A). Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

B). Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện.

C). Năng lượng được bảo toàn.

D). Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện được và nhiệt lượng mà vật toả ra.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì II - Môn: Vật lý lớp 10 CT Cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sụỷ GD-ẹT Tổnh TN Bài kieồm tra học kỡ II Đeà soỏ : 10B A004 Điểm TN: Điểm TL: Tổng điểm: Trửụứng THPT CVA Moõn : Vaọt lyự lụựp 10 CT Cơ bản Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A . Soỏ thửự tửù caõu traỷ lụứi dửụựi ủaõy ửựng vụựi soỏ thửự tửù caõu traộc nghieọm trong ủeà. ẹoỏi vụựi moói caõu traộc nghieọm, hoùc sinh choùn vaứ toõ kớn moọt oõ troứn tửụng ửựng vụựi phửụng aựn traỷ lụứi ủuựng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~ 1). Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích: A). Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. B). Đường hypebol. C). Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P = P0 . D). Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. 2). Khi nén đẳng nhiệt, sau khi nén thể tích giảm 3 lần, áp suất khí tăng thêm 3atm. Tìm áp suất ban đầu của khí: A). 1 atm. B). 2 atm. C). 1,5 atm. D). 0,5 atm. 3). Vật rắn không có tính chất nào sau đây: A). Có hình dạng xác định . B). Tính đàn hồi. C). Thể tích không đổi theo nhiệt độ. D). Tính dẻo. 4). Câu phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học? A). Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B). Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện. C). Năng lượng được bảo toàn. D). Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện được và nhiệt lượng mà vật toả ra. 5). Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi - Mariôt: A). . B). . C). . D). . 6). Tính chất nào sau đây không liên quan đến vật rắn tinh thể: A). Có cấu trúc mạng tinh thể. B). Có nhiệt độ nóng chảy xác định. C). Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D). Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng. 7). Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Hỏi phải đun nóng bình đến bao nhiêu độ C để áp suất khí là 1,5 atm ? A). 117 oC. B). 127 oC. C). 157 oC. D). 147 oC. 8). Vật rắn đa tinh thể có các đặc tính sau đây: A). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C). Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D). Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 9). Biểu thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình: A). ∆U = 0 . B). ∆U = Q. C). ∆U = A. D). ∆U = Q + A . 10). Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng: A). Các phân tử khí lý tởng chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm. B). Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C). Chuyển động của phân tử là do lực tương tác giữa các phân tử gây ra. D). Các phân tử chuyển động không ngừng. 11). Câu nào không phù hợp với khí lý tưởng : A). Thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. B). Các phân tử chỉ tương tác nhau khi va chạm. C). Khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua. D). Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. 12). Một băng kép gồm hai lá kim loại phẳng, ngang có độ dài và tiết diện giống nhau được ghép chặt với nhau bằng các đinh tán: lá đồng ở phía dưới, lá thép ở phía trên. Khi bị nung nóng thì băng kép này sẽ uốn cong xuống hay cong lên? Vì sao? A). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng. B). Bị uốn cong lên về phía lá thép. Vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng. C). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép. D). Bị uốn cong xuống về phía lá đồng. Vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép. Sụỷ GD-ẹT Tổnh TN Bài kieồm tra học kỡ II Trửụứng THPT CVA Moõn : Vaọt lyự lụựp 10 Cơ bản Đeà soỏ : A004 Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A Ngaứy kiểm tra: . . . / . . ./ . . . . 1 2 3 0 T V 4 Phần tự luận (Thời gian 20 phỳt) Bài 1:(2 điểm) Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí lớ tưởng như hình vẽ: a. Hãy đọc các quá trình biến đổi trạng thái đó. (1 điểm) b. Hệ thức nguyên lý I NĐLH có dạng: ∆U = Q ứng với cỏc quá trình nào trên đồ thị. (0,5 điểm) c. Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ p-T. (0,5 điểm) Bài 2: (2 điểm) Người ta thả đồng thời 200g sắt ở 20oC và 450g đồng ở 25oC vào 150g nứơc ở 80oC. Cho biết nhiệt dung riêng của sắt, đồng, nước lần lợt là: C1= 460 J/kg.K, C2 = 400 J/kg.K, C3 = 4180 J/kg.K. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khi có cân bằng nhiệt. Bàigiải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 004 01. ; - - - 04. - - - ~ 07. - - - ~ 10. - - = - 02. - - = - 05. - / - - 08. - - - ~ 11. - - = - 03. - - = - 06. - - = - 09. - / - - 12. - / - -

File đính kèm:

  • docDe thi HK II-Lop 10_Co ban.doc