Bài kiểm tra học kì môn Công Nghệ

Cu 1: Nguồn sâu bệnh hại ở cây trồng là do nguyên nhân từ đâu:

A. Thượng đế sinh ra. B. Đất đai C. Hạt giống nhiễm sâu. D. Cả C, D

Cu 2: Vật liệu nuôi cấy mô thường là tế bào của.

A. Mô phân sinh B. Mô dẫn. C. Mô biểu bì D. Đỉnh sinh trưởng

Cu 3: Thuốc trừ sâu hóa học có ảnh hưởng gì tới mơi trường khi sử dụng không hợp lí?

A. Dập dịch nhanh B. Làm ô nhiểm môi trường

C. Su bệnh chết D. Nghe mi khĩ chịu

Cu 4: Nguyn nhn chính hình thnh đất mặn là do

A. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu

B. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành

C. Do đất dốc

D. Nước biển trn vo hoặc do ảnh hưởng của mạch nước ngầm từ biển ngấm vo.

Cu 5: Phát biểu nào là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn:

A. Trồng cy chịu mặn, bĩn vơi.

B. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, đắp đê tiêu hợp lí.

C. Tất cả đề đúng

D. Tất cả đề sai

Cu 6: Điều kiện nào để sâu bệnh phát triển thành dịch.

A. Nhiệt độ và độ ẩm B. Khí hậu đất đại.

C. Giống cây trồng, nhiệt độ. D. Thức ăn đủ, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.

Cu 7: Sử dụng vi khuẩn ở giai đoạn bào tử để sản xuất chế phẩm trừ sâu là vì giai đoạn này có:

A. Có sự sinh sản nhanh B. Tất cả đều đúng.

C. Có màng bao bọc ở ngoài cực độc. D. Tinh thể protein độc.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì môn Công Nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ MƠN CƠNG NGHỆ Thời gian làm bài:45 phút; Họ và Tên.............................................Stt...........Lớp: 10 A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 282 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1: Nguồn sâu bệnh hại ở cây trồng là do nguyên nhân từ đâu: A. Thượng đế sinh ra. B. Đất đai C. Hạt giống nhiễm sâu. D. Cả C, D Câu 2: Vật liệu nuôi cấy mô thường là tế bào của. A. Mô phân sinh B. Mô dẫn. C. Mô biểu bì D. Đỉnh sinh trưởng Câu 3: Thuốc trừ sâu hĩa học cĩ ảnh hưởng gì tới mơi trường khi sử dụng khơng hợp lí? A. Dập dịch nhanh B. Làm ơ nhiểm mơi trường C. Sâu bệnh chết D. Nghe mùi khĩ chịu Câu 4: Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do A. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu B. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành C. Do đất dốc D. Nước biển tràn vào hoặc do ảnh hưởng của mạch nước ngầm từ biển ngấm vào. Câu 5: Phát biểu nào là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn: A. Trồng cây chịu mặn, bĩn vơi. B. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, đắp đê tiêu hợp lí. C. Tất cả đề đúng D. Tất cả đề sai Câu 6: Điều kiện nào để sâu bệnh phát triển thành dịch. A. Nhiệt độ và độ ẩm B. Khí hậu đất đại. C. Giống cây trồng, nhiệt độ. D. Thức ăn đủ, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. Câu 7: Sử dụng vi khuẩn ở giai đoạn bào tử để sản xuất chế phẩm trừ sâu là vì giai đoạn này có: A. Có sự sinh sản nhanh B. Tất cả đều đúng. C. Có màng bao bọc ở ngoài cực độc. D. Tinh thể protein độc. Câu 8: Biện pháp nào là biện pháp quan trọng trong cơng tác phòng trừ dịch hại cây trồng A. Hoá học B. Điều hoà. C. Cơ giới, vật lý D. Sinh học Câu 9: Phát biểu nào đúng khi nĩi về cách sử dụng phân vi sinh vật chuyển hoá lân: A. Bón lót B. Bón trực tiếp vào đất. C. Bón thúc D. Tất cả đều đúng. Câu 10: Biện pháp nào là biện pháp tiên tiến trong cơng tác phòng trừ dịch hại cây trồng A. Hoá học B. Sinh học C. Điều hoà D. Cơ giới, vật lý Câu 11: Cày bừa tiêu huỷ tàn dư cây trồng, tưới tiêu bón phân hợp lí, luân canh cây trồng, gieo trồng đúng vụ là biện pháp. A. Kỹ thuật. B. Điều hoà C. Cơ giới D. Vật lý Câu 12: Chế phẩm nấm phấn trắng có thể trừ được : A. Sâu cuốn lá. B. Bệnh sâu đục thân ở ngơ, rầy nâu hại lúa. C. Bệnh bạc lá lúa. D. Bệnh đạo ôn Câu 13: Hãy chọn câu trả lời sai khi bĩn phân vi sinh vật nhiều năm? A. Làm hại đất B. Làm tăng số lượng VSV C. Tăng những lồi VSV cĩ lợi cho đất. D. Không làm hại đất Câu 14: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ, thân, lá đều: A. Chứa hệ gen và KG của loài đó B. Chứa KG qui định hệ gen của loài đó C. Chứa hệ gen qui định KG của loài đó D. Chứa tế bào chuyên hoá của loài đó Câu 15: Phân hoá học khó tan là. A. Urê B. Phân lân(Photpho) C. Tất cả đều đúng. D. Đạm Câu 16: Phát biểu nào là sai khi nĩi về đặc điểm của đất xám bạc màu A. Đất chua hoặc rất chua B. Đất nghèo chất dinh dưỡng C. Cĩ thành phần cơ giới nặng D. Cĩ tầng đất mặt mỏng Câu 17: Chọn phát biểu sai về đất mặn: A. Đất mặn sau khi bĩn vơi cĩ thể giảm được độ chua B. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cĩi C. Đất mặn cĩ phản ứng trung tính hoặc kiềm yếu. D. Đất mặn sau khi cải tạo cĩ thể trồng lúa Câu 18: Đặc điểm, tính chất của đất phèn A. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh B. Đất cĩ thành phần cơ giới nhẹ C. Đất cĩ độ phì nhiêu cao D. Đất rất chua.Trong và cĩ nhiều chất độc hại cho cây. Câu 19: Thiên địch là gì? A. là dùng cơn trùng khống chế con người B. là dùng cơn trùng khống chế cơn trùng. C. là dùng cơn trùng khống chế tất cả các lồi sinh vật. D. là dùng cơn trùng khống chế chuột phá hại lúa. Câu 20: Qui trình nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm: A. 5 bước. B. 7 bước C. 6 bước D. 8 bước Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng phải là đặc điểm tính chất của đất mặn: A. Đất thấm nước kém B. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu. C. Cĩ thành phần cơ giới nặng D. Đất chua hoặc rất chua Câu 22: Nguyên nhân hình thành đất phèn là: A. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu hùynh phân huỷ trong đất B. Do nước biển tràn mạnh trên bề mặt đất C. Do đất dốc thoải D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào Câu 23: Đặc điểm của phân bĩn hữu cơ là: A. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng B. Bĩn phân hữu cơ liên tục nhiểu năm sẽ làm đất chua C. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây cĩ thể hấp thụ ngay được D. Cĩ thành phần dinh dưỡng ổn định Câu 24: Đất phèn có độ pH. A. <8 B. <6 C. <4 D. <10 Câu 25: Căn cứ vào đâu người ta chia các loại phân bón thông thường thành 3 loại. A. Nguồn gốc B. Cách sử dụng C. Đặc điểm D. Tính chất Câu 26: Phát biểu nào là sai khi nĩi về đặc điểm của đất sĩi mịn mạnh trơ sỏi đá A. Đất chua B. Đất nghèo chất dinh dưỡng C. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh D. Đất cĩ cát, sỏi chiếm ưu thế Câu 27: Bón đạm, Kali nhiều năm liên tục làm đất. A. Trung tính B. Hoá chua C. Hoá kiềm D. Tất cả đều sai Câu 28: Giai đoạn nào thì sâu bọ dễ bị nhiễm vi rút nhất. A. Trứng sâu B. Sâu non C. Bướm D. Sâu trưởng thành Câu 29: Có mấy qui trình sản xuất chế phẩm trừ sâu: A. 2 qui trình B. 1 qui trình C. 4 qui trình D. 3 qui trình Câu 30: Chọn phát biểu đúng A. Tầng đất chứa FeS2  gọi là tầng sinh phèn. B. Bĩn vơi cho đất cĩ tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất C. Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất D. Đất phèn, khi bĩn vơi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng Câu 31: Làm ruộng bậc thang là biện pháp cải tạo dành cho đất: A. Đất phèn B. Sĩi mịn mạnh trơ sỏi đá C. Đất ba gian. D. Đát xám bạc màu Câu 32: Phân vi sinh thường dùng có: A. 4 loại B. 3 loại C. 5 loại D. 2 loại Câu 33: Qui trình công nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào là: A. Chọn vật liệutạo chồikhử trùngtạo rễcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. B. Chọn vật liệu nuôi cấytạo rễ tạo chồikhử trùng cấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. C. Chọn vật liệutạo chồitạo rễkhử trùngcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. D. Chọn vật liệu nuôi cấykhử trùngtạo chồitạo rễcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. Câu 34: Chọn phát biểu sai về tính chất của đất trồng: A. Trong đất cĩ nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua B. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên C. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất D. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng Câu 35: Đâu là phát biểu đúng về đặc điểm của phân bĩn hố học: A. Đa số khĩ hồ tan B. Cĩ lệ chất dinh dưỡng cao C. Bĩn phân hố học liên tục nhiều năm khơng làm hại đất. D. Cĩ thành phần dinh dưỡng khơng ổn định. Câu 36: Phát biểu nào khơng phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu A. Bĩn phân hữu cơ B. Luân canh C. Làm ruộng bậc thang D. Bĩn vơi Câu 37: Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp. A. Ion khuyếch tán của dung dịch đất B. Ion bất động C. Ion bù D. Ion quyết định điện Câu 38: Quá trình xâm nhập và lây lan bệnh nấm hại cây trồng khi nhiệt độ môi trường tốt nhất ở nhiệt độ nào? A. 400C450C B. 300C350C C. 250C300C D. 350C400C Câu 39: Phản ứng của dung dịch đất được quyết định là do nồng độ của. A. H+ và OH B. H+ và OH+ C. H+ và OH- D. H- và OH- Câu 40: Biện pháp giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định nhằm giữ cân bằng sinh thái A. Biện pháp sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu bệnh. B. Biện pháp sinh học C. Biện pháp cơ giới, vật lí D. Biện pháp điều hoà. Câu 41: Người ta dùng loại nấm nào để sản xuất chế phẩm trừ sâu: A. Tất cả đều đúng B. Baccilus thuringiensis C. Bean vera bassiana D. Tất cả điều sai. Câu 42: Căn cứ vào đâu để biết được độ chua của đất được chia làm 2 loại. A. H+ và Al B. H+ và Al3- C. H+ và Al3+ D. H+ và OH- ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docCN_CN_132.doc