Bài kiểm tra học kì môn Công Nghệ

Câu hỏi trắc nghiệm:

Câu 1: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ, thân, lá đều:

a) Chứa hệ gen qui định KG của loài đó

b) Chứa KG qui định hệ gen của loài đó

c) Chứa hệ gen và KG của loài đó

d) Chứa tế bào chuyên hoá của loài đó

Câu 2: Qui trình công nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào là:

a) Chọn vật liệu nuôi cấykhử trùngtạo chồitạo rễcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm.

b) Chọn vật liệu nuôi cấytạo rễtạo chồikhử trùng cấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm.

c) Chọn vật liệutạo chồikhử trùngtạo rễcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì môn Công Nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ MƠN CƠNG NGHỆ Thời gian làm bài:45 phút; Họ và Tên.............................................Stt...........Lớp: 10 A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 282 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ, thân, lá đều: a) Chứa hệ gen qui định KG của loài đó b) Chứa KG qui định hệ gen của loài đó c) Chứa hệ gen và KG của loài đó d) Chứa tế bào chuyên hoá của loài đó Câu 2: Qui trình công nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào là: a) Chọn vật liệu nuôi cấykhử trùngtạo chồitạo rễcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. b) Chọn vật liệu nuôi cấytạo rễtạo chồikhử trùng cấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. c) Chọn vật liệutạo chồikhử trùngtạo rễcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. d) Chọn vật liệutạo chồitạo rễkhử trùngcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. Câu 3: Qui trình nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm: a) 5 bước. b) 6 bước c) 7 bước d) 8 bước Câu 4: Vật liệu nuôi cấy mô thường là tế bào của. a) Mô phân sinh b) Đỉnh sinh trưởng c) Mô biểu bì d) Mô dẫn. Câu 5: Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp. a) Ion bất động b) Ion khuyếch tán của dung dịch đất c) Ion bù d) Ion quyết định điện Câu 6: Phản ứng của dung dịch đất được quyết định là do nồng độ của. a)H+ và OH b)H+ và OH+ c)H- và OH- d)H+ và OH- Câu 7:Căn cứ vào đâu để biết được độ chua của đất được chia làm 2 loại. a) H+ và OH- b) H+ và Al c) H+ và Al3+ d) H+ và Al3- Câu 8: Đất phèn có độ pH. a) <4 b) <6 c) <8 d) <10 7 Đặc điểm, tính chất của đất phèn A. Đất cĩ độ phì nhiêu cao B. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh C. Đất chua.Trong đất cĩ nhiều chất độc hại cho cây D. Đất cĩ thành phần cơ giới nhẹ 8 Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành B. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu C. Do đất dốc D. Nước biển tràn vào 9 Chọn phát biểu sai A. Bĩn phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất B. Đất mặn sau khi bĩn vơi cĩ thể giảm được độ chua C. Đất mặn sau khi cải tạo cĩ thể trồng lúa D. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cĩi 10Nguyên nhân hình thành đất phèn là: A. Do đất dốc thoải B. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào C. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu hùynh phân huỷ trong đất D. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất 11 Phát biểu nào khơng phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn A. Trồng cây phủ xanh đất B. Đắp đê C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí D. Bĩn vơi 12 Căn cứ vào đâu người ta chia các loại phân bón thông thường thành 3 loại. a) Đặc điểm b) Tính chất c) Cách sử dụng d) Nguồn gốc 13: Phân hoá học khó tan là. a) Đạm b) Photpho c) Urê d) Tất cả đều đúng. 14. Chọn phát biểu đúng A. Bĩn vơi cho đất cĩ tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất B. Đất phèn, khi bĩn vơi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng D. Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất C. Tầng đất chứa FeS2  gọi là tầng sinh phèn 15 Phát biểu nào khơng phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu A. Bĩn vơi B. Bĩn phân hữu cơ C. Luân canh D. Làm ruộng bậc thang 16. Đặc điểm, tính chất nào khơng phải là của đất mặn A. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu B. Đất chua hoặc rất chua C. Cĩ thành phần cơ giới nặng D. Đất thấm nước kém 17. Đặc điểm của phân bĩn hố học là A. Cĩ thành phần dinh dưỡng khơng ổn định B. Cĩ lệ chất dinh dưỡng cao C. Bĩn phân hố học liên tục nhiều năm khơng là hại đất D. Đa số khĩ hồ tan 18. Chọn phát biểu sai A. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất B. Trong đất cĩ nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua C. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên D. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng 19. Phát biểu nào là sai khi nĩi về đặc điểm của đất sĩi mịn mạnh trơ sỏi đá A. Đất cĩ cát, sỏi chiếm ưu thế B. Đất nghèo chất dinh dưỡng C. Đất chua D. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh 20. Phát biểu nào là sai khi nĩi về đặc điểm của đất xám bạc màu A. Cĩ thành phần cơ giới nặng B. Cĩ tầng đất mặt mỏng C. Đất chua hoặc rất chua D. Đất nghèo chất dinh dưỡng 21. Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất A. Đất mặn B. Đất phèn C. Sĩi mịn mạnh trơ sỏi đá D. Đát xám bạc màu 22. Đặc điểm của phân bĩn hữu cơ là A. Cĩ thành phần dinh dưỡng ổn định B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng C. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây cĩ thể hấp thụ ngay được D. Bĩn phân hữu cơ liên tục nhiểu năm sẽ làm đất chua Câu 23: Bón phân vi sinh vật nhiều năm hãy chọn câu trả lời sai? a) Làm hại đất b) Làm tăng số lượng VSV c) Không làm hại đất d) Tăng khả năng sống của VSV Câu 24: Bón đạm, Kali nhiều năm liên tục làm đất. a) Hoá chua b) Hoá kiềm c) Trung tính d) Tất cả đều sai Câu 25: Phân vi sinh thường dùng có: a) 2 loại b) 3 loại c) 4 loại d) 5 loại Câu 26: Nguyên nhân làm cho sâu bệnh xuất hiện. a) Khí hậu b) Chế độ chăm sóc c) Đất đai d) Hạt giống nhiễm sâu. Câu 27: Quá trình xâm nhập và lây lan bệnh hại cây trồng khi nhiệt độ môi trường a) 250C300C b) 300C350C c) 350C400C d) 400C450C Câu 23: Điều kiện nào để sâu bệnh phát triển thành dịch. a) Khí hậu đất đại. b) Giống cây trồng, nhiệt độ. c) Nhiệt độ và độ ẩm d) Thức ăn đủ, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. Câu 29: Cày bừa tiêu huỷ tàn dư cây trồng, tưới tiêu bón phân hợp lí, luân canh cây trồng, gieo trồng đúng vụ là biện pháp. a) Điều hoàb) Cơ giới c)Vật lý d) Kỹ thuật. Câu 30: Biện pháp giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định nhằm giữ cân bằng sinh thái a) Biện pháp sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu bệnh. b) Biện pháp sinh học c) Biện pháp cơ giới, vật lí d) Biện pháp điều hoà. Câu 31: Biện pháp quan trọng trong cơng tác phòng trừ dịch hại cây trồng là: a) Sinh học b) Hoá học c) Cơ giới, vật lý d) Điều hoà. Câu 32: Biện pháp nào là tiên tiến trong cơng tác phòng trừ dịch hại cây trồng là: a) Sinh học b) Hoá học c) Cơ giới, vật lý d) Điều hoà Câu 33: Có mấy qui trình sản xuất chế phẩm trừ sâu: a) 1 qui trình b) 2 qui trình c) 3 qui trình d) 4 qui trình Câu 34: Người ta dùng loại nấm nào để sản xuất chế phẩm trừ sâu: a) Bean vera bassiana b) Baccilus thuringiensis c) Tất cả đều đúng d) Tất cả điều sai. Câu 35: Vì sao giai đoạn còn non thì sâu bọ dễ bị nhiễm vi rút nhất. a) Ham ăn b) Dễ bị mẫn cảm c) Ăn nhiều d) Màu sắc thu hút vi rút Câu 36: Sử dụng vi khuẩn ở giai đoạn bào tử để sản xuất chế phẩm trừ sâu là vì giai đoạn này có: a) Tinh thể protein độc. b) Có sự sinh sản nhanh c) Có màng bao bọc ở ngoài cực độc. d) Tất cả đều đúng. Câu 37: Chế phẩm nấm phấn trắng có thể trừ được : a) Bệnh bạc lá lúa. b) Bệnh đạo ôn c) Bệnh sâu đục thân d) Sâu cuốn lá. Câu 38:Phân vi sinh vật chuyển hoá lâu dùng để bón: a) Bón lót b) Bón thúc c) Phun qua lá d) Bón trực tiếp vào đất.

File đính kèm:

  • docTIET18.doc