Bài kiểm tra học kì môn Công Nghệ - Đề 3

Cu 1: Người ta dùng loại nấm nào để sản xuất chế phẩm trừ sâu: M đề thi 357

A. Bean vera bassiana B. Tất cả đều đúng C. Tất cả điều sai. D. Baccilus thuringiensis

Cu 2: Đất phèn có độ pH.

A. <6 B. <4 C. <8 D. <10

Cu 3: Thuốc trừ sâu hóa học có ảnh hưởng gì tới mơi trường khi sử dụng không hợp lí?

A. Làm ô nhiểm môi trường B. Su bệnh chết

C. Dập dịch nhanh D. Nghe mi khĩ chịu

Cu 4: Thiên địch là gì?

A. l dng cơn trng khống chế cơn trng.

B. l dng cơn trng khống chế chuột ph hại la.

C. là dùng côn trùng khống chế con người

D. l dng cơn trng khống chế tất cả cc lồi sinh vật.

Cu 5: Sử dụng vi khuẩn ở giai đoạn bào tử để sản xuất chế phẩm trừ sâu là vì giai đoạn này có:

A. Tinh thể protein độc. B. Tất cả đều đúng.

C. Có màng bao bọc ở ngoài cực độc. D. Có sự sinh sản nhanh

Cu 6: Bón đạm, Kali nhiều năm liên tục làm đất.

A. Hoá kiềm B. Trung tính C. Hoá chua D. Tất cả đều sai

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì môn Công Nghệ - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ MƠN CƠNG NGHỆ Thời gian làm bài:45 phút; Họ và Tên.............................................Stt...........Lớp: 10 A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 282 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1: Người ta dùng loại nấm nào để sản xuất chế phẩm trừ sâu: Mã đề thi 357 A. Bean vera bassiana B. Tất cả đều đúng C. Tất cả điều sai. D. Baccilus thuringiensis Câu 2: Đất phèn có độ pH. A. <6 B. <4 C. <8 D. <10 Câu 3: Thuốc trừ sâu hĩa học cĩ ảnh hưởng gì tới mơi trường khi sử dụng khơng hợp lí? A. Làm ơ nhiểm mơi trường B. Sâu bệnh chết C. Dập dịch nhanh D. Nghe mùi khĩ chịu Câu 4: Thiên địch là gì? A. là dùng cơn trùng khống chế cơn trùng. B. là dùng cơn trùng khống chế chuột phá hại lúa. C. là dùng cơn trùng khống chế con người D. là dùng cơn trùng khống chế tất cả các lồi sinh vật. Câu 5: Sử dụng vi khuẩn ở giai đoạn bào tử để sản xuất chế phẩm trừ sâu là vì giai đoạn này có: A. Tinh thể protein độc. B. Tất cả đều đúng. C. Có màng bao bọc ở ngoài cực độc. D. Có sự sinh sản nhanh Câu 6: Bón đạm, Kali nhiều năm liên tục làm đất. A. Hoá kiềm B. Trung tính C. Hoá chua D. Tất cả đều sai Câu 7: Chọn phát biểu đúng A. Tầng đất chứa FeS2  gọi là tầng sinh phèn. B. Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất C. Đất phèn, khi bĩn vơi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng D. Bĩn vơi cho đất cĩ tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất Câu 8: Vật liệu nuôi cấy mô thường là tế bào của. A. Mô biểu bì B. Mô dẫn. C. Mô phân sinh D. Đỉnh sinh trưởng Câu 9: Điều kiện nào để sâu bệnh phát triển thành dịch. A. Giống cây trồng, nhiệt độ. B. Khí hậu đất đại. C. Thức ăn đủ, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. D. Nhiệt độ và độ ẩm Câu 10: Phát biểu nào là sai khi nĩi về đặc điểm của đất sĩi mịn mạnh trơ sỏi đá A. Đất nghèo chất dinh dưỡng B. Đất chua C. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh D. Đất cĩ cát, sỏi chiếm ưu thế Câu 11: Cày bừa tiêu huỷ tàn dư cây trồng, tưới tiêu bón phân hợp lí, luân canh cây trồng, gieo trồng đúng vụ là biện pháp. A. Vật lý B. Cơ giới C. Kỹ thuật. D. Điều hoà Câu 12: Phát biểu nào sau đây khơng phải là đặc điểm tính chất của đất mặn: A. Cĩ thành phần cơ giới nặng B. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu. C. Đất thấm nước kém D. Đất chua hoặc rất chua Câu 13: Biện pháp giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định nhằm giữ cân bằng sinh thái A. Biện pháp cơ giới, vật lí B. Biện pháp điều hoà. C. Biện pháp sinh học D. Biện pháp sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu bệnh. Câu 14: Chọn phát biểu sai về đất mặn: A. Đất mặn sau khi cải tạo cĩ thể trồng lúa B. Đất mặn cĩ phản ứng trung tính hoặc kiềm yếu. C. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cĩi D. Đất mặn sau khi bĩn vơi cĩ thể giảm được độ chua Câu 15: Phát biểu nào đúng khi nĩi về cách sử dụng phân vi sinh vật chuyển hoá lân: A. Bón trực tiếp vào đất. B. Bón thúc C. Bón lót D. Tất cả đều đúng. Câu 16: Chọn phát biểu sai về tính chất của đất trồng: A. Trong đất cĩ nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua B. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng C. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất D. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên Câu 17: Phát biểu nào khơng phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu A. Bĩn vơi B. Bĩn phân hữu cơ C. Luân canh D. Làm ruộng bậc thang Câu 18: Quá trình xâm nhập và lây lan bệnh nấm hại cây trồng khi nhiệt độ môi trường tốt nhất ở nhiệt độ nào? A. 250C300C B. 350C400C C. 300C350C D. 400C450C Câu 19: Keo đất có khả năng trao đổi ion của mình ở lớp. A. Ion khuyếch tán của dung dịch đất B. Ion bù C. Ion quyết định điện D. Ion bất động Câu 20: Qui trình nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm: A. 5 bước. B. 6 bước C. 7 bước D. 8 bước Câu 21: Hãy chọn câu trả lời sai khi bĩn phân vi sinh vật nhiều năm? A. Làm hại đất B. Không làm hại đất C. Làm tăng số lượng VSV D. Tăng những lồi VSV cĩ lợi cho đất. Câu 22: Giai đoạn nào thì sâu bọ dễ bị nhiễm vi rút nhất. A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Bướm D. Trứng sâu Câu 23: Đặc điểm, tính chất của đất phèn A. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh B. Đất cĩ độ phì nhiêu cao C. Đất cĩ thành phần cơ giới nhẹ D. Đất rất chua.Trong và cĩ nhiều chất độc hại cho cây. Câu 24: Nguồn sâu bệnh hại ở cây trồng là do nguyên nhân từ đâu: A. Thượng đế sinh ra. B. Đất đai C. Hạt giống nhiễm sâu. D. Cả C, D Câu 25: Có mấy qui trình sản xuất chế phẩm trừ sâu: A. 2 qui trình B. 4 qui trình C. 3 qui trình D. 1 qui trình Câu 26: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ, thân, lá đều: A. Chứa tế bào chuyên hoá của loài đó B. Chứa KG qui định hệ gen của loài đó C. Chứa hệ gen qui định KG của loài đó D. Chứa hệ gen và KG của loài đó Câu 27: Làm ruộng bậc thang là biện pháp cải tạo dành cho đất: A. Đát xám bạc màu B. Đất phèn C. Đất ba gian. D. Sĩi mịn mạnh trơ sỏi đá Câu 28: Căn cứ vào đâu người ta chia các loại phân bón thông thường thành 3 loại. A. Cách sử dụng B. Đặc điểm C. Nguồn gốc D. Tính chất Câu 29: Biện pháp nào là biện pháp tiên tiến trong cơng tác phòng trừ dịch hại cây trồng A. Hoá học B. Điều hoà C. Cơ giới, vật lý D. Sinh học Câu 30: Đặc điểm của phân bĩn hữu cơ là: A. Bĩn phân hữu cơ liên tục nhiểu năm sẽ làm đất chua B. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây cĩ thể hấp thụ ngay được C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng D. Cĩ thành phần dinh dưỡng ổn định Câu 31: Phân vi sinh thường dùng có: A. 5 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 2 loại Câu 32: Qui trình công nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào là: A. Chọn vật liệu nuôi cấykhử trùngtạo chồitạo rễcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. B. Chọn vật liệutạo chồikhử trùngtạo rễcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. C. Chọn vật liệu nuôi cấytạo rễ tạo chồikhử trùng cấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. D. Chọn vật liệutạo chồitạo rễkhử trùngcấy cây vào MT thích ứngtrồng cây trong vườn ươm. Câu 33: Phản ứng của dung dịch đất được quyết định là do nồng độ của. A. H+ và OH+ B. H+ và OH- C. H- và OH- D. H+ và OH Câu 34: Phát biểu nào là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn: A. Trồng cây chịu mặn, bĩn vơi. B. Tất cả đề sai C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, đắp đê tiêu hợp lí. D. Tất cả đề đúng Câu 35: Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do A. Do đất dốc B. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu C. Nước biển tràn vào hoặc do ảnh hưởng của mạch nước ngầm từ biển ngấm vào. D. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành Câu 36: Căn cứ vào đâu để biết được độ chua của đất được chia làm 2 loại. A. H+ và Al3- B. H+ và Al3+ C. H+ và OH- D. H+ và Al Câu 37: Nguyên nhân hình thành đất phèn là: A. Do nước biển tràn mạnh trên bề mặt đất B. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu hùynh phân huỷ trong đất C. Do đất dốc thoải D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào Câu 38: Đâu là phát biểu đúng về đặc điểm của phân bĩn hố học: A. Đa số khĩ hồ tan B. Cĩ lệ chất dinh dưỡng cao C. Bĩn phân hố học liên tục nhiều năm khơng làm hại đất. D. Cĩ thành phần dinh dưỡng khơng ổn Câu 39: Chế phẩm nấm phấn trắng có thể trừ được : A. Sâu cuốn lá. B. Bệnh sâu đục thân ở ngơ, rầy nâu hại lúa. C. Bệnh bạc lá lúa. D. Bệnh đạo ôn Câu 40: Phát biểu nào là sai khi nĩi về đặc điểm của đất xám bạc màu A. Đất nghèo chất dinh dưỡng B. Đất chua hoặc rất chua C. Cĩ tầng đất mặt mỏng D. Cĩ thành phần cơ giới nặng Câu 41: Biện pháp nào là biện pháp quan trọng trong cơng tác phòng trừ dịch hại cây trồng A. Sinh học B. Hoá học C. Điều hoà. D. Cơ giới, vật lý Câu 42: Phân hoá học khó tan là. A. Tất cả đều đúng. B. Đạm C. Phân lân(Photpho) D. Urê ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docCN_CN_357.doc