Bài kiểm tra môn: Vật Lý - Đề 3

Phần I – Trắc nghiệm(3đ). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu

1. Để đo cường độ dũng điện qua đèn, người ta mắc theo một trong bốn sơ đồ sau (H 1). Hóy cho biết sơ đồ nào ampe kế mắc đúng?

A. Sơ đồ c. B. Sơ đồ d. C. Sơ đồ b. D. Sơ đồ a.

Câu 2. Một dây dẫn có điện trở R = 144Ù. Phải cắt là bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song với nhau thỡ điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là 4Ù.

A. n = 4 (đoạn). B. n = 8 (đoạn).

C. n = 6 (đoạn). D. n = 10 (đoạn).

Câu 3. Hai dây dẫn làm bằng đồng, cùng tiết diện. Dây thứ nhất có điện trở bằng 0,2 Ù và có chiều dài bằng 1,5m. Biết dây thứ hai dài 4,5m tính điện trở của dây thứ hai

A. 1 Ù. B. 0,8 Ù. C. 0,6 Ù. D. 0,4 Ù.

Câu 4. Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thỡ cường độ dũng điện giảm đi 3 lần. Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đó thay đổi thế nào?

A. Không thay đổi. B. Tăng 3 lần. C. Không thể xác định chính xác được. D. Giảm 3 lần.

Câu 5. Muốn đo hiệu điện thế của một nguồn điện, nhưng không có Vôn kế, một học sinh đó sử dụng một Ampe kế và một điện trở có giá trị R = 200 Ù mắc nối tiếp nhau, biết Ampe kế chỉ 1,2 A. Hỏi hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện bằng bao nhiêu?

A. Một giỏ trị khỏc. B. U = 24 V. C. U = 20 V. D. U = 1,2 V.

Câu 6. Hai bóng đèn cùng loại (220V - 100W) được mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Hóy tớnh cụng suất tiờu thụ của mỗi búng đèn.

A. P1 = 25,3W ; P2 = 25,8W. B. P1 = P2 = 25,3W

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: Vật Lý - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. Ngày tháng 10 năm 2008 Lớp: 9 Bài kiểm tra Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê đề số 3 Phần I – Trắc nghiệm(3đ). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. - - + + Câu 1. Để đo cường độ dũng điện qua đốn, người ta mắc theo một trong bốn sơ đồ sau (H 1). Hóy cho biết sơ đồ nào ampe kế mắc đỳng? A. Sơ đồ c. B. Sơ đồ d. C. Sơ đồ b. D. Sơ đồ a. + Câu 2. Một dõy dẫn cú điện trở R = 144Ω. Phải cắt là bao nhiờu đoạn bằng nhau để khi mắc cỏc đoạn đú song song với nhau thỡ điện trở tương đương của đoạn mạch cú giỏ trị là 4Ω. - - + A. n = 4 (đoạn). B. n = 8 (đoạn). C. n = 6 (đoạn). D. n = 10 (đoạn). H1 Câu 3. Hai dõy dẫn làm bằng đồng, cựng tiết diện. Dõy thứ nhất cú điện trở bằng 0,2 Ω và cú chiều dài bằng 1,5m. Biết dõy thứ hai dài 4,5m tớnh điện trở của dõy thứ hai A. 1 Ω. B. 0,8 Ω. C. 0,6 Ω. D. 0,4 Ω. Câu 4. Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy dẫn thỡ cường độ dũng điện giảm đi 3 lần. Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dõy dẫn đó thay đổi thế nào? A. Khụng thay đổi. B. Tăng 3 lần. C. Khụng thể xỏc định chớnh xỏc được. D. Giảm 3 lần. Câu 5. Muốn đo hiệu điện thế của một nguồn điện, nhưng khụng cú Vụn kế, một học sinh đó sử dụng một Ampe kế và một điện trở cú giỏ trị R = 200 Ω mắc nối tiếp nhau, biết Ampe kế chỉ 1,2 A. Hỏi hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện bằng bao nhiờu? A. Một giỏ trị khỏc. B. U = 24 V. C. U = 20 V. D. U = 1,2 V. Câu 6. Hai búng đốn cựng loại (220V - 100W) được mắc nối tiếp vào mạng điện cú hiệu điện thế 220V. Hóy tớnh cụng suất tiờu thụ của mỗi búng đốn. A. P1 = 25,3W ; P2 = 25,8W. B. P1 = P2 = 25,3W. C. P1 = P2 = 28W. D. P1 = P2 = 25W. Câu 7. Cho mạch như hỡnh 2. Số chỉ của Ampe kế là 5 A, số chỉ của Vụn kế là 25 V. Hỏi nếu thay nguồn điện bằng một nguồn điện khỏc thỡ số chỉ của Ampe kế và Vụn kế cú thay đổi khụng? Nếu cú, sự thay đổi cú thể tuõn theo một qui luật nào khụng? A. Khụng thay đổi. B. Thay đổi, hiệu điện thế và cường độ dũng điện luụn tỉ lệ nghịch với nhau. C. Cú thay đổi, nhưng khụng tuõn theo một qui luật nào cả. H2 D. Thay đổi, giỏ trị của hiệu điện thế luụn gấp 5 lần giỏ trị của cường độ dũng điện. Câu 8. Mắc một búng đốn cú ghi 220V - 100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đốn được sử dụng trung bỡnh 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiờu thụ của búng đốn trong 1 thỏng (30 ngày) là bao nhiờu ? A. 1440 kWh. B. 12 kWh. C. 43200 kWh. D. 400 kWh. Câu 9. Cụng suất của dũng điện trờn đoạn mạch chứa điện trở R là: A. P = IR2. B. P = I2R2. C. P = I2R. D. P = I2/R. Câu 10. Hai dõy dẫn bằng đồng cú cựng tiết diện, một dõy dài 3m cú điện trở và dõy kia dài 12 m cú điện trở , Nếu đặt vào hai đầu dõy dẫn cựng một hiệu điện thế U thỡ cường độ dũng điện qua dõy nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiờu lần? A. Cường độ dũng điện qua dõy dẫn thứ nhất gấp 3 lần cường độ dũng điện qua dõy dẫn thứ hai. B. Cường độ dũng điện qua dõy dẫn thứ nhất gấp 4 lần cường độ dũng điện qua dõy dẫn thứ hai. C. Cường độ dũng điện qua dõy dẫn thứ nhất gấp 12 lần cường độ dũng điện qua dõy dẫn thứ hai. D. Cường độ dũng điện qua dõy dẫn thứ nhất gấp 36 lần cường độ dũng điện qua dõy dẫn thứ hai. Câu 11. Cõu nào sau đõy là đỳng khi núi về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tớnh cản trở dũng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tớnh cản trở ờlectrụn của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tớnh cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn. A D. Đại lượng R đặc trưng cho tớnh cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. Câu 12. Số chỉ ampe kế trong mạch điện hỡnh vẽ (Hình 3) cho biết : A. Cường độ dũng điện trong toàn mạch. B. Cường độ dũng điện qua đốn 1. C. Cường độ dũng điện qua đốn 2. D. Cường độ dũng điện qua đốn 3. H3 Phần II – Bài tập Có một bóng đèn 220V-100W và một ấm điện 220V-750W được mắc vào mạng điện dân dụng có hiệu điện thế 220V. Hỏi phải mắc các dụng cụ này như thế nào để chúng hoạt động bình thường. Vẽ sơ đồ.(ấm điện được coi như điện trở). Tính điện trở và cường độ dòng điện chạy qua mỗi dụng cụ và trên toàn mạch điện. Nếu mỗi dụng cụ sử dụng bình quân 3,5 giờ mỗi ngày thì trong 1 tháng cần phải trả bao nhiêu tiền điện cho hai dụng cụ này? Biết giá điện là 700đồng một số. Nếu dùng ấm điện nói trên để đun sôi 2,5l nước ở nhiệt độ 200C thì cần 30 phút. Tính hiệu suất của ấm? Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.độ. Bài giải ................

File đính kèm:

  • docDe so 3.doc
  • docDAP_AN_12.doc