Bài kiểm tra một tiết môn Vật lý (Bài 2)

Câu 1: Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều , mặt phẳng quỷ đạo vuông góc với đường sức từ .Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1= 1,8.106(m/s) thì lực loren tác dụng lên hạt có giá trị f1=2.10-6(N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=4,5.107(m/s) thì lực loren tác dụng lên hạt là:

A. f2 = 5.10-5(N). B. f2 = 10-5(N). C. f2 = 4,5.10-5(N). D. f2 = 6,8.10-5(N).

Câu 2: Một khung dây tròn bán kính R=10cm , gồm 50 vòng dây có dòng điện 10(A) chạy qua , đặt trong không khí . độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là :

A. B = 3,14.10-3(T). B. B=1,256.10-4(T). C. B =2.10-3(T). D. B= 6,28.10-3(T).

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau

B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện

C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn

D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

Câu 4: Một ống dây có hệ số tự cảm L= 0,1(H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần đều từ 2(A) về 0 trong khgoảng thời gian là 4(s). suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,06(V) B. 0,05 (V) C. 0,03 (V) D. 0,04 (V)

 

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra một tiết môn Vật lý (Bài 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :……………………………… Môn : Vật lý Mã đề thi 132 Câu 1: Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều , mặt phẳng quỷ đạo vuông góc với đường sức từ .Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1= 1,8.106(m/s) thì lực loren tác dụng lên hạt có giá trị f1=2.10-6(N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=4,5.107(m/s) thì lực loren tác dụng lên hạt là: A. f2 = 5.10-5(N). B. f2 = 10-5(N). C. f2 = 4,5.10-5(N). D. f2 = 6,8.10-5(N). Câu 2: Một khung dây tròn bán kính R=10cm , gồm 50 vòng dây có dòng điện 10(A) chạy qua , đặt trong không khí . độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là : A. B = 3,14.10-3(T). B. B=1,256.10-4(T). C. B =2.10-3(T). D. B= 6,28.10-3(T). Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn Câu 4: Một ống dây có hệ số tự cảm L= 0,1(H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần đều từ 2(A) về 0 trong khgoảng thời gian là 4(s). suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,06(V) B. 0,05 (V) C. 0,03 (V) D. 0,04 (V) Câu 5: Một hạt prôton chuyển động với vận tốc 2.106(m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B=0,02(T) theo hướng hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực loren tác dụng lên hạt có độ lớn là: A. 6,4.10-15(N). B. 3,2.10-14(N). C. 3,2.10-15(N). D. 6,4.10-14(N). Câu 6: Một ống dây dài 50(cm), diện tích tiét diện ngang của ống là 10(cm2)gồm 1000 vòng dây .Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 6,28.10-2(H). B. 2,51.10-2(mH). C. 0,251(H) D. 2,51(mH) Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng ? A. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt , khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh , khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi . B. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài C. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên , con người không tạo ra được nó D. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt , khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi . Câu 8: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6(cm) có dòng điện I= 5(A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5(T). Lực từtác dụng lên đoạn dây có độ lớn F= 7,5.10-2 (N). Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 0,50 B. 600 C. 900 . D. 300 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần Nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần Bắc cực B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại Bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại Nam cực C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần Bắc cực,cực từ nam của trái đất nằm gần Nam cực D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại Nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại Bắc cực Câu 10: Một hình chử nhật kích thước 3(cm) x 4(cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 5. 10-4(T). véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chử nhật đó là : A. 3.10-3(Wb) B. 5,2.10-7(Wb) C. 3.10-7(Wb) D. 6.10-7(Wb) Câu 11: Một dòng điện có cường độ I= 5(A) chạy trong một dây dẫn thẳng dài .Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại M có độ lớn B= 4.10-5(T). Điểm M cách dây một khoảng A. 10(cm) B. 2,5(cm) C. 5(cm) D. 25(cm) Câu 12: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 (A) đến 0(A) trong 0,01 s ; suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64 V ; độ tự cảm có giá trị là bao nhiêu ? A. 0,04H B. 4,0 H C. 0,25 H D. 0,032 H Câu 13: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01(H) , có dòng điện I=5(A) chạy trong ống dây . Năng lượng từ trường trong ống dây là: A. 0,050 (J) B. 0,125 (J) C. 0,250 (J) D. 0,025 (J) Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường Câu 15: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01(H), Khi có dòng điện chạy qua ống , ống dây có năng lượng 0,08(J) Cường độ dòng điện trong ống đây bằng : A. 2,8(A) B. 8(A) C. 16(A) D. 4(A) Câu 16: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: A. e = -L. B. e = LI C. e = 4 D. e = -L. Câu 17: Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều , mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ . khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ứng từ lên 4 lần thì mô men lực từ tác dụng lên khung dây sẽ : A. giảm hai lần B. tăng 2 lần . C. không đổi . D. tăng 4 lần . Câu 18: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên : A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. hiện tượng mao dẫn . C. hiện tượng cảm ứng điện từ . D. hiện tượng điện phân Câu 19: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài . Tại điểm M cách dây 10(cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T).Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là: A. 20(A) B. 30(A) C. 50(A) D. 10(A) Câu 20: Hai dây dẫn thẳng ,dài song song đặt trong không khí . dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 1(A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10-6 (N) . Khoảng cách giữa hai dây đó là : A. 15 (cm) B. 10(cm) . C. 20 (cm) D. 12 (cm) Câu 21: Một hình vuông cạnh 5(cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-4(T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6(Wb). Góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến với hình vuông đó là : A. B. C. D. Câu 22: Khi sử dụng điện , dòng điện Fucô không xuất hiện trong : A. lò vi sóng B. Bếp từ C. nồi cơm điện điện trở D. Quạt điện . Câu 23: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc.Hạt thứ nhất có khối lượng m1=1,66.10-27(kg), điện tích q1=-1,6.10-19(C).Hạt thứ 2 có khối lượng m2=6,65.10-27(kg), điện tích q2=3,2.10-19(C). Bán kính quỷ đạo hạt thứ nhất là R1=7,5(cm) thì bán kính quỷ đạo hạt thứ hai là : A. R2= 15 (cm) . B. R2=10(cm). C. R2=18 (cm) D. R2= 12(cm). Câu 24: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên : A. 9 lần B. 12 lần C. 3 lần D. 6 lần Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? Nếu một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ , chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ thì A. lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện . B. lực từ đổi chiều khi đổi chiều dòng điện . C. lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện D. lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện . BÀI LÀM BÀI LAM/bbbBB/ 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ----------------------------------------------- Họ và tên : ………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :……………………………… Môn : Vật lý Mã đề thi 209 Câu 1: Một hạt prôton chuyển động với vận tốc 2.106(m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B=0,02(T) theo hướng hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực loren tác dụng lên hạt có độ lớn là: A. 3,2.10-15(N). B. 6,4.10-15(N). C. 6,4.10-14(N). D. 3,2.10-14(N). Câu 2: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài . Tại điểm M cách dây 10(cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T).Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là: A. 10(A) B. 50(A) C. 30(A) D. 20(A) Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn Câu 4: Hai dây dẫn thẳng ,dài song song đặt trong không khí . dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 1(A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10-6 (N) . Khoảng cách giữa hai dây đó là : A. 10(cm) . B. 20 (cm) C. 15 (cm) D. 12 (cm) Câu 5: Một ống dây có hệ số tự cảm L= 0,1(H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần đều từ 2(A) về 0 trong khgoảng thời gian là 4(s). suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 (V) B. 0,04 (V) C. 0,06(V) D. 0,05 (V) Câu 6: Một khung dây tròn bán kính R=10cm , gồm 50 vòng dây có dòng điện 10(A) chạy qua , đặt trong không khí . độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là : A. B =2.10-3(T). B. B=1,256.10-4(T). C. B= 6,28.10-3(T). D. B = 3,14.10-3(T). Câu 7: Khi sử dụng điện , dòng điện Fucô không xuất hiện trong : A. lò vi sóng B. nồi cơm điện điện trở C. Quạt điện . D. Bếp từ Câu 8: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên : A. 9 lần B. 12 lần C. 3 lần D. 6 lần Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại Bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại Nam cực B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần Bắc cực,cực từ nam của trái đất nằm gần Nam cực C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần Nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần Bắc cực D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại Nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại Bắc cực Câu 10: Một dòng điện có cường độ I= 5(A) chạy trong một dây dẫn thẳng dài .Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại M có độ lớn B= 4.10-5(T). Điểm M cách dây một khoảng A. 10(cm) B. 2,5(cm) C. 5(cm) D. 25(cm) Câu 11: Một hình chử nhật kích thước 3(cm) x 4(cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 5. 10-4(T). véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chử nhật đó là : A. 3.10-7(Wb) B. 5,2.10-7(Wb) C. 6.10-7(Wb) D. 3.10-3(Wb) Câu 12: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01(H) , có dòng điện I=5(A) chạy trong ống dây . Năng lượng từ trường trong ống dây là: A. 0,025 (J) B. 0,250 (J) C. 0,050 (J) D. 0,125 (J) Câu 13: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: A. e = -L. B. e = 4 C. e = -L. D. e = LI Câu 14: Một hình vuông cạnh 5(cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-4(T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6(Wb). Góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến với hình vuông đó là : A. B. C. D. Câu 15: Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều , mặt phẳng quỷ đạo vuông góc với đường sức từ .Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1= 1,8.106(m/s) thì lực loren tác dụng lên hạt có giá trị f1=2.10-6(N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=4,5.107(m/s) thì lực loren tác dụng lên hạt là: A. f2 = 10-5(N). B. f2 = 4,5.10-5(N). C. f2 = 5.10-5(N). D. f2 = 6,8.10-5(N). Câu 16: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên : A. hiện tượng mao dẫn . B. hiện tượng khúc xạ ánh sáng C. hiện tượng cảm ứng điện từ . D. hiện tượng điện phân Câu 17: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01(H), Khi có dòng điện chạy qua ống , ống dây có năng lượng 0,08(J) Cường độ dòng điện trong ống đây bằng : A. 8(A) B. 4(A) C. 16(A) D. 2,8(A) Câu 18: Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều , mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ . khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ứng từ lên 4 lần thì mô men lực từ tác dụng lên khung dây sẽ : A. giảm hai lần B. không đổi . C. tăng 2 lần . D. tăng 4 lần . Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? Nếu một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ , chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ thì A. lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện B. lực từ đổi chiều khi đổi chiều dòng điện . C. lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện . D. lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện . Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng ? A. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên , con người không tạo ra được nó B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt , khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh , khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi . C. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài D. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt , khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi . Câu 21: Một ống dây dài 50(cm), diện tích tiét diện ngang của ống là 10(cm2)gồm 1000 vòng dây .Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 2,51.10-2(mH). B. 2,51(mH) C. 0,251(H) D. 6,28.10-2(H). Câu 22: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 (A) đến 0(A) trong 0,01 s ; suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64 V ; độ tự cảm có giá trị là bao nhiêu ? A. 0,032 H B. 4,0 H C. 0,25 H D. 0,04H Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường B. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường C. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6(cm) có dòng điện I= 5(A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5(T). Lực từtác dụng lên đoạn dây có độ lớn F= 7,5.10-2 (N). Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 900 . B. 0,50 C. 300 D. 600 Câu 25: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc.Hạt thứ nhất có khối lượng m1=1,66.10-27(kg), điện tích q1=-1,6.10-19(C).Hạt thứ 2 có khối lượng m2=6,65.10-27(kg), điện tích q2=3,2.10-19(C). Bán kính quỷ đạo hạt thứ nhất là R1=7,5(cm) thì bán kính quỷ đạo hạt thứ hai là : A. R2=18 (cm) B. R2= 12(cm). C. R2=10(cm). D. R2= 15 (cm) . ---- BÀI LÀM BÀI LAM/bbbBB/ 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Họ và tên : ………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :……………………………… Môn : Vật lý ---Mã đề thi 357 Câu 1: Một ống dây dài 50(cm), diện tích tiét diện ngang của ống là 10(cm2)gồm 1000 vòng dây .Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 2,51.10-2(mH). B. 2,51(mH) C. 0,251(H) D. 6,28.10-2(H). Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần Nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần Bắc cực B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại Bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại Nam cực C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại Nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại Bắc cực D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần Bắc cực,cực từ nam của trái đất nằm gần Nam cực Câu 3: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc.Hạt thứ nhất có khối lượng m1=1,66.10-27(kg), điện tích q1=-1,6.10-19(C).Hạt thứ 2 có khối lượng m2=6,65.10-27(kg), điện tích q2=3,2.10-19(C). Bán kính quỷ đạo hạt thứ nhất là R1=7,5(cm) thì bán kính quỷ đạo hạt thứ hai là : A. R2=18 (cm) B. R2=10(cm). C. R2= 12(cm). D. R2= 15 (cm) . Câu 4: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6(cm) có dòng điện I= 5(A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5(T). Lực từtác dụng lên đoạn dây có độ lớn F= 7,5.10-2 (N). Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 600 B. 0,50 C. 900 . D. 300 Câu 5: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên : A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. hiện tượng mao dẫn . C. hiện tượng cảm ứng điện từ . D. hiện tượng điện phân Câu 6: Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều , mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ . khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ứng từ lên 4 lần thì mô men lực từ tác dụng lên khung dây sẽ : A. tăng 2 lần . B. không đổi . C. giảm hai lần D. tăng 4 lần . Câu 7: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên : A. 3 lần B. 9 lần C. 12 lần D. 6 lần Câu 8: Một dòng điện có cường độ I= 5(A) chạy trong một dây dẫn thẳng dài .Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại M có độ lớn B= 4.10-5(T). Điểm M cách dây một khoảng A. 10(cm) B. 25(cm) C. 2,5(cm) D. 5(cm) Câu 9: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 (A) đến 0(A) trong 0,01 s ; suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64 V ; độ tự cảm có giá trị là bao nhiêu ? A. 0,04H B. 4,0 H C. 0,25 H D. 0,032 H Câu 10: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài . Tại điểm M cách dây 10(cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T).Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là: A. 10(A) B. 20(A) C. 50(A) D. 30(A) Câu 11: Một hình chử nhật kích thước 3(cm) x 4(cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 5. 10-4(T). véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chử nhật đó là : A. 3.10-3(Wb) B. 5,2.10-7(Wb) C. 3.10-7(Wb) D. 6.10-7(Wb) Câu 12: Một ống dây có hệ số tự cảm L= 0,1(H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần đều từ 2(A) về 0 trong khgoảng thời gian là 4(s). suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 (V) B. 0,05 (V) C. 0,06(V) D. 0,04 (V) Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường C. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng Câu 14: Một hình vuông cạnh 5(cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-4(T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6(Wb). Góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến với hình vuông đó là : A. B. C. D. Câu 15: Một khung dây tròn bán kính R=10cm , gồm 50 vòng dây có dòng điện 10(A) chạy qua , đặt trong không khí . độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là : A. B= 6,28.10-3(T). B. B=1,256.10-4(T). C. B = 3,14.10-3(T). D. B =2.10-3(T). Câu 16: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01(H), Khi có dòng điện chạy qua ống , ống dây có năng lượng 0,08(J) Cường độ dòng điện trong ống đây bằng : A. 4(A) B. 16(A) C. 8(A) D. 2,8(A) Câu 17: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01(H) , có dòng điện I=5(A) chạy trong ống dây . Năng lượng từ trường trong ống dây là: A. 0,250 (J) B. 0,025 (J) C. 0,050 (J) D. 0,125 (J) Câu 18: Khi sử dụng điện , dòng điện Fucô không xuất hiện trong : A. lò vi sóng B. Bếp từ C. Quạt điện . D. nồi cơm điện điện trở Câu 19: Hai dây dẫn thẳng ,dài song song đặt trong không khí . dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 1(A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10-6 (N) . Khoảng cách giữa hai dây đó là : A. 20 (cm) B. 15 (cm) C. 12 (cm) D. 10(cm) . Câu 20: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: A. e = -L. B. e = 4 C. e = -L. D. e = LI Câu 21: Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều , mặt phẳng quỷ đạo vuông góc với đường sức từ .Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1= 1,8.106(m/s) thì lực loren tác dụng lên hạt có giá trị f1=2.10-6(N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=4,5.107(m/s) thì lực loren tác dụng lên hạt là: A. f2 = 10-5(N). B. f2 = 5.10-5(N). C. f2 = 6,8.10-5(N). D. f2 = 4,5.10-5(N). Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng ? A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt , khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh , khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi . C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt , khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi . D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên , con người không tạo ra được nó Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? Nếu một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ , chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ thì A. lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện . B. lực từ đổi chiều khi đổi chiều dòng điện . C. lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện D. lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện . Câu 25: Một hạt prôton chuyển động với vận tốc 2.106(m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B=0,02(T) theo hướng hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực loren tác dụng lên hạt có độ lớn là: A. 3,2.10-14(N). B. 3,2.10-15(N). C. 6,4.10-14(N). D. 6,4.10-15(N). ----------------------------------------------- --- BÀI LÀM BÀI LAM/bbbBB/ 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 - Họ và tên : ………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :……………………………… Môn : Vật lý --Mã đề thi 485 Câu 1: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01(H), Khi có dòng điện chạy qua ống , ống dây có năng lượng 0,08(J) Cường độ dòng điện trong ống đây bằng : A. 4(A) B. 16(A) C. 8(A) D. 2,8(A) Câu 2: Một khung dây tròn bán kính R=10cm , gồm 50 vòng dây có dòng điện 10(A) chạy qua , đặt trong không khí . độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là : A. B= 6,28.10-3(T). B. B = 3,14.10-3(T). C. B=1,256.10-4(T). D. B =2.10-3(T). Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng ? A. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt , khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh , khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi . B. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên , con người không tạo ra được nó C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt , khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi . D. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài Câu 4: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài . Tại điểm M cách dây 10(cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T).Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là: A. 30(A) B. 20(A) C. 10(A) D. 50(A) Câu 5: Khi sử dụng điện , dòng điện Fucô không xuất hiện trong : A. Bếp từ B. Quạt điện . C. nồi cơm điện điện trở D. lò vi sóng Câu 6: Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều , mặt phẳng quỷ đạo vuông góc với đường sức từ .Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1= 1,8.106(m/s) thì lực loren tác dụng lên hạt có giá trị f1=2.10-6(N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=4,5.107(m/s) thì lực loren tác dụng lên hạt là: A. f2 = 6,8.10-5(N). B. f2 = 4,5.10-5(N). C. f2 = 5.10-5(N). D. f2 = 10-5(N). Câu 7: Một ống dây dài 50(cm), diện tích tiét diện ngang của ống là 10(cm2)gồm 1000 vòng dây .Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 2,51(mH) B. 0,251(H) C. 2,51.10-2(mH). D. 6,28.10-2(H). Câu 8: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6(cm) có dòng điện I= 5(A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5(T). Lực từtác dụng lên đoạn dây có độ lớn F= 7,5.10-2 (N). Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 0,50 B. 900 . C. 600 D. 300 Câu 9: Một hình vuông cạnh 5(cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-4(T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6(Wb). Góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến với hình vuông đó là : A. B. C. D. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau Câu 11: Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều , mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ . khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ứng từ lên 4 lần thì mô men lực từ tác dụng lên khung dây sẽ : A. không đổi . B. tăng 2 lần . C. giảm hai lần D. tăng 4 lần . Câu 12: Hai dây dẫn thẳng ,dài song song đặt trong không khí . dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 1(A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10-6 (N) . Khoảng cách giữa hai dây đó là A. 12 (cm) B. 15 (cm) C. 10(cm) . D. 20 (cm) Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường B. Khi có dòng điện chạy qua ống d

File đính kèm:

  • dockiểm tra 1 tiết bai 2.doc