Bài kiểm tra số 2 môn: Toán 6 năm học 2010 - 2011

Câu 1:(1,5đ) a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9?

b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho 5 và 9

Câu 2:(2đ) Tìm x N, biết:

a) 2x – 138 = 23.32

b) 42x = 39.42 – 37.42

Câu 3(3đ): a) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 180 và 320.

b) Tìm N, biết 42 x, 30 x và 2 < x < 6

Câu 4:(2,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan ở nhà sàn Bác Hồ bằng ô tô. Tính số học sinh được đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì không dư một ai.

Câu 5:(1đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 6 (x - 2)

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 2 môn: Toán 6 năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 2 Môn: Toán 6 NH: 2010-2011 ĐỀ A: Câu 1:(1,5đ) a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho 5 và 9 Câu 2:(2đ) Tìm xN, biết: a) 2x – 138 = 23.32 b) 42x = 39.42 – 37.42 Câu 3(3đ): a) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 180 và 320. b) Tìm N, biết 42 x, 30 x và 2 < x < 6 Câu 4:(2,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan ở nhà sàn Bác Hồ bằng ô tô. Tính số học sinh được đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì không dư một ai. Câu 5:(1đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 6 (x - 2) Bài kiểm tra số 2 Môn: Toán 6 NH: 2010-2011 ĐỀ B: Câu 1:(1,5đ) a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2? b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho 5 và 3 Câu 2(2đ): Tìm xN, biết: a) (3x – 6).3 = 34 b) 38x = 75.38 – 73.38 Câu 3:(3đ) a) Tìm BCNN rồi tìm BC của 108 và 75. b) Tìm N, biết x 12, x 21, x28 và 150 < x < 300. Câu 4:(2,5đ) Ban chỉ huy của một chi đội đã mua 220 quyển vở và 300cây bút để phát thưởng cho các bạn học sinh đã đạt thành tich trong học tập,để số vở và số bút được chia đều vào các phần thưởng thì: a) Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? b) Mỗi phần thưởng có ít nhất bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút? Câu 5:(1đ) Tìm hai số tự nhiên x, biết: 4 (x – 5) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án A B Điểm 1 a)Phát biểu đúng SGK a)Phát biểu đúng SGK 1,0 b) Tìm đúng * b) Tìm đúng * 0,5 2 a)2x -138 =23.32 2x -138 = 72 2x = 72 + 138 2x = 210 X = 210 : 2 X = 105 a) (3x – 6).3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 X = 33:3= 11 0,25 0,25 0,25 0,25 b) 42x = 42(39 – 37) 42x = 42.2 42x = 84 X = 84:42 = 2 b) 38x = 75.38 – 73.38 38x = 38(75 -73) 38x = 38.2 X = 76 : 38 = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a) Tìm đúng ƯCLN(180; 320) = 22.5 = 20 a) Tìm đúng BCNN(40;75) = 23.3.52 = 600 1,0 b) Vì 42 x và 30 x nên x ƯC(42; 30) Ta có: 42 = 2.3.7 ; 30 =2.3.5 ƯCLN(42;30) = 2.3= 6 ƯC(42;30) = Ư(6) = Mà 2< x < 6 nên x = 3 Vì x 12 ; x 21 và x 28 nên x BC(12;21;28) Ta có: 12 = 22 .3; 21 =3.7; 28 = 22.7 BCNN(12;21;28) =22.3.7= 84 BC(12;21;28) = B(84)= Mà 150 < x < 300 nên x = 168 0,5 0,5 0,5 4 Gọi x là số HS được đi tham quan Theo đề bài,ta có: x 40 và x45 nên x BC(40;45) BCNN(45;40) = 360 BC(40;45)= B(360)= Vì 700 x 800 nên x = 720 HS Gọi x là số phần thưởng được chia nhiều nhất. Theo đề ta có: 220 x và 300x nên x ƯC(220;300) ƯCLN(220;300)=22.5=20 Vậy chia được nhiều nhất 20 phần thưởng Số vở của 1 phần thưởng: 220:20=11 Số bút của 1 phần thưởng: 300:20=15 0,5 1,0 1,0 5 Vì 6 (x - 2) nên (x - 2) là Ư(6)= Nếu x- 2 = 1 thì x = 3 Nếu x- 2 = 2 thì x = 4 Nếu x- 2 = 3 thì x = 5 Nếu x -2 = 6 thị x = 8 Vì 4 (x - 5) nên (x - 5) là Ư(4)= Nếu x- 5 = 1 thì x = 6 Nếu x- 5 = 2 thì x = 7 Nếu x- 5 = 4 thì x = 9 0,5 0,5

File đính kèm:

  • docde kiem tra toan 6(1).doc
Giáo án liên quan