Bài kiểm tra Vật lý lớp 8

I ) Phần trắc nghiệm

Câu 1:( 2,5 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:

a) Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc?

 A. Chỉ khi vật đó không chuyển động.

 B. Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian.

 C. Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật làm mốc.

 D. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.

b) Trường hợp nào sau đây không có áp lực?

 A. Lực của búa đóng vào đinh. C. Lực của vợt tác dụng vào quả bóng.

 B. Trọng lượng của vật. D. Lực kéo vật lên cao.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Vật lý lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thị trấn Bút Sơn Ngày....... tháng......... năm 2008 Bài kiểm tra : Tiết kiểm tra : 11 . Môn : Vật lý Thời gian 45 phút Họ và tên : .. Lớp : 8 .. Đề Chẵn Điểm Lời phê của thầy giáo cô giáo I ) Phần trắc nghiệm Câu 1:( 2,5 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: a) Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc? A. Chỉ khi vật đó không chuyển động. B. Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian. C. Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật làm mốc. D. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. b) Trường hợp nào sau đây không có áp lực? A. Lực của búa đóng vào đinh. C. Lực của vợt tác dụng vào quả bóng. B. Trọng lượng của vật. D. Lực kéo vật lên cao. c) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột tăng vận tốc D. Đột ngột rẽ sang trái. d) áp suất khí quyển không thể tính theo công thức p = d.h như với chất lỏng là vì lý do: A. Độ cao không xác định được chính xác. C. Một lý do khác A; B. B. Trọng lượng riêng d có giá trị thay đổi. D.Các lý do A và B. e) Dầu hoả có trọng lượng riêng là 8000N/m3. áp suất do lớp dầu có chiều cao 15 cm gây ra ở đáy bình là: A. 120 pa. B. 1 200 pa. C. 12 000 pa. D. 120 000 pa. Câu 2: ( 1đ) Điền các chữ Đ (đúng) hoặc S ( sai) thích hợp vào ô trống trong các câu sau: Đế giày, dép làm bằng cao su, nhựa sần sùi để tăng ma sát o. Chiều của lực ma sát cùng chiều với chiều chuyển động của vật o. Gắn bánh xe để kéo một vật chuyển động là thay thế ma sát trượt bởi ma sát lăn o. Mặt đường ướt dễ làm xe trượt nếu chạy nhanh vì khi đó ma sát lăn thay thế ma sát trượt. o. Câu 3: ( 1đ) Hãy chọn giá trị vận tốc cho phù hợp với các chuyển động sau bằng cách nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải. a) Vận tốc người đi bộ. 1) 300 000 km/s b) Vận tốc âm thanh trong không khí. 2) 5km/h. c) Vận tốc ánh sáng trong chân không. 3) 340 m/s. II/ Tự luận. Câu 4: ( 2đ) Một học sinh đi từ nhà đến trường mất 20 phút. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 1,5 km. Có thể nói học sinh đó chuyển động đều được không? Tính vận tốc của chuyển động. Vận tốc này gọi là vận tốc gì? Câu 5: (1,5đ) Một quả cầu nặng 0,2 kg treo vào sợi dây cố định ( hình vẽ). Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu. Chọn tỉ xích 1N ứng với 1 cm. Câu 6: (2đ) Một người có khối lượng50 kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi bàn chân là 150 cm2. Tính áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi: Đứng cả hai chân. Co 1 chân. Trường THCS Thị trấn Bút Sơn Ngày....... tháng......... năm 2008 Bài kiểm tra : Tiết kiểm tra : 11 . Môn : Vật lý Thời gian 45 phút Họ và tên : .. Lớp : 8 .. Đề lẻ Điểm Lời phê của thầy giáo cô giáo I ) Phần trắc nghiệm Câu 1:( 2,5 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: a) Một ô tô đang chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là sai ? A. Người lái xe không chuyển động đối với hành khách ngồi trên xe. B. Người lái xe chuyển động so với mặt đường. C.Người soát vé chuyển động so với cây cối bên đường. D. Người soát vé đứng yên so với đoàn tàu đang chuyển động. b) áp lực là: A. Lực có phương vuông góc với mặt nào đó. C. Lực ép vuông góc với mặt bị ép. B. Lực kéo vuông góc với mặt bị kéo. D. Tất cả các loại lực trên. c) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột tăng vận tốc D. Đột ngột rẽ sang trái. d) áp suất khí quyển không thể tính theo công thức p = d.h như với chất lỏng là vì lý do: A. Độ cao không xác định được chính xác. C. Một lý do khác A; B. B. Trọng lượng riêng d có giá trị thay đổi. D.Các lý do A và B. e) Dầu hoả có trọng lượng riêng là 8000N/m3. áp suất do lớp dầu có chiều cao 12 cm gây ra ở đáy bình là: A. 9 600 pa. B. 96 000 pa. C. 960 pa. D. 960 000 pa. Câu 2: ( 1đ) Điền các chữ Đ (đúng) hoặc S ( sai) thích hợp vào ô trống trong các câu sau: a) Vách tường ở rạp hát sần sùi là có công dụng tăng ma sát o. b) Đế giày, dép làm bằng cao su, nhựa sần sùi để tăng ma sát o. c) Bảng viết phấn được sơn không hoàn toàn nhẵn để tạo ra ma sát cần thiết cho phấn để lại vếto. d) Mặt đường ướt dễ làm xe trượt nếu chạy nhanh vì khi đó ma sát lăn thay thế ma sát trượt o. Câu 3: ( 1đ) Hãy chọn đơn vị vận tốc cho phù hợp với các chuyển động sau bằng cách nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải. a) Vận tốc bò của ốc sên. 1) km/s b) Vận tốc của tên lửa. 2) m/h. c) Vận tốc của gió. 3) m/s. II/ Tự luận. Câu 4: ( 2đ) Một học sinh đi từ nhà đến trường mất 20 phút. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 3 km. a) Có thể nói học sinh đó chuyển động đều được không? b) Tính vận tốc của chuyển động. Vận tốc này gọi là vận tốc gì? Câu 5: (1,5đ) Một quả cầu nặng 0,3 kg treo vào sợi dây cố định ( hình vẽ). Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu. Chọn tỉ xích 1N ứng với 1 cm. Câu 6: (2đ) Một người có khối lượng 45 kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi bàn chân là 150 cm2. Tính áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi: Đứng cả hai chân. b) Co 1 chân. Ma trận đề kiểm tra vật lý 8 – Tiết 11 Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL tnkq tl tnkq tl 1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều, c/đ không đều. Câu 1 d ( 0,5đ) Câu3 ( 1 đ) Câu 4 ( 2đ) 3,5 đ 2. Lực – Quán tính. Câu 1b; ( 0,5đ) Câu 5 (1,5 đ) 2đ 3. Lực ma sát Câu 2 ( 1 đ) 1 đ 4. áp suất. Câu 1 a ( 0,5đ) Câu1d;e ( 1 đ) Câu 6 ( 2 đ) 3,5 đ Tổng 2,5 đ 3,5đ 4 đ 10 đ

File đính kèm:

  • docde kiem tra vat ly 8 co ma tran.doc
Giáo án liên quan