Bài kiểm tra về điện phân

 

Câu 1: : Điều nào là đúng trong các điều sau đây ?

 A. đ/p dd CuSO4 thì pH của dd tăng dần B. đ/p ddNaCl thì pH của dd gim dần

 C. đ/pdd Cu SO4 + NaCl thì pH của dd tăng dần D. đ/pdd HCl + NaCl thì pH dd tăng đần

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra về điện phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra về điện phân Câu 1: : Điều nào là đúng trong các điều sau đây ? A. đ/p dd CuSO4 thì pH của dd tăng dần B. đ/p ddNaCl thì pH của dd gim dần C. đ/pdd Cu SO4 + NaCl thì pH của dd tăng dần D. đ/pdd HCl + NaCl thì pH dd tăng đần Câu 2: Điện phân dd hổn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 với điện cực tr.Các kl lần lượt xuất hiện ở Catốt theo thứ tự: A. Ag - Cu - Fe B. Fe - Ag - Cu C. Fe – Cu - Ag D. Cu – Ag - Fe Câu 3: Khi điện phân dd NiSO4, với K(-) bằng Fe và A(+) bằng Ni thì xẩy ra quá trình nào sau đây? (H2O không bay hơi) A. Điện cực K(-) bằng Fe được phủ 1 lớp Ni B. Nồng độ mol/l của NiSO4 giảm trong quá trình đ/p C . Nồng độ mol/l của NiSO4 không đổi trong quá trình đ/p D. Cả A, B đúng Câu 4: Điện phân nhóm dd nào sau đây thực chất là điện phân H2O ? A. NaCl , CuSO4 B. NaF, Na2SO4 C. Cu(NO3)3, NaCl D. CuCl2 , HCl Câu 5: Điện phân dd X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và 1mol NaNO3 (M hóa trị II) với điện cực trơ trong thời gian 48phút 15giây thu được 11,52g KL M tại Catot và 2,016 lít khí (đ ktc) tại Anot. Xác định KL M. A. Mg B. Zn C. Ni D. Cu Câu 6: Khi điện phân dd KI có lẩn hồ tinh bột . Hiện tượng xẩy ra sau thời gian điện phân là: A. dd không màu B. dd chuyển sang màu xanh C. dd chuyển sang màu tím D. dd chuyển sang màu hồng Câu 7: Hòa tan 1,17g NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn , thu được 500ml dd cò pH = 12. Hiệu suất điện phân là: A. 15% B. 25% C. 35% D. 45% Câu 8: Điện phân dd muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4g kim lọai. ở anot thoát ra 0,28 lít khí đktc. Kim loại R là: A. Cu B. Ag C. Fe D. Al E. Pb Câu 9: Điện phân dd hổn hợp CuSO4, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quá trình điện phân, pH của dd thay đổi như thế nào ? A. Không thay đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Kết quả khác Câu 10: Khi đ/p dd Cu SO4 thì : A. Kl Cu giải phóng ở Anot B. Khí O2 gỉai phóng ở Anot C. Khí O2 giải phóng ở Catot D. dd sau đ/p có pH>7 Câu 11: Khi điện phân dd CuSO4 ở Anot xẩy ra quá trình : H2O 2H+ + 1/2 O2 + 2e như vậy Anot được làm bằng: A. Ni B. Ag C. Cu D. Pt Câu 12: Điện phân dd chứa ion NO3- , Cu2+, Ag+, Pb2+ có cùng nồng độ mol. Thứ tự xẩy ra sự khử các ion kl trên bề mặt Ca tốt lần lượt là: A. Cu2+, Ag+, Pb2+ B. Ag+, Cu2+, Pb2+ C. Cu2+, Pb2+, Ag+ D. Pb2+, Cu2+, Ag+ Câu 13: Điện phân dd hổn hợp HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở Cat"t là: A. Cu2+> Fe3+> H+ >(axit ) > Na+, > H+ (H2O) B. Fe3+ > Cu2+ > H+ > (axit ) > Fe2+ > H+ (H2O) C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit ) > H+(H2O) D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+(axit ) > H+ (H2O) Câu14: Điện phân dd hổn hợp X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thu được dd Y. Biết Y hòa tan được Al2O3 . Xác định mối liên quan giửa a và b. A. b = 2a B. b 2a D. B và C Câu 15: Khi điện phân 1 dd muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. dd muối đem đ/p là: A. CuSO4 B. AgNO3 C. KCl D. K2SO4 Câu 16: Khi điện phân các dd KNO3 và dd KOH với điện cực tr màng ngăn xốp, thu được các s/p giống nhau là do ? A. Các ion K+; NO3- ; OH- chỉ đóng vai trò chất dẩn điện B. Trường hợp đp dd KNO3 thực chất là điện phân nước C. Khi đp dd KOH, ở K: H2O nhận e, ở A: OH- nhường e D. B và C đúng Câu 17: Khi điện phân dd chứa 1,35g muối clorua của 1 kloại cho đến khi bọt khí bắt đầu xuất hiện ở catot thì ngừng điiện phân, ở anot có 224ml khí thoát ra ở đktc. Kim loại trong muối đem điện phân là: A. Zn B. Mg C. Cu D. Al Câu 18: Điện phân 400ml dd CuSO4 0,2M với I = 10A , trong thới gian t, thấy có 224ml khí (đktc) thoát ra ở anot . Gĩa thiết các điện cực trơ, H = 100%. a) Khối lượng catot tang lên bao nhiêu gam? A. 1,28g B. 2,56g C. 1,92g D. 0,87g b) Nếu thể tích dd không đổi thì nồng độ của H+ của dd sau điiện phân là: A. 0,02M B. 0,1M C. 0,03M D. 0,01M c) Thời gian điiện phân là: A. 8, 13,, B. 4,32,, C. 12,16,, D. 6,26,, Câu 19: Cho dòng điện 10A qua 400ml dd H2SO4 0,5M với điện cực trơ. Thời gian đ/p để được dd H2SO4 0,6M là : A. 5676,, B. 11258,, C. 71410,, D. 83260,, Câu 20: Khi điện phân dd 1 muối, có màng ngăn điiện cực trơ , giá tri pH ở khu vực gần 1 điiện cực giảm xuống. Dung dịch muối đem điiện phân chứa muối nào sau đây ? A. NaCl B. K2SO4 C. AgNO3 D. CuCl2 Câu 21: Điện phân nóng chảy MX (M là kim loại kiềm, X là halozen không phải Flo) được chất rắn A và khí B. Cho A t/d hết với nước được dd C và khí D. Cho B t/d hết với D thu được khí E. Hấp thụ hoàn toàn E vào dd C được dd F. Dung dịch F có : A. pH 7 D. pH < 7 Câu 22: Hai bình điện phân mắc nối tiếp, lần lượt chứa dd Cu(NO3)2 ; ZnSO4. Tiến hành điện phân 1 thời gian thấy catot của bình (1) có 1,6g Cu thoát ra. Hỏi catot của bình 2 có bao nhiêu gam Zn được giải phóng ? (giã thiết các chất dều cho đều dư) A. 16,52g B. 16,25g C. 16,5g D. 16,2g Câu 23: Để sản xuất H2, O2 người ta tiến hành điện phân 500g dd KOH 14% (điện cức trơ) với cường độ dòng điện 2,68A tong 10 phút (h = 100%) và nước không bay hơi. Tính C% dd KOH sau khi điện phân. A. 15,8% B. 17,7% C. 20,2% D. 23,1% Bài 1: Điện phân 1lit dd NaCl ( d = 1,2g/ml ), chỉ thu được 1 khí duy nhất thoát ra ở điện cực . Cô cạn dd sau điện phân được 125g chất rắn, Nhiệt phân chất rắn đến khối lượng không đổi thấy khối lượng gỉam 8g. a) Hiệu suất quá trình điện phân là bao nhiêu b) CM và C% của dd NaCl trước khi điện phân lần lượt là bao nhiêu. Bài 2: Hòa tan 32g CuSO4 vào 600ml dd HCl 0,2M được dd A. Điện phân dd A với I = 1,34(A) ; t = 4h. a) Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là bao nhiêu b) Thể tích khí sinh ra ở anot là bao nhiêu Bài 2: Hoà tan 37,6 gam Cu(NO3)3 và 59,6 gam KCl vào nước, rồi tiến hành điện phân dd với điện cức trơ một thời gian. Dung dịch sau điệnm phân có thể tích 8ôml và thể tích dd giảm 34,3g so với trước khi điện phân. Tính nồng độ các chất trong dd sau khi điện phân. Bài 2: Hoà tan 17g AgNO3 vào nước được dd A. Điện phân dd A với I = 26,8A ; t = 30s, thì trên K thu được 5 gam Ag. Tính h của quá trình điện phân Bài 2: Hoà tan 150g CuSO45H2O vào 600ml HCl 0,6M được dd A. Điện phân dd A với I = 1,34A ; t = 4h. Tính khối lượng kim loại sinh ra trên K và thể tích khí thoát ra trên A

File đính kèm:

  • docbai tap on thi dai hoc phan dien phan.doc
Giáo án liên quan