Bài soạn môn Địa lý 11 - Tiết 20: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga

I. MỤC TIÊU

Sau bài học HS cần:

1. Kiến thức

- Biết phân tích bảng số liệu để thấy được sự thay đổi của nền kinh tế Liên Bang Nga từ sau năm 2000.

- Dựa vào bản đồ nhận xét được sự phân bố sản xuất nông nghiệp.

- Nhận thức được Liên Bang Nga vẫn là cường quốc kinh tế và xác định các ngành kinh tế mà Việt Nam có khả năng hợp tác.

2. kỹ năng

- Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ

- Phân tích số liệu về 1 số ngành kinh tế của Liên Bang Nga

- Nhận xét trên lược đồ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC

- Bản đồ kinh tế chung Liên Bang Nga

- Lược đồ phân bố sx nông nghiệp Nga (SGK)

- Biểu đồ thay đổi GDP của Nga (vẽ theo SGK)

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Địa lý 11 - Tiết 20: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 8 LIÊN BANG NGA (tiếp) Tiết 20 Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga Ngày soạn: Ngày giảng: I. MỤC TIÊU Sau bài học HS cần: 1. Kiến thức - Biết phân tích bảng số liệu để thấy được sự thay đổi của nền kinh tế Liên Bang Nga từ sau năm 2000. - Dựa vào bản đồ nhận xét được sự phân bố sản xuất nông nghiệp. - Nhận thức được Liên Bang Nga vẫn là cường quốc kinh tế và xác định các ngành kinh tế mà Việt Nam có khả năng hợp tác. 2. kỹ năng - Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ - Phân tích số liệu về 1 số ngành kinh tế của Liên Bang Nga - Nhận xét trên lược đồ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC - Bản đồ kinh tế chung Liên Bang Nga - Lược đồ phân bố sx nông nghiệp Nga (SGK) - Biểu đồ thay đổi GDP của Nga (vẽ theo SGK) III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày vai trò của Liên Bang Nga trong Xô Viết trước đây và những thành tựu mà Liên Bang Nga đạt được sau năm 2000? ? Nêu đặc điểm các ngành kinh tế của Liên Bang Nga? 3. Bài mới I. Tìm hiểu sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga Dựa vào bảng số liệu: 8.5 – GDP của Liên Bang Nga qua các năm (tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2003 2004 GDP 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4 Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga qua các năm và nhận xét. (Thể hiện tiến trình phát triển, sự biến thiên của các đối tượng qua thời gian) * Vẽ biểu đồ 2 cách: Biểu đồ đường hoặc biểu đồ cột Năm Tỉ USD BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM *Nhận xét - Giai đoạn 1990-2000, kinh tế Liên Bang Nga suy giảm rõ rệt: + Năm 1990 là 967,3 tỉ USD + Năm 1995 là 363,9 tỉ USD + Năm 2000 giảm thấp kỉ lục còn 269,7 tỉ USD (giảm 26,8 % so với năm 1990) - Sau năm 2000, kinh tế Liên Bang Nga được phục hồi khá nhanh + Năm 2003 mức GDP đạt 423,9 tỉ USD (tăng 173,2 tỉ USD – 166,7 % so với năm 2000) + Năm 2004: Đạt 582,4 tỉ USD (tăng 322,7 tỉ USD – tăng 224,3 % so với năm 2000 và bằng 60,2 % GDP năm 1990) Có thể nói kinh tế Nga đã vượt qua giai đoạn khủng hoảng, đã có sự phục hồi và đi vào giai đoạn phát triển * Nguyên nhân của sự thay đổi - Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng - Tiếp tục XD nền kinh tế thị trường - Mở rộng ngoại giao - Nâng cao đời sống nhân dân - Khôi phục lại vị trí cường quốc 2. Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga ? Dựa vào hình 8.10 nêu sự phân bố cây trồng, vật nuôi chủ yếu của Liên Bang Nga. Giải thích sự phân bố đó? Chia lớp thành 2 nhóm Nông sản Phân bố Giải thích Lúa mì Đồng bằng Đông Âu, phía Nam đồng bằng Xibia Đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa, phù hợp Củ cải đường Phía Tây Nam đồng bằng Đông Âu (Phía Bắc dãy Cápca) Nơi có khí hậu ấm áp (ôn đới lục địa) Bò Phía Nam đồng bằng Đông Âu, Tây Xibia, KV Trung Á (Nam vùng Viễn Đông) Là nơi có các đồng cỏ, nguồn thức ăn thuận lợi (địa hình cao nguyên) Lợn Đồng bằng Đông Âu Đồng bằng Đông Âu là nơi trồng LT lớn nhất cả nước, nơi dân cư tập trung đông đúc, nhu cầu tiêu dùng thực phẩm lớn Cừu Phía Nam đồng bằng Tây Xibia, Trung Á (thuộc Liên Bang Nga) Khí hậu khô hạn Rừng Phía Bắc đồng bằng Đông Âu, Tây Xibiam vùng Xibia – Viễn Đông Khí hậu lạnh, dân cư thưa, phát triển rừng Tai ga (trên đất Secnôdiom + Pôt dôn + đất đen) chiếm ½ diện tích đất nước từ dãy Uran -> biển Ôkhôt, biển Nhật Bản. Từ BBD -> Phía Nam (KV biên giới với các nước châu Á) IV. CỦNG CỐ Yêu cầu HS hoàn thiện biểu đồ đã thực hành

File đính kèm:

  • docTiet 20 - Thuc hanh-Tim hieu su thay doi GDP va PB nong nghiep cua Lien Bang Nga .doc
Giáo án liên quan