Bài soạn môn Vật lý lớp 9 - Tiết 62: Bài tập

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

 Củng cố các kiến thức về sự tạo ảnh trên phim và về mắt.

2. Kĩ năng:

Giải được các bài tập về mắt và máy ảnh.

3.Thái độ:

 Cẩn thận, chính xác trong khi giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ

 GV: Màn LCD; Bài tập SGK và SBT về " sự tạo ảnh trên phim và về mắt"

 HS: Làm các bài tập SGK và SBT " sự tạo ảnh trên phim và về mắt"

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 1. Ổn định

 2. Kiểm tra bài cũ:

 ? So sánh giống và khác nhau giữa máy ảnh và mắt?

 ? Thế nào là điểm cực cận, cực viễn, mắt nhìn rõ vật khi vật nằm trong khoảng nào?

- HS trả lời như sgk

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 9 - Tiết 62: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/ 4/ 2013 Ngày dạy: / 4/ 2013 Tiết 62: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về sự tạo ảnh trên phim và về mắt. 2. Kĩ năng: Giải được các bài tập về mắt và máy ảnh. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong khi giải bài tập. II. CHUẨN BỊ GV: Màn LCD; Bài tập SGK và SBT về " sự tạo ảnh trên phim và về mắt" HS: Làm các bài tập SGK và SBT " sự tạo ảnh trên phim và về mắt" III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: ? So sánh giống và khác nhau giữa máy ảnh và mắt? ? Thế nào là điểm cực cận, cực viễn, mắt nhìn rõ vật khi vật nằm trong khoảng nào? - HS trả lời như sgk 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập trắc nghiệm - GV: Nêu đề bài yêu cầu cá nhân HS hoàn thành bt. Bài 47.2; bài 48.1; 48.2; 49.1; 49.5; 49.7 - GV yc các bạn khác bổ sung và chốt kq Hoạt động 2: Luyện tập tự luận - GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán. Tổ chức hướng dẫn hs tìm cách giải. GV nhận xét chốt lại cách làm. Gọi 1 HS lên giải. - GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán. Tổ chức hướng dẫn hs tìm cách giải. GV nhận xét chốt lại cách làm. Gọi 1 HS lên giải. - GV: Nêu đề bài yêu cầu HS tóm tắt, thảo luận phân tích bài toán. HD: Có 2 tam giác nào đồng dạng? Rút ra các cặp cạnh tương ứng rỉ lệ? Thay các giá trị d’ vào công thức tìm d? Gv chốt lại - HS: HĐ cá nhân hoàn thành bt HS trả lời Các hs khác nhận xét. - HS thực hiện - Cá nhân trả lời theo hướng dẫn của gv A I O F1 A’ B’ B - HS thực hiện - Cá nhân trả lời theo hướng dẫn của gv Tóm tắt, thảo luận phân tích bài toán. HS: AOB ~ A’OB’. Cá nhân hs làm I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 47.2 (SBT) a 3 b 4 c 2 d 1 Bài 48.1 (SBT) - Chọn D Bài 48.2 (SBT) a 3 b 4 c 1 d 2 Bài 49.1 (SBT) - Chọn D Bài 49.5 (SBT) - Chọn C Bài 49.6 (SBT) - Chọn C II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 47.3 (SBT) * Tóm tắt: h = 80 cm d = 2 m = 200cm h’ = 2cm d’ = ? Giải cm AOB ~ A’OB’ ( g.g) Ta có = . Bài 48.3 (SBT) * Tóm tắt: h = 8 m d = 25m d’ = 2cm h’ = ? A I O F1 A’ B’ B Giải cm AOB ~ A’OB’ ( g.g) Ta cú = = 0,64cm Bài 3 *: Một máy ảnh có tiêu cự 10cm. Máy ảnh có thể điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim trong giới hạn 10,1cm đến 10,3 cm. Hỏi máy có thế chụp vật cách máy trong giới hạn nào? A I O F1 A’ B’ B cm AOB ~ A’OB’ ( g.g) + Khi d’= 10,1cm thì d1=10,1cm + Khi d’= 10,3cm thì d1= 3,43cm Vậy máy chụp được vật cách máy là: 4.Củng cố : Củng cố ngay sau mỗi bài tập 5. Hướng dẫn về nhà. - Ôn lại các nội dung đó học : Từ bài 47- 49

File đính kèm:

  • docT62.doc